ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 156/KH-UBND |
Yên Bái, ngày 29 tháng 7 năm 2020 |
THU THẬP TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ GIAI ĐOẠN 2020-2025
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BNV ngày 20/11/2011 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch thu thập tài liệu vào Lưu trữ lịch sử giai đoạn 2020-2025, cụ thể như sau:
1. Mục đích
a) Thu thập tài liệu lưu trữ có giá trị bảo quản vĩnh viễn từ các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử.
b) Xây dựng lộ trình thực hiện nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh cho các cơ quan, tổ chức.
2. Yêu cầu
a) Hồ sơ tài liệu nộp lưu phải được chỉnh lý đảm bảo các yêu cầu cơ bản theo quy định tại khoản 2, Điều 15, Luật Lưu trữ.
b) Tiêu chuẩn cặp hộp bảo quản tài liệu nộp lưu phải đúng tiêu chuẩn quy định hiện hành của Nhà nước.
c) Việc giao nộp, tiếp nhận tài liệu lưu trữ phải thực hiện đúng thời gian quy định và đảm bảo lộ trình theo Kế hoạch này.
d) Người đứng đầu cơ quan, đơn vị phải chịu trách nhiệm về chất lượng tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử.
1. Đối tượng nộp lưu
Các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu theo Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
2. Thời hạn nộp lưu hồ sơ, tài liệu
a) Trong thời hạn 10 năm, kể từ năm công việc kết thúc trừ trường hợp tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc điểm b khoản này;
b) Trong thời hạn 30 năm, kể từ năm công việc kết thúc, trừ tài liệu lưu trữ chưa được giải mật của ngành công an, quốc phòng, ngoại giao hoặc tài liệu lưu trữ cần thiết cho hoạt động hàng ngày của cơ quan, tổ chức (đối với tài liệu của ngành công an, quốc phòng, ngoại giao và tài liệu chuyên ngành của một số ngành khác).
3. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức trong việc giao nộp tài liệu vào lưu trữ lịch sử
a) Thực hiện chỉnh lý hoàn chỉnh tài liệu trước khi chuẩn bị giao nộp;
b) Lựa chọn hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn và thống kê thành Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu;
c) Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan, tổ chức xem xét, thông qua Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu và trình người đứng đầu cơ quan, tổ chức quyết định. Thành phần Hội đồng xác định giá trị tài liệu của Lưu trữ cơ quan được quy định tại Điều 18 của Luật Lưu trữ;
d) Gửi văn bản kèm theo Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu đề nghị Lưu trữ lịch sử cùng cấp kiểm tra, thẩm định;
đ) Hoàn thiện Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu sau khi có văn bản thẩm định của Lưu trữ lịch sử.
Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu được lập thành 03 bản: cơ quan, tổ chức giao nộp hồ sơ, tài liệu giữ 01 bản, Lưu trữ lịch sử giữ 02 bản và được lưu trữ vĩnh viễn tại cơ quan, tổ chức và Lưu trữ lịch sử.
e) Lập Danh mục tài liệu có đóng dấu chỉ các mức độ mật (nếu có);
g) Vận chuyển tài liệu đến Lưu trữ lịch sử để giao nộp (Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh tổ 27, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái);
h) Giao nộp tài liệu:
- Giao nộp hồ sơ, tài liệu theo Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu đã được người đứng đầu cơ quan, tổ chức phê duyệt và sau khi có văn bản phê duyệt của Sở Nội vụ;
- Giao nộp các văn bản hướng dẫn chỉnh lý bao gồm: Bản Lịch sử đơn vị hình thành phông và Lịch sử phông, hướng dẫn phân loại lập hồ sơ, hướng dẫn xác định giá trị tài liệu và công cụ tra cứu kèm theo khối tài liệu; Danh mục tài liệu đóng dấu chỉ các mức độ mật (nếu có).
