ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/KH-UBND |
Tuyên Quang, ngày 20 tháng 01 năm 2022 |
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2022
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008, Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 163/QĐ-TTg ngày 25/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Chỉ thị số 28/CT-TTg ngày 18/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh bồi dưỡng trước khi bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Văn bản số 4301/BNV-ĐT ngày 01/9/2021 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2022,
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2022 như sau:
1. Đẩy mạnh đào tạo, bồi dưỡng nhằm nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; tăng cường phân công, phân cấp, phân quyền trong quản lý, thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng góp phần xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ của các cơ quan, đơn vị.
2. Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức phải đảm bảo đúng nguyên tắc, đối tượng theo quy định; phù hợp với kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của cơ quan, đơn vị và của Ủy ban nhân dân tỉnh; bảo đảm công khai, minh bạch, hiệu quả.
1. Đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ:
- Các cơ quan, đơn vị cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học theo Kế hoạch số 140/KH-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2021-2025.
- Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố cử giáo viên đi đào tạo nâng trình độ chuẩn theo Kế hoạch số 02/KH-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ, công chức, viên chức; nhân viên y tế thôn bản và các đối tượng khác (có biểu chi tiết kèm theo).
1. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức các lớp bồi dưỡng cho cán bộ, công chức, viên chức được giao nhiệm vụ theo Kế hoạch này.
- Thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh các nội dung liên quan đến đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đảm bảo chặt chẽ, đúng đối tượng.
- Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị thực hiện Kế hoạch này và nội dung chương trình đào tạo, bồi dưỡng của các cơ sở đào tạo; tổng hợp kết quả thực hiện, báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm:
- Căn cứ các quy định hiện hành của Nhà nước, thẩm định dự toán kinh phí mở các lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2022 của các cơ quan, đơn vị được giao tổ chức mở lớp; tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí tổ chức các lớp bồi dưỡng theo đúng quy định;
- Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị được giao tổ chức mở lớp bồi dưỡng lập dự toán kinh phí, quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán kinh phí bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo đúng quy định hiện hành.
3. Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tổ chức mở các lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức:
- Xây dựng kế hoạch, lập dự toán kinh phí mở các lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2022 gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
- Tổ chức bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đảm bảo đúng đối tượng, tiến độ theo kế hoạch.
4. Các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố: Cử cán bộ, công chức, viên chức hoặc trình cấp có thẩm quyền hoặc cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng theo phân cấp quản lý và Kế hoạch này.
Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc vượt quá thẩm quyền giải quyết, các cơ quan, đơn vị báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bằng văn bản (gửi Sở Nội vụ tổng hợp, đề xuất) để xem xét, giải quyết theo quy định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỒI DƯỠNG
CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2022
(Kèm theo Kế hoạch số: 18/KH-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Tuyên
Quang)
Số TT |
Các lớp bồi dưỡng |
Cơ quan, đơn vị chủ trì tổ chức mở lớp |
Cơ quan, đơn vị phối hợp và giảng bài |
Đối tượng bồi dưỡng |
Thời gian học |
Tổng số học viên |
Đối tượng học viên là |
Nguồn kinh phí |
||
Cán bộ, công chức |
Viên chức |
Đối tượng khác |
||||||||
1 |
Bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước chương trình Chuyên viên chính |
Trường Chính trị tỉnh |
- Sở Nội vụ phê duyệt danh sách - Trường Chính trị tỉnh giảng bài |
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện; viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập đang làm việc ở bộ phận hành chính, tổng hợp, tổ chức cán bộ, quản trị, văn phòng, kế hoạch, tài chính và các bộ phận không trực tiếp thực hiện chuyên môn nghiệp vụ theo chức danh nghề nghiệp |
02 tháng |
270 |
200 |
60 |
10 |
Bồi dưỡng cho cán bộ, công chức; viên chức là nữ, là người dân tộc thiểu số: Ngân sách tỉnh; Bồi dưỡng đối tượng khác: Kinh phí của cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập hoặc cá nhân đóng góp |
2 |
Bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước chương trình Chuyên viên |
