ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 131/KH-UBND |
Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2024 |
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 08/2023/NQ-HĐND NGÀY 04/7/2023 CỦA HĐND THÀNH PHỐ TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CẤP BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024-2025
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Chương trình 04-CTr/TU của Thành ủy Hà Nội về “Đẩy mạnh thực hiện hiệu quả Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới gắn với cơ cấu lại ngành Nông nghiệp và phát triển kinh tế nông thôn, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của nông dân giai đoạn 2021-2025”.
Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố quy định về một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội (viết tắt là Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND);
UBND Thành phố ban hành kế hoạch Triển khai thực hiện một số nội dung quy định tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố từ nguồn ngân sách Thành phố cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện năm 2024-2025 (sau đây viết tắt là Kế hoạch). Cụ thể như sau:
- Đảm bảo thực hiện năm 2024-2025 các chính sách hỗ trợ được quy định tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố từ nguồn ngân sách Thành phố cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện với mục tiêu:
+ Khuyến khích, thu hút được nguồn vốn từ các tổ chức, cá nhân đầu tư máy móc, thiết bị thực hiện cơ giới hoá đồng bộ phục vụ sản xuất, thúc đẩy phát triển và ứng dụng có hiệu quả công nghệ cao, chuyển đổi số trong lĩnh vực nông nghiệp hướng đến mục tiêu công nghiệp hoá, hiện đại hoá sản xuất nông nghiệp; giảm chi phí sản xuất, nâng cao thu nhập cho người nông dân.
+ Khuyến khích người dân thực hiện các biện pháp thu gom, xử lý, sử dụng phụ phẩm cây trồng, rơm rạ, xử lý môi trường trong chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản theo đúng quy định, đúng kỹ thuật, giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí, nâng cao hiệu quả xử lý môi trường và hạn chế dịch bệnh, cải thiện chất lượng môi trường trong sản xuất nông nghiệp, góp phần bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp.
- Xác định rõ trách nhiệm, nội dung công việc và sự phối hợp thực hiện đồng bộ của các địa phương, cơ quan, đơn vị liên quan trong việc thực hiện các chính sách phát triển nông nghiệp trên địa bàn Thành phố.
- Dự kiến nhu cầu kinh phí ngân sách Thành phố cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện năm 2024-2025.
- Cụ thể hóa các nhiệm vụ, giải pháp thực hiện; có sự phối hợp đồng bộ, chặt chẽ giữa các cấp, các ngành trong quá trình triển khai thực hiện. Đảm bảo sử dụng ngân sách hiệu quả, tiết kiệm, đúng quy định.
- Các nội dung và mức chi thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố
- Bảo đảm công khai, minh bạch trong việc triển khai thực hiện kế hoạch, làm cơ sở để đôn đốc, kiểm tra, đánh giá tình hình và báo cáo kết quả thực hiện.
- Các tổ chức, cá nhân nêu cao tinh thần trách nhiệm, ý thức chấp hành quy định của pháp luật trong thực hiện các cơ chế, chính sách hỗ trợ của Thành phố và tổ chức thực hiện có hiệu quả các nguồn lực hỗ trợ.
1. Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp tại Điều 8 Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2023/ND-HĐND
a) Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa
- Năm 2024:
+ Dự kiến địa điểm thực hiện tại các huyện: Mỹ Đức, Thạch Thất, Thanh Oai, Ba Vì, Phúc Thọ, Mê Linh, Chương Mỹ, Ứng Hòa, Phú Xuyên, Quốc Oai.
+ Dự kiến số lượng máy cấy hỗ trợ: 89 cái
+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 16.508 triệu đồng.
- Năm 2025:
+ Dự kiến địa điểm thực hiện tại các huyện: Mỹ Đức, Thanh Oai, Ba Vì, Phúc Thọ, Chương Mỹ, Thường Tín, Đông Anh, Ứng Hòa, Sóc Sơn, Quốc Oai, Phú Xuyên.
+ Dự kiến số lượng máy cấy hỗ trợ: 112 cái
+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 20.586 triệu đồng.
b) Hỗ trợ kinh phí cấy máy
- Năm 2024:
+ Dự kiến địa điểm thực hiện tại các huyện: Mỹ Đức, Thạch Thất, Thanh Oai, Ba Vì, Mê Linh, Chương Mỹ, Thường Tín, Ứng Hòa, Sóc Sơn, Phú Xuyên, Quốc Oai.
+ Dự kiến diện tích hỗ trợ: 9.410 ha
+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 18.820 triệu đồng.
- Năm 2025:
+ Dự kiến địa điểm thực hiện tại các huyện: Mỹ Đức, Thạch Thất, Ba Vì, Mê Linh, Chương Mỹ, Thường Tín, Ứng Hòa, Sóc Sơn, Quốc Oai, Phú Xuyên.
+ Dự kiến diện tích hỗ trợ: 7.789 ha
+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 15.578 triệu đồng.
c) Hỗ trợ kinh phí phun thuốc bảo vệ thực vật bằng thiết bị bay không người lái
- Năm 2024:
+ Dự kiến địa điểm thực hiện tại các huyện: Mỹ Đức, Thạch Thất, Thanh Oai, Phúc Thọ, Mê Linh, Chương Mỹ, Thường Tín, Ứng Hòa, Sóc Sơn, Phú Xuyên, Quốc Oai.