4. Trách nhiệm của Lưu trữ lịch sử trong việc tiếp nhận tài liệu lưu trữ
a) Thống nhất với các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu về loại hình tài liệu, thành phần tài liệu, thời gian tài liệu, số lượng tài liệu và thời gian cụ thể giao nhận tài liệu;
b) Hướng dẫn các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu chuẩn bị tài liệu giao nộp;
c) Thẩm định Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu do cơ quan, tổ chức đề nghị giao nộp: Rà soát Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu; đối chiếu thời hạn bảo quản của hồ sơ, tài liệu với Bảng thời hạn bảo quản của cơ quan có thẩm quyền ban hành và kiểm tra xác suất thực tế hồ sơ, tài liệu;
d) Trình Sở Nội vụ phê duyệt Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu;
đ) Chuẩn bị phòng kho và trang thiết bị bảo quản để tiếp nhận tài liệu;
e) Tiếp nhận tài liệu:
- Kiểm tra đối chiếu Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu với thực tế tài liệu giao nộp;
- Tiếp nhận hồ sơ, tài liệu; các văn bản hướng dẫn chỉnh lý kèm theo (nếu có) và Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu;
- Lập Biên bản giao nhận tài liệu: Biên bản được lập thành 03 bản: Cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu giữ 01 bản, Lưu trữ lịch sử giữ 02 bản.
g) Đưa tài liệu vào kho và xếp lên giá.
5. Thời gian thu nộp hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn vào Lưu trữ lịch sử
Theo Phụ lục chi tiết thời gian thu nộp kèm theo Kế hoạch này.
1. Sở Nội vụ chịu trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc việc giao nộp, tiếp nhận hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh theo quy định.
2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có trách nhiệm triển khai thực hiện nghiêm túc các nội dung theo Kế hoạch.
Trên đây là kế hoạch thu thập tài liệu vào Lưu trữ lịch sử giai đoạn 2020-2025, Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh căn cứ triển khai, thực hiện. Trong quá trình triển khai nếu có vướng mắc báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) để kịp thời xem xét, giải quyết./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC NỘP HỒ SƠ, TÀI LIỆU VÀO
LƯU TRỮ LỊCH SỬ CỦA TỈNH, NĂM 2020.
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 156/KH-UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh)
STT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
01 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
Nộp bổ sung tài liệu cho các Phông lưu trữ đã nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh |
02 |
Sở Nội vụ. |
|
03 |
Sở Tài chính. |
|
04 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
|
05 |
Sở Công Thương. |
|
06 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
07 |
Sở Xây dựng. |
|
08 |
Sở Giao thông - Vận tải. |
|
09 |
Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ. |
|
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo. |
|
12 |
Sở Y tế. |
|
13 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
14 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
15 |
Ban Dân tộc tỉnh. |
|
16 |
Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ. |
|
17 |
Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ. |
|
18 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Yên Bái. |
|
19 |
UBND thành phố Yên Bái. |
|
20 |
UBND huyện Yên Bình. |
|
21 |
UBND huyện Lục Yên. |
|
22 |
UBND huyện Văn Yên. |
|
23 |
UBND huyện Trấn Yên. |
|
24 |
UBND huyện Văn Chấn. |
|
25 |
UBND thị xã Nghĩa Lộ. |
|
26 |
UBND huyện Trạm Tấu. |
|
27 |
UBND huyện Mù Cang Chải. |
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC NỘP HỒ SƠ, TÀI LIỆU VÀO
LƯU TRỮ LỊCH SỬ CỦA TỈNH, NĂM 2021.
