ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2249/KH-UBND |
Kon Tum, ngày 17 tháng 8 năm 2017 |
Căn cứ Quyết định số 1415/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”, vay vốn WB;
Căn cứ Hiệp định Tín dụng số: 5739-VN được đàm phán và ký tắt ngày 10/3/2016 giữa Việt Nam và Hiệp hội phát triển quốc tế (IDA) thuộc Ngân hàng Thế giới (WB);
Căn cứ Quyết định số 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015 và Quyết định số 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Văn kiện Chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Quyết định số 3622/QĐ-BNN-HTQT ngày 07/9/2015 và Quyết định số 2634/QĐ-BNN-HTQT ngày 22/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Sổ tay hướng dẫn thực hiện Chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Công văn số 6135/BNN-TCTL ngày 27/7/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc xây dựng kế hoạch Chương trình Nước sạch và Vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra vốn vay WB năm 2018;
Trên cơ sở đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Kế hoạch số 152/KH-SNN ngày 14/8/2017, UBND tỉnh Kon Tum tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kế hoạch Chương trình năm 2018 trên địa bàn tỉnh theo hướng dẫn tại Văn kiện và Sổ tay hướng dẫn của Chương trình, cụ thể như sau:
I. Kế hoạch Chương trình năm 2018
1. Hợp phần 1: Cấp nước nông thôn
a) Tiểu Hợp phần 1: Cấp nước cho cộng đồng dân cư khu vực nông thôn:
- Thực hiện đầu tư xây dựng 23 công trình cấp nước tập trung nông thôn (trong đó: 16 công trình cải tạo, nâng cấp, mở rộng và 7 công trình xây dựng mới).
- Nguồn vốn: 87.822,155 triệu đồng.
b) Tiểu Hợp phần 2: Cấp nước và vệ sinh trường học:
- Sửa chữa, xây mới công trình nước, vệ sinh trong trường học: 9 công trình.
- Nguồn vốn: 2.694 triệu đồng.
2. Hợp phần 2: Vệ sinh nông thôn
- Sửa chữa, xây mới công trình nước và vệ sinh trạm y tế: 19 trạm y tế; nguồn vốn: 4.884,4 triệu đồng.
- Số xã đạt vệ sinh toàn xã: 15 xã.
- Số nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình được xây mới hoặc cải tạo khoảng: 1.840 nhà tiêu; nguồn vốn: 1.184,765 triệu đồng.
3. Hợp phần 3: Nâng cao năng lực, truyền thông thay đổi hành vi, giám sát, theo dõi và đánh giá:
- Nguồn vốn: 2.319,426 triệu đồng, trong đó:
+ Ngành Y tế: 1.762.456 triệu đồng
+ Ngành Nông nghiệp: 466,0 triệu đồng
+ Ngành Giáo dục và Đào tạo: 90,97 triệu đồng
(Chi tiết từng hoạt động, dự án, công trình có phụ lục chi tiết kèm theo)
Nhằm đảm bảo tổ chức triển khai thực hiện theo Kế hoạch và đạt các tiêu chí để đưa vào kiểm đếm kết quả Chương trình năm 2018, đề nghị các Bộ, ngành Trung ương:
- Sớm phân bổ nguồn vốn theo Kế hoạch hàng năm cho tỉnh.
- Ký thỏa thuận vay lại chính thức đối với tỉnh Kon Tum.