+ Dự kiến diện tích hỗ trợ: 24.972 ha
+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 6.243 triệu đồng.
- Năm 2025:
+ Dự kiến địa điểm thực hiện tại các huyện: Mỹ Đức, Thạch Thất, Sơn Tây, Mê Linh, Chương Mỹ, Thường Tín, Ứng Hòa, Sóc Sơn, Quốc Oai, Phú Xuyên.
+ Dự kiến diện tích hỗ trợ: 18.959 ha
+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 4.740 triệu đồng.
2. Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại Điều 11 Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2023/ND-HĐND
Năm 2025:
- Dự kiến địa điểm thực hiện: Huyện Mỹ Đức
- Dự kiến hỗ trợ: 04 cơ sở
- Dự kiến kinh phí: 6.000 triệu đồng.
3. Chính sách hỗ trợ máy móc, thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp tại Điều 13 Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
a) Năm 2024:
- Dự kiến địa điểm thực hiện: Sơn Tây, Thanh Oai, Ba Vì, Mê Linh, Sóc Sơn, Gia Lâm, Quốc Oai.
- Dự kiến số lượng hỗ trợ: 28 cơ sở
- Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 3.657 triệu đồng.
b) Năm 2025:
- Dự kiến địa điểm thực hiện: Thạch Thất, Sơn Tây, Thanh Oai, Ba Vì, Mê Linh, Sóc Sơn, Quốc Oai.
- Dự kiến hỗ trợ: 49 cơ sở
- Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 6.551 triệu đồng.
4. Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp tại Điều 14 Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
4.1. Đối với trồng trọt:
a) Năm 2024
- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây hồng:
+ Dự kiến địa điểm thực hiện: Mỹ Đức, Sơn Tây, Mê Linh, Chương Mỹ, Ứng Hòa, Phú Xuyên, Gia Lâm, Quốc Oai.
+ Dự kiến diện tích hỗ trợ: 5.181 ha
+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 6.217 triệu đồng.
- Mua thùng chứa bao bì thuốc BVTV, xử lý bao bì thuốc BVTV
+ Dự kiến địa điểm thực hiện: Mỹ Đức, Thạch Thất, Sơn Tây, Thanh Oai, Phúc Thọ, Mê Linh, Chương Mỹ, Đông Anh, Ứng Hòa, Sóc Sơn, Phú Xuyên, Gia Lâm, Quốc Oai.
+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 27.679 triệu đồng.
b) Năm 2025
- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng:
+ Dự kiến địa điểm thực hiện: Mỹ Đức, Thạch Thất, Sơn Tây, Ba Vì, Mê Linh, Chương Mỹ, Ứng Hòa, Hoài Đức, Quốc Oai, Sóc Sơn, Phú Xuyên, Gia Lâm.
+ Dự kiến diện tích hỗ trợ: 10.634 ha
+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 15.520 triệu đồng.
- Mua thùng chứa bao bì thuốc BVTV, xử lý bao bì thuốc BVTV
+ Dự kiến địa điểm thực hiện: Mỹ Đức, Thạch Thất, Ba Vì, Phúc Thọ, Mê Linh, Chương Mỹ, Sóc Sơn, Hoài Đức, Quốc Oai, Đan Phượng, Phú Xuyên, Gia Lâm.
+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 19.594 triệu đồng.
4.2. Đối với chăn nuôi: Hỗ trợ chế phẩm sinh học xử lý chất thải chăn nuôi
a) Năm 2024
+ Dự kiến địa điểm thực hiện: Mỹ Đức, Sơn Tây, Thanh Oai, Ba Vì, Phúc Thọ, Mê Linh, Ứng Hòa, Sóc Sơn, Gia Lâm, Quốc Oai.
+ Dự kiến số lượng cơ sở được hỗ trợ: 341
+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 11.731 triệu đồng.
b) Năm 2025
+ Dự kiến địa điểm thực hiện: Mỹ Đức, Thạch Thất, Sơn Tây, Thanh Oai, Ba Vì, Phúc Thọ, Mê Linh, Chương Mỹ, Quốc Oai, Sóc Sơn, Phú Xuyên, Gia Lâm
+ Dự kiến số lượng cơ sở được hỗ trợ: 457
+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 16.042 triệu đồng.
4.3. Đối với thủy sản
a) Năm 2024
- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản
+ Dự kiến địa điểm thực hiện: Mỹ Đức, Thanh Oai, Ba Vì, Phúc Thọ, Mê Linh, Chương Mỹ, Ứng Hòa, Phú Xuyên, Quốc Oai.
+ Dự kiến diện tích hỗ trợ: 1.181 ha
+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 17.131 triệu đồng
- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản
+ Dự kiến địa điểm thực hiện: Mỹ Đức, Thanh Oai, Ba Vì, Mê Linh, Chương Mỹ, Ứng Hòa.
+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 5.805 triệu đồng
b) Năm 2025
- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản
+ Dự kiến địa điểm thực hiện: Mỹ Đức, Thanh Oai, Ba Vì, Phúc Thọ, Mê Linh, Chương Mỹ, Ứng Hòa, Sóc Sơn, Quốc Oai, Phú Xuyên, Gia Lâm.