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 156/KH-UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh)
STT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
01 |
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Yên Bái. |
Tài liệu từ năm 2011 trở về trước |
02 |
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái. |
|
03 |
Tòa án nhân dân tỉnh. |
|
04 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh. |
|
05 |
Công an tỉnh. |
Tài liệu từ năm 1990 trở về trước |
06 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh. |
|
07 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
Tài liệu từ năm 2011 trở về trước |
08 |
Sở Ngoại vụ. |
|
09 |
Sở Tư pháp. |
|
10 |
Thanh tra tỉnh. |
|
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông. |
|
12 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh. |
|
13 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh . |
|
14 |
Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
15 |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
16 |
Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
17 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
18 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
19 |
Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
20 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Tài liệu từ năm 2011 trở về trước |
21 |
Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
22 |
Chi cục Quản lý đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
23 |
Chi cục Dân số-Kế hoạch hoá gia đình tỉnh. |
|
24 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh. |
|
25 |
Thanh tra Giao thông trực thuộc Sở Giao thông-Vận tải. |
|
26 |
Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Yên Bái. |
|
27 |
Trường Cao đẳng Văn hóa-Nghệ thuật và Du lịch tỉnh Yên Bái. |
|
28 |
Trường Cao đẳng nghề tỉnh Yên Bái. |
|
29 |
Cục Thuế tỉnh trực thuộc Tổng cục Thuế. |
|
30 |
Cục Thống kê tỉnh trực thuộc Tổng cục Thống kê. |
|
31 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh trực thuộc Tổng Cục Quản lý thị trường. |
|
32 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh trực thuộc Tổng cục Thi hành án dân sự. |
|
33 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam. |
|
34 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh trực thuộc Kho bạc Nhà nước Việt Nam. |
|
35 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Yên Bái |
|
36 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Yên Bái. |
|
37 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Yên Bái. |
|
38 |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam- Chi nhánh tỉnh Yên Bái |
|
39 |
Bưu điện tỉnh. |
|
40 |
Công ty Điện lực Yên Bái. |
|
41 |
Viễn thông Yên Bái. |
|
42 |
Đài Khí tượng thủy văn tỉnh Yên Bái trực thuộc Đài Khí tượng thủy văn khu vực Việt Bắc. |
|
43 |
Công ty Bảo Việt Yên Bái. |
|
44 |
Công ty TNHH cổ phần Đường sắt Yên Lào. |
|
45 |
Công ty Bảo hiểm Nhân Thọ Yên Bái. |
Tài liệu từ năm 2011 trở về trước |
46 |
Công ty Bảo hiểm Bảo Minh Yên Bái. |
|
47 |
Viettel Yên Bái, Chi nhánh Tập đoàn công nghiệp-Viễn thông quân đội. |
|
48 |
Chi nhánh kỹ thuật Viettel Yên Bái-Tổng Công ty cổ phần công trình Viettel. |
|
49 |
Công ty TNHH Xăng dầu Yên Bái. |
|
50 |
Công ty TNHH nhà nước một thành viên xổ số Kiến thiết Yên Bái. |
|
51 |
Công ty TNHH một thành viên Cơ khí 83 Yên Bái. |
|
52 |
Công ty TNHH Nghĩa Văn. |
|
53 |
Công ty TNHH Tân Phú. |
|
54 |
Công ty TNHH Đại Lợi. |
|
55 |
Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Việt Hưng, tỉnh Yên Bái. |
|
56 |
Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Thác Bà, tỉnh Yên Bái. |
|
57 |
Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Ngòi Lao, tỉnh Yên Bái. |
|
58 |
Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
|
59 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Yên Bái. |
|
60 |
Hội Nhà báo tỉnh Yên Bái. |
|
61 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật tỉnh Yên Bái. |
|
61 |
Hội chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái. |
|
62 |
Hội Đông y tỉnh Yên Bái. |
|
63 |
Hội Liên hiệp các Hội khoa học tỉnh Yên Bái. |
|
64 |
Hội khuyến học. |
|
65 |
Hội Luật gia tỉnh Yên Bái. |
|
66 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Yên Bái. |
|
67 |
Hội người mù tỉnh Yên Bái. |
|
68 |
Hội nạn nhân chất độc da cam, dioxin tỉnh Yên Bái. |
|
69 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Yên Bái. |
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC NỘP HỒ SƠ, TÀI LIỆU VÀO
LƯU TRỮ LỊCH SỬ CỦA TỈNH, NĂM 2022.