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum kính đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quan tâm xem xét, tổng hợp./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Kèm theo Kế hoạch số 2249/KH-UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
A |
DỮ LIỆU HIỆN TẠI |
|
1 |
DỮ LIỆU CƠ BẢN VỀ TỈNH |
|
|
1.1. Diện tích (km2) |
9.690,6 |
|
1.2. Dân số năm 2016 |
511.985 |
|
1.3. Dân số năm 2017 |
522.225 |
|
1.4. Số huyện |
9 |
|
1.5. Số xã nông thôn |
86 |
|
1.6. Số thành phố/thị xã |
1 |
|
1.7. Tổng số hộ nông thôn 2016 |
85.529 |
|
1.8. Dân số nông thôn 2016 |
350.985 |
|
1.9. Quy mô hộ trung bình |
4,1 |
2 |
TÌNH HÌNH CẤP NƯỚC năm 2016 |
|
|
2.1 Số dân nông thôn được cấp nước HVS trong năm |
3.258 |
|
2.2 Luỹ tích số dân nông thôn được cấp nước HVS hết năm 2016 |
299.361 |
|
2.3 Tỷ lệ số dân nông thôn được cấp nước HVS trong năm |
0,93 |
|
2.4 Luỹ tích tỷ lệ số dân nông thôn được cấp nước HVS hết năm 2016 |
85,3 |
|
2.5 Số dân nông thôn được cấp nước QC 02 trong năm 2016 |
|
|
2.6 Luỹ tích số dân nông thôn được cấp nước QC 02 trong năm 2016 |
75.462 |
|
2.7 Tỷ lệ số dân nông thôn được cấp nước QC 02 trong năm 2016 |
|
|
2.8 Luỹ tích tỷ lệ số dân nông thôn được cấp nước QC 02 trong năm 2016 |
21,5% |
3 |
CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG |
|
|
3.1. Tổng số công trình CNTT tại khu vực nông thôn |
360 |
|
a) Sử dụng nước ngầm |
7 |
|
bì Sử dụng nước mặt |
353 |
|
c) Cung cấp nước sạch |
7 |
|
d) Cung cấp nước HVS |
346 |
|
3.2. Số lượng đấu nối tại khu vực nông thôn |
4.470 |
|
3.3 a. Giá nước cao nhất hiện tại (VND/m3) |
4.000 |
|
3.3.b. Giá nước thấp nhất hiện tại (VND/m3) |
2.000 |
|
3.4. Chi phí sản xuất hiện tại (VND/m3) |
7.700 |
|
3.5. Tỷ lệ thất thoát trung bình (%) |
25 |
4 |
VỆ SINH năm 2016 |
|
|
4.1. Số hộ có nhà tiêu HVS trong năm |
5.060 |
|
4.2. Luỹ tích số hộ có nhà tiêu HVS hết năm 2016 |
47.348 |
|
4.3. Tỷ lệ số hộ có nhà tiêu HVS trong năm |
2,9 |
|
4.4. Luỹ tích tỷ lệ hộ có nhà tiêu HVS hết năm 2016 |
57 |
|
4.5. % người được tiếp cận nhà tiêu HVS |
|
|
4.6. Luỹ tích số hộ có nhà tiêu được cải thiện hết năm 2016 |
47.348 |
|
4.7. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu được cải thiện trong năm |
2,9 |
|
4.8. Số hộ có nhà tiêu |
71.605 |
|
4.9. Số hộ chưa có nhà tiêu |
11.413 |
|
4.10. Số xã đạt “Vệ sinh toàn xã” |
- |
|
4.11. Số hộ có điểm rửa tay |
- |
5 |
TRƯỜNG HỌC |
|
|
5.1. Tổng số trường học |
395 |
|
a) Số lượng trường mẫu giáo công lập |
116 |
|
b) Số lượng trường tiểu học |
146 |
|
c) Số lượng trường trung học |
133 |
|
5.2. Số trường học công lập có công trình nước và nhà tiêu HVS trong năm 2016 |
|
|
5.3 Luỹ tích số trường học công lập có công trình nước và nhà tiêu HVS hết năm 2016 |
371 |
|
5.4. Tỷ lệ trường học công lập có công trình nước và nhà tiêu HVS trong năm |
|
|
5.5. Luỹ tích tỷ lệ trường học công lập có công trình cấp nước và nhà tiêu HVS hết năm 2016 |
93,9 |
6 |