+ Dự kiến diện tích hỗ trợ: 1.054 ha
+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 15.150 triệu đồng
- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản
+ Dự kiến địa điểm thực hiện: Mỹ Đức, Thanh Oai, Ba Vì, Mê Linh, Chương Mỹ, Sóc Sơn, Phú Xuyên, Gia Lâm.
+ Dự kiến kinh phí hỗ trợ: 5.499 triệu đồng
III. Kinh phí:
Tổng kinh phí ngân sách Thành phố cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện năm 2024 - 2025: 239.052 triệu đồng.
Trong đó:
- Năm 2024 là 113.791 triệu đồng
- Năm 2025 là 125.260 triệu đồng
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tổ chức kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn việc triển khai thực hiện các nội dung chính sách do ngân sách Thành phố cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện thực hiện Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND đảm bảo hiệu quả, đứng quy định.
Phối hợp với các huyện, thị xã và các ngành có liên quan tổng hợp đánh giá kết quả thực hiện, đề xuất các giải pháp triển khai kế hoạch, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện.
Phối hợp với Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố căn cứ khả năng cân đối ngân sách, điều chỉnh kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2024 để thực hiện một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội của Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND cho các huyện, thị xã khi xem xét điều hòa, điều chỉnh dự toán năm 2024.
Trong trường hợp các địa phương có văn bản đề nghị thay đổi nội dung thực hiện tại Kế hoạch này thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì tổng hợp, phối hợp với Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tham mưu, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định.
Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị có liên quan tham mưu, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố bố trí kinh phí từ nguồn ngân sách Thành phố để cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện triển khai thực hiện các nội dung của Kế hoạch theo quy định.
Tham mưu, rà soát, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố căn cứ khả năng cân đối ngân sách, điều chỉnh kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2024 để thực hiện một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội của Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND cho các huyện, thị xã khi xem xét điều hòa, điều chỉnh dự toán năm 2024.
Trong trường hợp các địa phương có văn bản đề nghị thay đổi nội dung thực hiện tại Kế hoạch này thì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tham mưu, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định.
3. Các Sở, ngành, đơn vị có liên quan:
Các Sở, ngành, đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã triển khai thực hiện các nội dung của kế hoạch.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã:
Trên cơ sở kế hoạch được Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt, ủy ban nhân dân các huyện, thị xã xây dựng kế hoạch dự toán chi ngân sách nhà nước theo quy định để triển khai thực hiện hỗ trợ đảm bảo hiệu quả, thiết thực, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã chịu trách nhiệm về tính chính xác và sự phù hợp của nội dung đề xuất đối với sản xuất tại từng địa phương.
Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã cần điều chỉnh nội dung thực hiện tại Kế hoạch này để phù hợp với thực tiễn của địa phương thì có văn bản báo cáo gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính để tham mưu, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, chấp thuận.
Tổ chức tuyên truyền phổ biến, triển khai các quy định, chính sách tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố đến cán bộ, đảng viên, nhân dân, doanh nghiệp, tổ chức, cơ sở sản xuất, kinh doanh nông nghiệp.
Phối hợp với Sở Tài chính điều chỉnh kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2024 để thực hiện một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội của Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND cho các huyện, thị xã khi điều hòa, điều chỉnh dự toán năm 2024 theo đúng quy định.
5. Chế độ thông tin báo cáo
Định kỳ 6 tháng, một năm, hoặc đột xuất theo yêu cầu, các Sở, ngành được phân công thực hiện, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã báo cáo kết quả gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố.
Trong quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các đơn vị kịp thời báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, nghiên cứu, đề xuất, tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố xử lý theo quy định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phụ lục 1: Tổng hợp kinh phí Thành phố cấp bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã thực hiện một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội tại nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố năm 2024 - 2025
(Kèm theo Kế hoạch số 131/KH-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2024 của UBND Thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
13.640 |
19.719 |
2 |
UBND huyện Thạch Thất |
4.100 |
4.153 |
3 |
UBND thị xã Sơn Tây |
1.200 |
3.001 |
4 |
UBND huyện Thanh Oai |
30.990 |
4.500 |
5 |
UBND huyện Ba Vì |
2.100 |
3.945 |
6 |
UBND huyện Phúc Thọ |
3.300 |
1.676 |
7 |
UBND huyện Mê Linh |
7.600 |
11.472 |
8 |
UBND huyện Chương Mỹ |
5.200 |
14.920 |
9 |
UBND huyện Thường Tín |
116 |
846 |
10 |
UBND huyện Đông Anh |
1.394 |
1.200 |
11 |
UBND huyện Ứng Hòa |
14.916 |
16.402 |
12 |
UBND huyện Sóc Sơn |
5.793 |
10.006 |
13 |
UBND huyện Hoài Đức |
- |
868 |
14 |
UBND huyện Quốc Oai |
9.113(*) |
9.113 |
15 |
UBND huyện Đan Phượng |
- |
1.081 |
16 |
UBND huyện Phú Xuyên |
12.100 |
19.786 |
17 |
UBND huyện Gia Lâm |
2.230 |
2.573 |
|
Tổng cộng |
113.791 |
125.260 |
Ghi chú:
1. Kinh phí năm 2024 đã được UBND Thành phố cấp bổ sung có mục tiêu cho UBND các huyện, thị xã để thực hiện một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố tại Quyết định số 6336/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2024 của thành phố Hà Nội.