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 156/KH-UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh)
STT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
01 |
Hội đồng nhân dân thành phố Yên Bái. |
Từ năm 2012 trở về trước |
02 |
Cơ quan Văn phòng cấp ủy - Chính quyền thành phố Yên Bái. |
|
03 |
Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra thành phố Yên Bái. |
|
04 |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ thành phố Yên Bái. |
|
05 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Yên Bái. |
|
06 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thành phố Yên Bái. |
|
07 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính thành phố Yên Bái. |
|
08 |
Phòng Tư pháp thành phố Yên Bái. |
|
09 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Yên Bái. |
|
10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin thành phố Yên Bái. |
|
11 |
Phòng Kinh tế thành phố Yên Bái. |
|
12 |
Phòng Quản lý đô thị thành phố Yên Bái. |
|
13 |
Viện Kiểm sát thành phố Yên Bái. |
|
14 |
Toà án nhân dân thành phố Yên Bái. |
|
15 |
Công an thành phố Yên Bái. |
|
16 |
Ban Chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái. |
|
17 |
Chi cục Thi hành án thành phố Yên Bái. |
|
18 |
Chi cục Thống kê thành phố Yên Bái. |
|
19 |
Chi cục Thuế thành phố Yên Bái. |
|
20 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Yên Bái. |
|
21 |
Kho bạc Nhà nước thành phố Yên Bái. |
|
22 |
Trung tâm Viễn thông thành phố Yên Bái |
|
23 |
Bưu điện thành phố Yên Bái. |
|
24 |
Chi nhánh điện thành phố Yên Bái. |
Từ năm 2012 trở về trước |
25 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh thành phố Yên Bái I. |
|
26 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh thành phố Yên Bái II. |
|
27 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Yên Bái. |
|
28 |
Hội đồng nhân dân huyện Yên Bình. |
|
29 |
Cơ quan Văn phòng cấp ủy - Chính quyền huyện Yên Bình. |
|
30 |
Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra huyện Yên Bình. |
|
31 |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ huyện Yên Bình. |
|
32 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Yên Bình. |
|
33 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Yên Bình. |
|
34 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Yên Bình. |
|
35 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính huyện Yên Bình |
|
36 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Yên Bình. |
|
37 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Yên Bình. |
|
38 |
Phòng Tư pháp huyện Yên Bình. |
|
39 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Yên Bình. |
|
40 |
Phòng Y tế huyện Yên Bình. |
|
41 |
Phòng Dân tộc huyện Yên Bình. |
|
42 |
Viện Kiểm sát huyện Yên Bình. |
|
43 |
Toà án nhân dân huyện Yên Bình. |
|
44 |
Công an huyện Yên Bình. |
|
45 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Yên Bình. |
|
46 |
Chi cục Thi hành án huyện Yên Bình. |
|
47 |
Chi cục Thống kê huyện Yên Bình. |
|
48 |
Chi cục Thuế huyện Yên Bình |
|
49 |
Bảo hiểm xã hội huyện Yên Bình. |
|
50 |
Kho bạc Nhà nước huyện Yên Bình. |
|
51 |
Bưu điện huyện Yên Bình. |
Từ năm 2012 trở về trước |
52 |
Trung tâm Viễn thông huyện Yên Bình. |
|
53 |
Chi nhánh điện huyện Yên Bình. |
|
54 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Yên Bình. |
|
55 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Yên Bình. |
|
56 |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh huyện Yên Bình. |
|
57 |
Hội đồng nhân dân huyện Lục Yên. |
|
58 |
Cơ quan Văn phòng cấp ủy - Chính quyền huyện Lục Yên. |
|
59 |
Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra huyện Lục Yên. |
|
60 |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ huyện Lục Yên. |
|
61 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lục Yên. |
|
61 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Lục Yên. |
|
62 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Lục Yên. |
|
63 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính huyện Lục Yên. |
|
64 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Lục Yên. |
|
65 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lục Yên. |
|
66 |
Phòng Tư pháp huyện Lục Yên. |
|
67 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Lục Yên. |
|
68 |
Phòng Y tế huyện Lục Yên. |
|
69 |