TRẠM Y TẾ XÃ NĂM 2016 |
|
|
6.1. Số lượng trạm y tế xã |
86 |
|
6.2. Số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS trong năm |
0 |
|
6.3. Luỹ tích số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS hết năm 2016 |
69 |
|
6.4. Tỷ lệ số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS trong năm |
0,0 |
|
6.5. Lũy tích tỷ lệ số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS hết năm 2016 |
80,2 |
7 |
MÔI TRƯỜNG |
|
|
7.1. Số hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi HVS |
11.749 |
|
7.2. Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi HVS |
43,8% |
8 |
DỮ LIỆU NGHÈO VÀ DÂN TỘC THIỂU SỐ năm 2016 |
|
|
8.1. Số hộ nghèo năm 2016 |
23.482 |
|
8.2. Số hộ nghèo được cấp nước HVS đến hết năm 2016 |
13.515 |
|
8.3. Số hộ nghèo có nhà tiêu HVS đến hết năm 2016 |
- |
|
8.4. Số hộ nghèo có nhà tiêu được cải thiện đến hết năm 2016 |
- |
|
8.5. Dân số các dân tộc thiểu số năm 2016 |
186.022 |
|
8.6. Số hộ thiểu số được tiếp cận nước HVS đến hết năm 2016 |
34.765 |
|
8.7. Số hộ thiểu số có nhà tiêu HVS đến hết năm 2016 |
|
|
8.8. Số hộ thiểu số có nhà tiêu được cải thiện đến hết năm 2016 |
- |
9 |
DỮ LIỆU GIỚI |
|
|
9.1. % hộ gia đình do phụ nữ làm chủ hưởng lợi từ CTCNTT |
|
|
9.2. % hộ gia đình do phụ nữ làm chủ hưởng lợi từ CT vệ sinh |
|
10 |
THU HỒI ĐẤT |
|
|
10.1. Tổng diện tích đất thu hồi thuộc Chương trình |
- |
|
10.2. Số hộ gia đình bị ảnh hưởng hoàn toàn do thu hồi đất |
- |
|
10.3. Số hộ gia đình bị ảnh hưởng một phần do thu hồi đất |
- |
|
10.4. Tổng số tiền đền bù thu hồi đất (VND) |
- |
B |
DỮ LIỆU KẾ HOẠCH |
|
1 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ 5 NĂM |
|
|
1.1 Số công trình cấp nước tập trung đề xuất phục hồi, cải tạo |
28 |
|
1.2. Số công trình CNTT đề xuất xây mới |
10 |
|
1.3. Số xã dự kiến được cấp nước từ các CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới |
- |
|
1.4. Số đấu nối nước mới dự kiến từ các công trình CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới |
- |
|
1.5. Số nhà tiêu hộ gia đình HVS đề xuất |
15.000/3.650 |
|
1.6. Số xã đề xuất đạt “Vệ sinh toàn xã” |
25 |
|
1.7. Số công trình NS-VS trường học dự kiến được cải tạo-xây mới trong kế hoạch 5 năm |
28 |
|
1.8. Số công trình NS-VS trạm y tế dự kiến được cải tạo-xây mới trong kế hoạch 5 năm |
26 |
2 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ HÀNG NĂM |
|
2.1 |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM 2016 |
|
|
2.1.1. Số công trình CNTT phục hồi, cải tạo |
|
|
2.1.2. Số công trình CNTT xây mới |
|
|
2.1.3. Số xã được cấp nước từ các CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới |
|
|
2.1.4. Số đấu nối nước mới từ các công trình CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới |
|
|
2.1.5. Số nhà tiêu hộ gia đình được cải thiện |
|
|
2.1.6. Số xã đạt “Vệ sinh toàn xã" |
|
|
2.1.7. Số công trình
NS-VS trường học được cải tạo/xây mới |
|
|
2.1.8. Số công trình NS-VS trạm y tế
được cải tạo/xây mới |
|