2. (*) Riêng kinh phí năm 2024 của UBND huyện Quốc Oai: Thành phố chưa cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện Quốc Oai để thực hiện một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố.
Phụ lục 1: Tổng hợp dự toán kinh phí các huyện, thị xã đề xuất thực hiện một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội tại Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố do ngân sách Thành phố cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện năm 2024 - 2025
(Kèm theo Kế hoạch số 131/KH-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2024 của UBND Thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
||
Số lượng |
Kinh phí hỗ trợ |
Số lượng |
Kinh phí hỗ trợ |
|||
|
Tổng cộng |
|
|
113.791 |
- |
125.260 |
I |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
|
13.640 |
|
19.719 |
1 |
Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN |
|
|
6.741 |
|
5.036 |
|
- Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa |
chiếc |
20 |
4.000 |
5 |
1.000 |
|
- Hỗ trợ kinh phí cấy máy |
ha |
897 |
1.794 |
1.502 |
3.004 |
|
- Hỗ trợ kinh phí phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái |
ha |
3.788 |
947 |
4.128 |
1.032 |
2 |
Chính sách bảo vệ môi trường trong SXNN |
|
|
6.898 |
|
8.683 |
|
- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng |
ha |
90 |
108 |
1.500 |
1.800 |
|
- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV |
cái |
1.288 |
760 |
264 |
156 |
|
- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi |
cơ sở |
5 |
1.500 |
15 |
4.500 |
|
- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
ha |
274,5 |
4.118 |
142.4 |
2.136 |
|
- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản |
chiếc |
59 |
413 |
13 |
91 |
3 |
Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
cơ sở |
|
|
4 |
6.000 |
4 |
Chính sách hỗ trợ máy móc, thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp |
|
|
|
|
|
II |
UBND huyện Thạch Thất |
|
|
4.100 |
|
4.153 |
1 |
Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN |
|
|
3.360 |
|
1.900 |
|
- Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa |
chiếc |
6.0 |
1.200 |
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí cấy máy |
ha |
980 |
1.960 |
840 |
1.680 |
|
- Hỗ trợ kinh phí phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái |
ha |
800 |
200 |
880 |
220 |
2 |
Chính sách bảo vệ môi trường trong SXNN |
|
|
740 |
|
1.653 |
|
- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng |
ha |
|
|
325 |
390 |
|
- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV |
chiếc |
1.138 |
740 |
1.450 |
1.178 |
|
- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi |
cơ sở |
|
|
3 |
85 |
|
- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
3 |
Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
4 |
Chính sách hỗ trợ máy móc, thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp |
|
|
|
2 |
600 |
III |
UBND thị xã Sơn Tây |
|
|
1.200 |
|
3.001 |
1 |
Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN |
|
|
- |
600 |
150 |
|
- Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa |
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí cấy máy |
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay |
|
|
- |
600 |
150 |
2 |
Chính sách bảo vệ môi trường trong SXNN |
|
|
650 |
|
751 |
|
- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng |
ha |
28,3 |
34 |
126 |
151 |
|
- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV |
cái |
314 |
226 |
|
|
|
- Hỗ trợ chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi |
cơ sở |
6 |
390 |
6 |
600 |
|
- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
3 |
Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
4 |
Chính sách hỗ trợ máy móc, thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp |
cơ sở |
3 |
550 |
7 |
2,100 |
IV |
UBND huyện Thanh Oai |
|
|
30.990 |
|
4.500 |
1 |
Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN |
|
|
12.700 |
|
1.200 |
|
- Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa |
chiếc |
20 |
4.000 |
6 |
1.200 |
|
- Hỗ trợ kinh phí cấy máy |
ha |
3.480 |
6.960 |
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái |
ha |
6.960 |
1.740 |
|
|
2 |
Chính sách bảo vệ môi trường trong SXNN |
|
|
17.090 |
|
2.100 |
|
- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng |
|
|
|
|
|
|
- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV |
Cái |
16.440 |
11.840 |
|
|
|
- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi |
cơ sở |
6 |
1.800 |
2 |
600 |
|
- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
ha |
115 |
1.725 |
50 |
750 |
|
- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản |
Cái |
115 |
1.725 |
50 |
750 |
3 |
Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
4 |
Chính sách hỗ trợ máy móc, thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp |
Cơ sở |
4 |
1.200 |
4 |
1200 |
V |
UBND huyện Ba Vì |
|
|
2.100 |
|
3.945 |
1 |
Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN |
|
|
952 |
|
2.000 |
|
- Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa |
chiếc |
4 |
752 |
5 |
1000 |
|
- Hỗ trợ kinh phí cấy máy |
ha |
100 |
200 |
500 |
1,000 |
|
- Hỗ trợ kinh phí phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái |
|
|
|
|
|
2 |
Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp |
|
|
848 |
|
1.645 |
|
- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng |
ha |
|
|
100 |
120 |
|
- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV |
Cái |
|
|
1000 |
700 |
|
- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi |
cơ sở |
150 |
248 |
150 |
225 |
|
- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
ha |
20 |
300 |
20 |
300 |
|
- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản |
Cái |
20 |
300 |
20 |
300 |
3 |
Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
4 |
Chính sách hỗ trợ máy móc thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp |
cơ sở |
2 |
300 |
2 |
300 |
VI |
UBND huyện Phúc Thọ |
|
|
3.300 |
|
1.676 |
1 |
Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN |
|
|
950 |
|
200 |
|
- Hỗ trợ mua máy cấy phục phụ cơ giới hoá trong sản xuất lúa |
chiếc |
4 |
800 |
1 |
200 |
|
- Hỗ trợ kinh phí cấy máy |
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái |
ha |
600 |
150 |
|
|
2 |
Hỗ trợ bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp |
|
|
2.350 |
|
1.476 |
|
- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng |
|
|
|
|
|
|
- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV |
cái |
2.000 |
1.600 |
1220 |
976 |
|
- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi |
cơ sở |
20 |
500 |
10 |
250 |
|
- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
hộ |
10 |
250 |
10 |
250 |
|
- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
3 |
Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
4 |
Chính sách hỗ trợ máy móc, thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp |
Cơ sở |
|
|
|
|
VII |
UBND huyện Mê Linh |
|
|
7.600 |
|
11.472 |
1 |
Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN |
|
|
1.303 |
|
2.610 |
|
- Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa |
Máy |
4 |
641 |
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí cấy máy |
ha |
246 |
492 |
1,000 |
2,000 |
|
- Hỗ trợ kinh phí phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái |
ha |
678 |
170 |
2,440 |
610 |
2 |
Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp |
|
|
6.197 |
|
8.662 |
|
- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng |
ha |
1.552 |
1.862 |
3.000 |
3.600 |
|
- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV |
cái |
3.428 |
3.450 |
2.074 |
2.752 |
|
- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi |
cơ sở |
8 |
75 |
81 |
1.500 |
|
- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
ha |
50 |
60 |
50 |
60 |
|
- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản |
ha |
50 |
750 |
50 |
750 |
3 |
Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
4 |
Chính sách hỗ trợ máy móc thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp |
cơ sở |
3 |
100 |
1 |
200 |
VIII |
UBND huyện Chương Mỹ |
|
|
5.200 |
|
14.920 |
1 |
Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN |
|
|
819 |
|
3.300 |
|
- Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa |
cái |
3 |
39 |
3 |
600 |
|
- Hỗ trợ kinh phí cấy máy |
ha |
200 |
400 |
1.000 |
2.000 |
|
- Hỗ trợ kinh phí phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái |
ha |
1.520 |
380 |
2.800 |
700 |
2 |
Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp |
|
|
4.381 |
|
11.620 |
|
- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng |
ha |
1.000 |
1.200 |
2.100 |
2.520 |
|
- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV |
cái |
1.562 |
781 |
6.000 |
3.000 |
|
- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi |
|
|
|
22 |
2.200 |
|
- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
ha |
80 |
1.200 |
130 |
1.950 |
|
- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản |
Cái |
80 |
1.200 |
130 |
1.950 |
3 |
Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
4 |
Chính sách hỗ trợ máy móc thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp |
cơ sở |
|
|
|
|
IX |
UBND huyện Thường Tín |
|
|
116 |
|
846 |
1 |
Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN |
|
|
116 |
|
846 |
|
- Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa |
Máy |
|
|
3 |
600 |
|
- Hỗ trợ kinh phí cấy máy |
ha |
43 |
86 |
93 |
186 |
|
- Hỗ trợ phun thuốc bvtv bằng thiết bị bay không người lái |
ha |
120 |
30 |
240 |
60 |
2 |
Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng |
ha |
|
|
|
|
|
- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV |
cái |
|
|
|
|
|
- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
ha |
|
|
|
|
|
- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản |
Cái |
|
|
|
|
3 |
Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
4 |
Chính sách hỗ trợ máy móc thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp |
cơ sở |
|
|
|
|
X |
UBND huyện Đông Anh |
|
|
1.394 |
|
1.200 |
1 |
Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN |
|
|
- |
|
1.200 |
|
- Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa |
Máy |
|
|
6 |
1.200 |
|
- Hỗ trợ kinh phí cấy máy |
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ phun thuốc bvtv bằng thiết bị bay không người lái |
|
|
|
|
|
2 |
Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp |
|
|
1.394 |
|
|
|
- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng |
|
|
|
|
|
|
- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV |
Chiếc |
1,722.0 |
1.394 |
|
|
|
- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
3 |
Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
4 |
Chính sách hỗ trợ máy móc thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp |
cơ sở |
|
|
|
|
XI |
UBND huyện Ứng Hòa |
|
|
14.916 |
|
16.402 |
1 |
Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN |
|
|
3.413 |
|
10.319 |
|
- Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa |
chiếc |
12 |
2.020 |
55 |
9.480 |
|
- Hỗ trợ kinh phí cấy máy |
ha |
614 |
1.228 |
374 |
748 |
|
- Hỗ trợ phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái |
ha |
662 |
165 |
365.26 |
91.3 |
2 |
Chính sách bảo vệ môi trường trong SXNN |
|
|
11.503 |
|
6.083 |
|
- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng |
ha |
695 |
834 |
695 |
834 |
|
- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV |
cái |
1.004 |
703 |
|
|
|
- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi |
cơ sở |
11 |
3.300 |
|
|
|
- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
ha |
350 |
5.249 |
350 |
5.249 |
|
- Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản |
Thiết bị |
94,48 |
1.417 |
|
|
3 |
Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
4 |
Chính sách hỗ trợ máy móc thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp |
cơ sở |
|
|
|
|
XII |
UBND huyện Sóc Sơn |
|
|
5.793 |
|
10.006 |
1 |
Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN |
|
|
911 |
|
707 |
|
- Hỗ trợ mua máy cấy phục phụ cơ giới hoá trong sản xuất lúa |
chiếc |
|
|
2 |
370 |
|
- Hỗ trợ kinh phí cấy máy |
ha |
50 |
100 |
80 |
160 |
|
- Hỗ trợ phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái |
ha |
3.244 |
811 |
706 |
177 |
2 |
Chính sách bảo vệ môi trường trong SXNN |
|
|
4.414 |
|
8.337 |
|
- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng |
ha |
|
|
|
2.760 |
|
- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV |
cái |
8.000 |
2.498 |
10.000 |
2.807 |
|
- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi |
cơ sở |
80 |
1.916 |
100 |
2.500 |
|
- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
ha |
|
|
10 |
150 |
|
- Mua thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản |
Thiết bị |
|
|
10 |
120 |
3 |
Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
4 |
Chính sách hỗ trợ máy móc, thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp |
Cơ sở |
6 |
468 |
22 |
962 |
XIII |
UBND huyện Hoài Đức |
|
|
|
|
868 |
1 |
Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN |
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ mua máy cấy phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất lúa |
chiếc |
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí cấy máy |
ha |
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái |
ha |
|
|
|
|
2 |
Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
868 |
|
- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng |
ha |
|
|
11.7 |
14 |
|
- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV |
thùng |
|
|
204 |
854 |
|
- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Mua thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
3 |
Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
4 |
Chính sách hỗ trợ máy móc, thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp |
Cơ sở |
|
|
|
|
XIV |
UBND huyện Quốc Oai |
|
|
9.113 |
|
9.113 |
1 |
Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN |
|
|
1.800 |
|
1.800 |
|
- Hỗ trợ mua máy cấy phục phụ cơ giới hoá trong sản xuất lúa |
Cái |
4 |
800 |
4 |
800 |
|
- Hỗ trợ kinh phí cấy máy |
Ha |
400 |
800 |
400 |
800 |
|
- Hỗ trợ phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái |
ha |
800 |
200 |
800 |
200 |
2 |
Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp |
|
|
6.574 |
|
6.574 |
|
- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng |
ha |
976 |
1.171 |
976 |
1.171 |
|
- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV |
cái |
510 |
1.173 |
510 |
1.173 |
|
- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi |
cơ sở |
15 |
1.500 |
15 |
1.500 |
|
- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
ha |
182 |
2.730 |
182 |
2.730 |
|
- Mua thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản |
Thiết bị |
|
|
|
|
3 |
Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
4 |
Chính sách hỗ trợ máy móc thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp |
cơ sở |
8 |
739 |
8 |
739 |
XV |
UBND huyện Đan Phượng |
|
|
- |
|
1.081 |
1 |
Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN |
|
|
- |