Phòng Dân tộc huyện Lục Yên. |
|
70 |
Viện Kiểm sát huyện Lục Yên. |
|
71 |
Toà án nhân dân huyện Lục Yên. |
|
72 |
Công an huyện Lục Yên. |
|
73 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Lục Yên. |
|
74 |
Chi cục Thi hành án huyện Lục Yên. |
|
75 |
Chi cục Thống kê huyện Lục Yên. |
|
76 |
Chi cục Thuế huyện Lục Yên. |
|
77 |
Bảo hiểm xã hội huyện Lục Yên. |
Từ năm 2012 trở về trước |
78 |
Kho bạc Nhà nước huyện Lục Yên. |
|
79 |
Bưu điện huyện Lục Yên. |
|
80 |
Trung tâm Viễn thông huyện Lục Yên. |
|
81 |
Chi nhánh điện huyện Lục Yên. |
|
82 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Lục Yên. |
|
83 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Lục Yên. |
|
84 |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh huyện Lục Yên. |
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC NỘP HỒ SƠ, TÀI LIỆU VÀO
LƯU TRỮ LỊCH SỬ CỦA TỈNH, NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 156/KH-UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh)
STT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
01 |
Hội đồng nhân dân huyện Văn Yên. |
Tài liệu từ năm 2013 trở về trước |
02 |
Cơ quan Văn phòng cấp ủy - Chính quyền huyện Văn Yên. |
|
03 |
Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra huyện Văn Yên. |
|
04 |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ huyện Văn Yên. |
|
05 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Văn Yên. |
|
06 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Văn Yên. |
|
07 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Văn Yên. |
|
08 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính huyện Văn Yên. |
|
09 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Văn Yên. |
|
10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Văn Yên. |
|
11 |
Phòng Tư pháp huyện Văn Yên. |
|
12 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Văn Yên. |
|
13 |
Phòng Y tế huyện Văn Yên. |
|
14 |
Phòng Dân tộc huyện Văn Yên. |
|
15 |
Viện Kiểm sát huyện Văn Yên. |
|
16 |
Toà án nhân dân huyện Văn Yên. |
|
17 |
Công an huyện Văn Yên. |
|
18 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Văn Yên. |
|
19 |
Chi cục Thi hành án huyện Văn Yên. |
|
20 |
Chi cục Thống kê huyện Văn Yên. |
|
21 |
Chi cục Thuế Văn Yên - Trấn Yên. |
|
22 |
Bảo hiểm xã hội huyện Văn Yên. |
|
23 |
Kho bạc Nhà nước huyện Văn Yên. |
|
24 |
Bưu điện huyện Văn Yên. |
|
25 |
Trung tâm Viễn thông huyện Văn Yên. |
|
26 |
Chi nhánh điện huyện Văn Yên. |
|
27 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Văn Yên. |
|
28 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Văn Yên. |
|
29 |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh huyện Văn Yên. |
Tài liệu từ năm 2013 trở về trước |
30 |
Hội đồng nhân dân huyện Trấn Yên. |
|
31 |
Cơ quan Văn phòng cấp ủy-Chính quyền huyện Trấn Yên. |
|
32 |
Cơ quan Kiểm tra-Thanh tra huyện Trấn Yên. |
|
33 |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ huyện Trấn Yên. |
|
34 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Trấn Yên. |
|
35 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Trấn Yên. |
|
36 |
Phòng Kinh tế-Hạ tầng huyện Trấn Yên. |
|
37 |
Phòng Kế hoạch-Tài chính huyện Trấn Yên. |
|
38 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Trấn Yên |
|
39 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trấn Yên. |
|
40 |
Phòng Tư pháp huyện Trấn Yên. |
|
41 |
Phòng Văn hóa-Thông tin huyện Trấn Yên. |
|
42 |
Phòng Y tế huyện Trấn Yên. |
|
43 |
Phòng Dân tộc huyện Trấn Yên. |
|
44 |
Viện Kiểm sát huyện Trấn Yên. |
|
45 |
Toà án nhân dân huyện Trấn Yên. |
|
46 |
Công an huyện Trấn Yên. |
|
47 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Trấn Yên. |
|
48 |
Chi cục Thi hành án huyện Trấn Yên. |
|
49 |
Chi cục Thống kê huyện Trấn Yên. |
|
50 |
Bảo hiểm xã hội huyện Trấn Yên. |
|
51 |
Kho bạc Nhà nước huyện Trấn Yên. |
|
52 |
Bưu điện huyện Trấn Yên. |
|
53 |
Trung tâm Viễn thông huyện Trấn Yên. |
|
54 |
Chi nhánh điện huyện Trấn Yên. |
|
55 |
Trung tâm Viễn thông huyện Trấn Yên. |
|
56 |
Chi nhánh điện huyện Trấn Yên. |
|
57 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Trấn Yên. |
|
58 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Văn Yên. |
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC NỘP HỒ SƠ, TÀI LIỆU VÀO
LƯU TRỮ LỊCH SỬ CỦA TỈNH, NĂM 2024.