Trường Chính trị tỉnh |
- Sở Nội vụ phê duyệt danh sách - Trường Chính trị tỉnh giảng bài |
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập đang làm việc ở bộ phận hành chính, tổng hợp, tổ chức cán bộ, quản trị, văn phòng, kế hoạch, tài chính và các bộ phận không trực tiếp thực hiện chuyên môn nghiệp vụ theo chức danh nghề nghiệp |
1,5 tháng |
320 |
250 |
50 |
20 |
Bồi dưỡng cho cán bộ, công chức; viên chức là nữ, là người dân tộc thiểu số: Ngân sách tỉnh; Bồi dưỡng đối tượng khác: Kinh phí của cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập hoặc cá nhân đóng góp |
3 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức nhà nước cho công chức ngành nội vụ và công chức làm công tác tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có đủ điều kiện bồi dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước |
Công chức ngành nội vụ và công chức làm công tác tổ chức cán bộ các cơ quan, đơn vị cấp huyện trở lên |
05 ngày |
60 |
60 |
|
|
Ngân sách tỉnh |
4 |
Bồi dưỡng Văn hóa công vụ; kỹ năng giao tiếp, kỹ năng giải quyết công việc cho cán bộ, công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có đủ điều kiện bồi dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước |
Cán bộ, công chức, viên chức các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh, cấp huyện |
03 ngày |
120 |
80 |
40 |
|
Kinh phí thực hiện Đề án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch số 221/KH-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Đề án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 |
5 |
Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương |
Sở Nội vụ |
Học viện hành chính Quốc gia |
Công chức lãnh đạo, quản lý cấp sở; công chức quy hoạch lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương |
20 ngày |
40 |
30 |
10 |
|
Bồi dưỡng cho cán bộ, công chức; viên chức là nữ, là người dân tộc thiểu số: Ngân sách tỉnh hỗ trợ; Bồi dưỡng cho viên chức: Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc viên chức đóng góp |
6 |
Bồi dưỡng công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
Sở Nội vụ |
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có đủ điều kiện bồi dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước |
Công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng; công chức, viên chức quy hoạch lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
20 ngày |
270 |
150 |
120 |
|
Bồi dưỡng cho cán bộ, công chức; viên chức là nữ, là người dân tộc thiểu số: Ngân sách tỉnh; Bồi dưỡng cho viên chức: Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc viên chức đóng góp |
7 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ hướng dẫn, thuyết minh du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Đại học Tân Trào |
Viên chức ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch liên quan nghiệp vụ hướng dẫn, thuyết minh du lịch và các đối tượng khác |
03 ngày |
100 |
|
40 |
60 |
Kinh phí thực hiện Đề án phát triển du lịch tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
8 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho nhân viên y tế thôn, bản |
Sở Y tế |
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có đủ điều kiện bồi dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước |
Nhân viên y tế thôn, bản thuộc các xã của các huyện trên địa bàn tỉnh |
03 tháng |
290 |
|
|
290 |
Ngân sách tỉnh |
9 |
Bồi dưỡng chuyên sâu nghiệp vụ công tác tư pháp cho đội ngũ công chức Phòng Tư pháp, Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
Sở Tư pháp |
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có đủ điều kiện bồi dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước |
Công chức phòng Tư pháp cấp huyện, công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
03 ngày |
145 |
145 |
|
|
Ngân sách tỉnh |
10 |
Tập huấn triển khai thực hiện các Nghị định, Thông tư hướng dẫn về xây dựng Đề án vị trí việc làm các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
Sở Nội vụ |
Báo cáo viên Bộ Nội vụ hoặc của Sở Nội vụ |
Công chức, viên chức bộ phận Hành chính, Văn phòng, Tổ chức được giao tham mưu xây dựng Đề án vị trí việc làm tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện |
03 ngày |
100 |
60 |
40 |
|
Ngân sách tỉnh |
11 |
Bồi dưỡng kiến thức, năng lực quản lý hành chính, quản lý kinh tế - xã hội chuyên sâu và kiến thức xây dựng nông thôn mới cho Chủ tịch HĐND, UBND xã |
Sở Nội vụ |
Trường Chính trị tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài chính; Văn phòng điều phối Nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang |
Các Chủ tịch HĐND, UBND xã chưa tham gia bồi dưỡng năm 2021 |
05 ngày |
120 |
120 |
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia |
12 |
Bồi dưỡng kiến thức, năng lực quản lý hành chính, quản lý kinh tế - xã hội chuyên sâu và kiến thức xây dựng nông thôn mới cho Phó Chủ tịch HĐND, UBND xã |
Sở Nội vụ |
Trường Chính trị tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài chính; Văn phòng điều phối Nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang |
Các Phó Chủ tịch HĐND, UBND xã chưa tham gia bồi dưỡng năm 2021 |
05 ngày |
120 |
120 |
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia |
13 |
Bồi dưỡng kiến thức chuyên sâu và kiến thức xây dựng nông thôn mới cho Công chức Tài chính - Kế toán xã |
Sở Nội vụ |
Công chức Tài chính - kế toán xã chưa tham gia bồi dưỡng năm 2021 |
05 ngày |
62 |
62 |
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
14 |
Bồi dưỡng kiến thức chuyên sâu và kiến thức xây dựng nông thôn mới cho Công chức Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường xã |
Sở Nội vụ |
Công chức Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường xã |
05 ngày |
122 |
122 |
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
15 |
Bồi dưỡng kiến thức chuyên sâu về công nghệ thông tin cho công chức Văn phòng - Thống kê xã |
Sở Nội vụ |
Đại học Tân Trào |
Công chức Văn phòng - Thống kê xã |
05 ngày |
122 |
122 |
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia |
16 |
Bồi dưỡng giáo viên tin học dạy môn Tin học và Công nghệ ở tiểu học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có đủ điều kiện bồi dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước |
Giáo viên tiểu học thuộc đối tượng bồi dưỡng |
02 tháng |
133 |
|
133 |
|
Ngân sách tỉnh từ nguồn kinh phí thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018 hoặc Kinh phí của đơn vị sự nghiệp và học viên tự đóng góp |
17 |
Bồi dưỡng giáo viên Trung học cơ sở dạy môn Lịch sử - Địa lý |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có đủ điều kiện bồi dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước |
Giáo viên trung học cơ sở thuộc đối tượng bồi dưỡng |
02 tháng |
150 |
|
150 |
|
Ngân sách tỉnh từ nguồn kinh phí thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018 hoặc Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học viên tự đóng góp |
18 |
Bồi dưỡng giáo viên Trung học cơ sở dạy môn Khoa học tự nhiên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có đủ điều kiện bồi dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước |
02 tháng |
232 |
|
232 |
|
Ngân sách tỉnh từ nguồn kinh phí thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018 hoặc Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học viên tự đóng góp |
|
19 |
Bồi dưỡng tiếng dân tộc Mông |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện bồi dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước |
Công chức, viên chức công tác ở vùng dân tộc Mông sinh sống |
03 tháng |
400 |
200 |
200 |
|
Kinh phí của cơ quan, đơn vị hoặc học viên đóng góp |
20 |
Bồi dưỡng tiếng dân tộc Dao |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện bồi dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước |
Công chức, viên chức công tác ở vùng dân tộc Dao sinh sống |
03 tháng |
100 |
50 |
50 |
|
Kinh phí của cơ quan, đơn vị hoặc học viên đóng góp |
21 |
Bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp hạng I đối với giáo viên trung học phổ thông |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện bồi dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước |
Giáo viên Trung học phổ thông |
1,5 tháng |
50 |
|
50 |
|
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học viên đóng góp |
22 |
Bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp hạng II đối với giáo viên trung học phổ thông |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện bồi dưỡng theo quy định hiện hành của nhà nước |
Giáo viên Trung học phổ thông |
1,5 tháng |
200 |
|
200 |
|
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học viên tự đóng góp |
23 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trường Đại học Tân Trào |
Viên chức quản lý giáo dục và diện quy hoạch viên chức quản lý các cấp học của tỉnh |
02 tháng |
120 |
|
120 |
|
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học viên đóng góp |
24 |
Bồi dưỡng công tác tư vấn học đường |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trường Đại học Tân Trào |
Giáo viên các cơ sở giáo dục Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông |
01 tháng |
150 |
|
150 |
|
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học viên đóng góp |
25 |
Bồi dưỡng giáo viên mầm non hạng III, II |
Trường Đại học Tân Trào |
Trường Đại học Tân Trào |
Giáo viên các cơ sử giáo dục mầm non |
01 tháng |
1200 |
|
1200 |
|
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học viên đóng góp |
26 |
Bồi dưỡng giáo viên tiểu học hạng III, II |
Trường Đại học Tân Trào |
Trường Đại học Tân Trào |
Giáo viên các cơ sử giáo dục tiểu học |
01 tháng |
1200 |
|
1200 |
|
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học viên đóng góp |
27 |
Bồi dưỡng giáo viên trung học cơ sở hạng III, II, I |
Trường Đại học Tân Trào |
Trường Đại học Tân Trào |
Giáo viên các cơ sử giáo dục trung học cơ sở |
01 tháng |
600 |
|
600 |
|
Kinh phí của đơn vị sự nghiệp hoặc học viên đóng góp |
Cộng: |
6.796 |
1.771 |
4.645 |
380 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.