|
- |
|
- Hỗ trợ mua máy cấy phục phụ cơ giới hoá trong sản xuất lúa |
Cái |
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí cấy máy |
Ha |
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái |
ha |
|
|
|
|
2 |
Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp |
|
|
- |
|
1.081 |
|
- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng |
ha |
|
|
|
|
|
- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV |
cái |
|
|
380 |
1.081 |
|
- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi |
cơ sở |
|
|
|
|
|
- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
ha |
|
|
|
|
|
- Mua thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản |
Thiết bị |
|
|
|
|
3 |
Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
4 |
Chính sách hỗ trợ máy móc thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp |
cơ sở |
|
|
|
|
XVI |
UBND huyện Phú Xuyên |
|
|
12.100 |
|
19.786 |
1 |
Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN |
|
|
8.506 |
|
9.636 |
|
- Hỗ trợ mua máy cấy phục phụ cơ giới hoá trong sản xuất lúa |
Cái |
12 |
2.256 |
22 |
4.136 |
|
- Hỗ trợ kinh phí cấy máy |
Ha |
2.400 |
4.800 |
2.000 |
4.000 |
|
- Hỗ trợ phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái |
ha |
5.800 |
1.450 |
6.000 |
1.500 |
2 |
Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp |
|
|
3.594 |
|
10.150 |
|
- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng |
ha |
40 |
48 |
1.000 |
1.200 |
|
- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV |
cái |
2.692 |
2.046 |
6.000 |
4.450 |
|
- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi |
cơ sở |
|
- |
5 |
1.500 |
|
- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
ha |
100 |
1.500 |
100 |
1.500 |
|
- Mua thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản |
Thiết bị |
|
- |
100 |
1.500 |
3 |
Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
4 |
Chính sách hỗ trợ máy móc thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp |
cơ sở |
|
|
|
|
XVII |
UBND huyện Gia Lâm |
|
|
2.230 |
|
2.573 |
1 |
Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN |
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ mua máy cấy phục phụ cơ giới hoá trong sản xuất lúa |
Cái |
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí cấy máy |
Ha |
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ phun thuốc BVTV bằng thiết bị bay không người lái |
ha |
|
|
|
|
2 |
Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp |
|
|
1.930 |
|
2.123 |
|
- Chế phẩm sinh học xử lý phụ phẩm cây trồng |
ha |
800 |
960 |
800 |
960 |
|
- Thùng chứa vỏ bao bì thuốc BVTV, xử lý vỏ bao bì thuốc BVTV |
cái |
1.000 |
468 |
1.000 |
468 |
|
- Chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi |
cơ sở |
40 |
502 |
48 |
582 |
|
- Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
ha |
|
|
10 |
75 |
|
- Mua thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản |
Thiết bị |
|
|
5 |
38 |
3 |
Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
4 |
Chính sách hỗ trợ máy móc thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp |
cơ sở |
2 |
300 |
3 |
450 |
Phụ lục 3: Tổng hợp số lượng, kinh phí năm 2024
(Kèm theo Kế hoạch số 131/KH-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2024 của UBND Thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
UBND quân, huyện, thị xã |
Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN |
Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp |
Chính sách hỗ trợ máy móc, thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp |
Hỗ trợ nông nghiệp ứng dụng CNC |
||||||||||||||||
Mua máy cấy |
Kinh phí cấy máy |
Kinh phí phun thuốc BVTV |
Mua thùng chứa, xử lý bao bì thuốc BVTV |
Chế phẩm sinh học xử lý phế phụ phẩm cây trồng |
Chế phẩm sinh học xử lý chất thải chăn nuôi |
Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản |
||||||||||||||
SL (cái) |
Kinh phí |
DT (ha) |
Kinh phí |
DT (ha) |
Kinh phí |
SL (cái) |
Kinh phí |
DT (ha) |
Kinh phí |
SL (cs) |
Kinh phí |
DT (ha) |
Kinh phí |
SL (cái) |
Kinh phí |
SL (cs) |
Kinh phí |
SL (cs) |
Kinh phí |
||
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
20 |
4.000 |
897 |
1.794 |
3.788 |
947 |
1.288 |
760 |
90 |
108 |
5 |
1.500 |
275 |
4.118 |
59 |
413 |
|
- |
- |
- |
2 |
UBND huyện Thạch Thất |
6 |
1.200 |
980 |
1.960 |
800 |
200 |
1.138 |
740 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
UBND thị xã Sơn Tây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
314 |
226 |
28 |
34 |
6 |
390 |
- |
- |
- |
- |
3 |
550 |
- |
- |
4 |
UBND huyện Thanh Oai |
20 |
4.000 |
3.480 |
6.960 |
6.960 |
1.740 |
16.440 |
11.840 |
- |
- |
6 |
1.800 |
115 |
1.725 |
115 |
1.725 |
4 |
1.200 |
- |
- |
5 |
UBND huyện Ba Vì |
4 |
752 |
100 |
200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
248 |
20 |
300 |
20 |
300 |
2 |
300 |
- |
- |
6 |
UBND huyện Phúc Thọ |
4 |
800 |
- |
- |
600 |
150 |
2.000 |
1.600 |
- |
- |
20 |
500 |
10 |
250 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
UBND huyện Mê Linh |
4 |
641 |
246 |