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 156/KH-UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh)
STT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
01 |
Hội đồng nhân dân huyện Văn Chấn. |
Tài liệu từ năm 2014 trở về trước |
02 |
Cơ quan Văn phòng cấp ủy - Chính quyền huyện Văn Chấn. |
|
03 |
Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra huyện Văn Chấn. |
|
04 |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ huyện Văn Chấn. |
|
05 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Văn Chấn. |
|
06 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Văn Chấn. |
|
07 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Văn Chấn. |
|
08 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính huyện Văn Chấn |
|
09 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Văn Chấn |
|
10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Văn Chấn. |
|
11 |
Phòng Tư pháp huyện Văn Chấn. |
|
12 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Văn Chấn. |
|
13 |
Phòng Y tế huyện Văn Chấn. |
|
14 |
Phòng Dân tộc huyện Văn Chấn |
|
15 |
Viện Kiểm sát huyện Văn Chấn. |
|
16 |
Toà án nhân dân huyện Văn Chấn. |
|
17 |
Công an huyện Văn Chấn. |
|
18 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Văn Chấn. |
|
19 |
Chi cục Thi hành án huyện Văn Chấn. |
|
20 |
Chi cục Thống kê huyện Văn Chấn. |
|
21 |
Bảo hiểm xã hội huyện Văn Chấn. |
|
22 |
Kho bạc Nhà nước huyện Văn Chấn. |
|
23 |
Bưu điện huyện Văn Chấn. |
|
24 |
Trung tâm Viễn thông huyện Văn Chấn. |
|
25 |
Chi nhánh điện huyện Văn Chấn. |
|
26 |
Trung tâm Viễn thông huyện Văn Chấn. |
|
27 |
Chi nhánh điện huyện Văn Chấn. |
|
28 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Văn Chấn. |
Tài liệu từ năm 2014 trở về trước |
29 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Văn Chấn. |
|
30 |
Hội đồng nhân dân thị xã Nghĩa Lộ. |
|
31 |
Cơ quan Văn phòng cấp ủy - Chính quyền thị xã Nghĩa Lộ. |
|
32 |
Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra thị xã Nghĩa Lộ. |
|
33 |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ thị xã Nghĩa Lộ. |
|
34 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Nghĩa Lộ. |
|
35 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thị xã Nghĩa Lộ. |
|
36 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính thị xã Nghĩa Lộ. |
|
37 |
Phòng Tư pháp thị xã Nghĩa Lộ. |
|
38 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Nghĩa Lộ. |
|
39 |
Phòng Văn hóa - Thông tin thị xã Nghĩa Lộ. |
|
40 |
Phòng Kinh tế thị xã Nghĩa Lộ. |
|
41 |
Phòng Quản lý đô thị xã Nghĩa Lộ. |
|
42 |
Viện Kiểm sát thị xã Nghĩa Lộ. |
|
43 |
Toà án nhân dân thị xã Nghĩa Lộ. |
|
44 |
Công an thị xã Nghĩa Lộ. |
|
45 |
Ban chỉ huy quân sự thị xã Nghĩa Lộ. |
|
46 |
Chi cục Thống kê thị xã Nghĩa Lộ. |
|
47 |
Chi cục Thuế Khu vực Nghĩa Văn - Trạm Tấu. |
|
48 |
Bảo hiểm xã hội thị xã Nghĩa Lộ. |
|
49 |
Kho bạc Nhà nước thị xã Nghĩa Lộ. |
|
50 |
Trung tâm Viễn thông thị xã Nghĩa Lộ. |
|
51 |
Bưu điện thị xã Nghĩa Lộ. |
|
52 |
Chi nhánh điện thị xã Nghĩa Lộ. |
|
53 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh thị xã Nghĩa Lộ. |
|
54 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thị xã Nghĩa Lộ. |
|
55 |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh thị xã Nghĩa Lộ. |
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC NỘP HỒ SƠ, TÀI LIỆU VÀO
LƯU TRỮ LỊCH SỬ CỦA TỈNH, NĂM 2025.