2.2 |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2017 |
|
|
2.2.1. Số công trình CNTT phục hồi, cải tạo |
|
|
2.2.2. Số công trình CNTT xây mới |
|
|
2.2.3. Số xã được cấp nước từ các CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới |
|
|
2.2.4. Số đấu nối nước mới từ các công trình CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới |
|
|
2.2.5. Số nhà tiêu hộ gia đình được cải thiện |
|
|
2.2.6. Số xã đề xuất đạt “Vệ sinh toàn xã” |
|
|
2.2.7. Số công trình NS-VS trường học được cải tạo/xây
mới |
|
|
2.2.8. Số công trình NS-VS trạm y tế
được cải tạo/xây mới |
|
2.3 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2018 |
|
|
2.3.1. Số công trình CNTT đề xuất phục hồi, cải tạo |
16 |
|
2.3.2. Số công trình CNTT đề xuất xây mới |
7 |
|
2.3.3. Số xã dự kiến được cấp nước từ các CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới |
|
|
2.3.4. Số đấu nối nước mới dự kiến từ các công trình CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới |
5.606 |
|
2.3.5. Số nhà tiêu hộ gia đình được cải thiện đề xuất |
7.640 |
|
2.3.6. Số xã đề xuất đạt “Vệ sinh toàn xã" |
15 |
|
2.3.7. Số công trình NS-VS trường học
dự kiến được cải tạo/xây mới |
9 |
|
2.3.8. Số công trình NS-VS trạm y tế
dự kiến được cải tạo/xây mới |
19 |
3 |
TỔNG CHI PHÍ DỰ KIẾN 5 NĂM (1000. VNĐ) |
207.102.753 |
|
3.1. Hợp phần 1: Cấp nước |
185.861.058 |
|
3.1.a Cấp nước cho dân cư |
177.105.558 |
|
3.1.b Cấp nước và vệ sinh trường học |
8.755.500 |
|
3.2. Hợp phần 2: Vệ sinh nông thôn |
11.103.350 |
|
3.3. Hợp phần 3: Nâng cao năng lực truyền thông, giám sát đánh giá |
10.138.345 |
3.1 |
Ngành Y tế |
7.592.375 |
3.2 |
Ngành Nông nghiệp |
2.165.000 |
|
Tập huấn về nâng cao tính bền vững các công trình cấp nước |
675.000 |
|
Thăm quan mô hình QLVH công trình cấp nước tập trung điểm trên địa bàn tỉnh |
66.000 |
|
Tuyên truyền trên Đài phát thanh truyền hình của địa phương |
370.000 |
|
Tuyên truyền trên Báo |
150.000 |
|
Chi phí công tác kiểm tra, giám sát, kiểm đếm kết quả thực hiện Hợp phần cấp nước nông thôn trên địa bàn tỉnh |
290.000 |
|
Đôn đốc, hướng dẫn thực hiện Hợp phần cấp nước nông thôn |
39.000 |
|
Phối hợp kiểm tra, giám sát thực hiện các Hợp phần của Chương trình |
155.000 |
|
Chi phí hội họp (trong và ngoài tỉnh thực hiện Chương trình) và Chi phí hoạt động của Ban điều hành |
330.000 |
|
Chi phí khác |
90.000 |
3.3 |
Ngành Giáo dục Và Đào tạo |
380.970 |
|
Tập huấn |
|
|
Truyền thông, BCC |
260.000 |
|
Kiểm tra, giám sát |
120.970 |
|
Khác |
|
4 |
ƯỚC KẾT QUẢ THỰC HIỆN GIẢI NGÂN NĂM 2017 (triệu VNĐ) |
|
|
4.1. Hợp phần 1: Cấp nước |
|
|
4.1.a Cấp nước cho dân cư |
|
|
4.1.b Cấp nước và vệ sinh trường học |
|
|
4.2. Hợp phần 2: Vệ sinh |
|
|
4.3. Hợp phần 3: Nâng cao năng lực. truyền thông, giám sát đánh giá |
|
|
Tăng cường năng lực |
|
|
Truyền thông |
|
|
Truyền thông thay đổi hành vi (BCC) |
|
|
Kiểm tra giám sát |
|
|
Khác... |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.