492 |
678 |
170 |
3.428 |
3.450 |
1.552 |
1.862 |
8 |
75 |
50 |
60 |
50 |
750 |
3 |
100 |
- |
- |
8 |
UBND huyện Chương Mỹ |
3 |
39 |
200 |
400 |
1.520 |
380 |
1.562 |
781 |
1.000 |
1.200 |
- |
- |
80 |
1.200 |
80 |
1.200 |
- |
- |
- |
- |
9 |
UBND huyện Thường Tín |
- |
- |
43 |
86 |
120 |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
UBND huyện Đông Anh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.722 |
1.394 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
UBND huyện Ứng Hòa |
12 |
2.020 |
614 |
1.228 |
662 |
165 |
1.004 |
703 |
695 |
834 |
11 |
3.300 |
350 |
5.249 |
94 |
1.417 |
- |
- |
- |
- |
12 |
UBND huyện Sóc Sơn |
- |
- |
50 |
100 |
3.244 |
811 |
8.000 |
2.498 |
- |
- |
80 |
1.916 |
- |
- |
- |
- |
6 |
468 |
- |
- |
13 |
UBND huyện Quốc Oai |
4 |
800 |
400 |
800 |
800 |
200 |
510 |
1.173 |
976 |
1.171 |
15 |
1.500 |
182 |
2.730 |
- |
- |
8 |
739 |
- |
- |
14 |
UBND huyện Phú Xuyên |
12 |
2.256 |
2.400 |
4.800 |
5.800 |
1.450 |
2.692 |
2.046 |
40 |
48 |
- |
- |
100 |
1.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
UBND huyện Gia Lâm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.000 |
468 |
800 |
960 |
40 |
502 |
- |
- |
- |
- |
2 |
300 |
- |
- |
|
Tổng |
89 |
16.508 |
9.410 |
18.820 |
24.972 |
6.243 |
41.098 |
27.679 |
5.181 |
6.217 |
341 |
11.731 |
1.181 |
17.131 |
418 |
5.805 |
28 |
3.657 |
- |
- |
Phụ lục 4: Tổng hợp số lượng, kinh phí năm 2025
(Kèm theo Kế hoạch số 131/KH-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2024 của UBND Thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
UBND quận, huyện, thị xã |
Chính sách thực hiện cơ giới hóa trong SXNN |
Chính sách bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp |
Chính sách hỗ trợ máy móc, thiết bị để chuyển đổi số trong nông nghiệp |
Hỗ trợ nông nghiệp ứng dụng CNC |
||||||||||||||||
Mua máy cấy |
Kinh phí cấy máy |
Kinh phí phun thuốc BVTV |
Mua thùng chứa, xử lý bao bì thuốc BVTV |
Chế phẩm sinh học xử lý phế phụ phẩm cây trồng |
Chế phẩm sinh học xử lý chất thải chăn nuôi |
Sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
Thiết bị làm giàu oxy trong nuôi trồng thủy sản |
||||||||||||||
SL (cái) |
Kinh phí |
DT (ha) |
Kinh phí |
DT (ha) |
Kinh phí |
SL (cái) |
Kinh phí |
DT (ha) |
Kinh phí |
SL (cs) |
Kinh phí |
DT (ha) |
Kinh phí |
SL (cái) |
Kinh phí |
SL (cs) |
Kinh phí |
SL (cs) |
Kinh phí |
||
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
5 |
1.000 |
1.502 |
3.004 |
4.128 |
1.032 |
264 |
156 |
1.500 |
1.800 |
15 |
4.500 |
142 |
2.136 |
13 |
91 |
- |
- |
4 |
6.000 |
2 |
UBND huyện Thạch Thất |
- |
- |
840 |
1.680 |
880 |
220 |
1.450 |
1.178 |
325 |
390 |
3 |
85 |
- |
- |
- |
- |
2 |
600 |
- |
- |
3 |
UBND thị xã Sơn Tây |
- |
- |
- |
- |
600 |
150 |
- |
- |
126 |
151 |
6 |
600 |
- |
- |
- |
- |
7 |
2.100 |
- |
- |
4 |
UBND huyện Thanh Oai |
6 |
1.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
600 |
50 |
750 |
50 |
750 |
4 |
1.200 |
- |
- |
5 |
UBND huyện Ba Vì |
5 |
1.000 |
500 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
700 |
100 |
120 |
150 |
225 |
20 |
300 |
20 |
300 |
2 |
300 |
- |
- |
6 |
UBND huyện Phúc Thọ |
1 |
200 |
- |
- |
- |
- |
1.220 |
976 |
- |
- |
10 |
250 |
10 |
250 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
UBND huyện Mê Linh |
- |
- |
1.000 |
2.000 |
2.440 |
610 |
2.074 |
2.752 |
3.000 |
3.600 |
81 |
1.500 |
50 |
60 |
50 |
750 |
1 |
200 |
- |
- |
8 |
UBND huyện Chương Mỹ |
3 |
600 |
1.000 |
2.000 |
2.800 |
700 |
6.000 |
3.000 |
2.100 |
2.520 |
22 |
2.200 |
130 |
1.950 |
130 |
1.950 |
- |
- |
- |
- |
9 |
UBND huyện Thường Tín |
3 |
600 |
93 |
186 |
240 |
60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
UBND huyện Đông Anh |
6 |
1.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
UBND huyện Ứng Hòa |
55 |
9.480 |
374 |
748 |
365 |
91 |
- |
- |
695 |
834 |
- |
- |
350 |
5.249 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
UBND huyện Sóc Sơn |
2 |
370 |
80 |
160 |
706 |
177 |
10.000 |
2.807 |
- |
2.760 |
100 |
2.500 |
10 |
150 |
10 |
120 |
22 |
962 |
- |
- |
13 |
UBND huyện Hoài Đức |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
204 |
854 |
12 |
14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
UBND huyện Quốc Oai |
4 |
800 |
400 |
800 |
800 |
200 |
510 |
1.173 |
976 |
1.171 |
15 |
1.500 |
182 |
2.730 |
- |
- |
8 |
739 |
- |
- |
15 |
UBND huyện Đan Phượng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
380 |
1,081 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
UBND huyện Phú Xuyên |
22 |
4.136 |
2.000 |
4.000 |
6.000 |
1.500 |
6.000 |
4.450 |
1.000 |
1.200 |
5 |
1.500 |
100 |
1.500 |
100 |
1.500 |
- |
- |
- |
- |
17 |
UBND huyện Gia Lâm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.000 |
468 |
800 |
960 |
48 |
582 |
10 |
75 |
5 |
38 |
3 |
450 |
- |
- |
|
Tổng |
112 |
20.586 |
7.789 |
15.578 |
18.959 |
4.740 |
30.102 |
19.594 |
10.634 |
15.520 |
457 |
16.042 |
1.054 |
15.150 |
378 |
5.499 |
49 |
6.551 |
4 |
6.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.