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 156/KH-UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh)
STT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
01 |
Hội đồng nhân dân huyện Trạm Tấu. |
Tài liệu từ năm 2015 trở về trước |
02 |
Cơ quan Văn phòng cấp ủy - Chính quyền huyện Trạm Tấu. |
|
03 |
Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra huyện Trạm Tấu. |
|
04 |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ huyện Trạm Tấu. |
|
05 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Trạm Tấu. |
|
06 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Trạm Tấu. |
|
07 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Trạm Tấu. |
|
08 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính huyện Trạm Tấu. |
|
09 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Trạm Tấu. |
|
10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trạm Tấu. |
|
11 |
Phòng Tư pháp huyện Trạm Tấu. |
|
12 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Trạm Tấu. |
|
13 |
Phòng Y tế huyện Trạm Tấu. |
|
14 |
Phòng Dân tộc huyện Trạm Tấu. |
|
15 |
Viện Kiểm sát huyện Trạm Tấu. |
|
16 |
Toà án nhân dân huyện Trạm Tấu. |
|
17 |
Công an huyện Trạm Tấu. |
|
18 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Trạm Tấu. |
|
19 |
Chi cục Thi hành án huyện Trạm Tấu. |
|
20 |
Chi cục Thống kê huyện Trạm Tấu. |
|
21 |
Bảo hiểm xã hội huyện Trạm Tấu. |
|
22 |
Kho bạc Nhà nước huyện Trạm Tấu. |
|
23 |
Bưu điện huyện Trạm Tấu. |
|
24 |
Trung tâm Viễn thông huyện Trạm Tấu. |
|
25 |
Chi nhánh điện huyện Trạm Tấu. |
|
26 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Trạm Tấu. |
Tài liệu từ năm 2015 trở về trước |
27 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Trạm Tấu. |
|
28 |
Hội đồng nhân dân huyện Mù Cang Chải. |
|
29 |
Cơ quan Văn phòng cấp ủy - Chính quyền huyện Mù Cang Chải. |
|
30 |
Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra huyện Mù Cang Chải. |
|
31 |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ huyện Mù Cang Chải. |
|
32 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mù Cang Chải. |
|
33 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Mù Cang Chải. |
|
34 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Mù Cang Chải. |
|
35 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính huyện Mù Cang Chải. |
|
36 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Mù Cang Chải. |
|
37 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mù Cang Chải. |
|
38 |
Phòng Tư pháp huyện Mù Cang Chải. |
|
39 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Mù Cang Chải. |
|
40 |
Phòng Y tế huyện Mù Cang Chải. |
|
41 |
Phòng Dân tộc huyện Mù Cang Chải. |
|
42 |
Viện Kiểm sát huyện Mù Cang Chải. |
|
43 |
Toà án nhân dân huyện Mù Cang Chải. |
|
44 |
Công an huyện Mù Cang Chải. |
|
45 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Mù Cang Chải. |
|
46 |
Chi cục Thi hành án huyện Mù Cang Chải. |
|
47 |
Chi cục Thống kê huyện Mù Cang Chải. |
|
48 |
Bảo hiểm xã hội huyện Mù Cang Chải. |
|
49 |
Kho bạc Nhà nước huyện Mù Cang Chải. |
|
50 |
Bưu điện huyện Mù Cang Chải. |
|
51 |
Trung tâm Viễn thông huyện Mù Cang Chải. |
|
52 |
Chi nhánh điện huyện Mù Cang Chải. |
|
53 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Mù Cang Chải. |
|
54 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mù Cang Chải. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.