BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/CT-BCT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2014 |
VỀ VIỆC TĂNG CƯỜNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP THỦY ĐIỆN TRONG MÙA MƯA LŨ NĂM 2014
Thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ ban hành chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 62/2013/QH13 ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội về tăng cường công tác quản lý quy hoạch, đầu tư, xây dựng, vận hành, khai thác công trình thủy điện; Quyết định số 2046/QĐ-BCT ngày 10 tháng 3 năm 2014 của Bộ Công Thương ban hành kế hoạch hành động triển khai Nghị quyết số 11/NQ-CP và Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý, đảm bảo an toàn hồ chứa nước, Bộ Công Thương yêu cầu các Sở Công Thương, Tập đoàn, Tổng công ty, chủ đập công trình thủy điện triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Các Tập đoàn, Tổng công ty, Công ty có đầu tư xây dựng công trình thủy điện tăng cường kiểm tra1, đôn đốc trong phạm vi quản lý việc thực hiện các quy định của pháp luật về vận hành hồ chứa thủy điện và quản lý an toàn đập.
2. Các chủ đập thủy điện duy trì công tác quản lý an toàn đập, chú trọng các nội dung:
- Thực hiện hoặc hợp đồng với cơ quan chuyên môn quan trắc, thu thập thông tin về khí tượng, thủy văn trên lưu vực hồ chứa theo quy định để phục vụ công tác vận hành hồ chứa an toàn, hiệu quả.
- Tăng cường, nâng cao chất lượng hệ thống cảnh báo lũ (thông qua các phương tiện như điện thoại, loa, đài, còi hụ...), cắm biển thông báo mức nước lũ vùng hạ du đập.
- Lập Phương án Phòng, chống lũ, lụt cho vùng hạ du đập trong trường hợp xả lũ khẩn cấp và vỡ đập2 (hoặc phương án bổ sung trong trường hợp đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt).
- Lập và thực hiện quy chế phối hợp giữa các chủ đập thủy điện trên cùng lưu vực sông và địa phương trong công tác phòng, chống lụt, bão.
- Lập và thực hiện kế hoạch kiểm tra đập; bảo trì công trình trước mùa mưa lũ theo quy định.
- Thực hiện việc kiểm định an toàn đập thủy điện theo quy định.
- Thực hiện công tác báo cáo thông số thủy văn hồ chứa: Mực nước thượng lưu, mực nước hạ lưu hồ, lưu lượng vào hồ, lưu lượng xả, lưu lượng tháo qua tuốc bin, tổng lưu lượng về hạ lưu đập, dự tính khả năng gia tăng mực nước hồ khi tính theo lưu lượng đến hồ trong mùa mưa lũ về Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn địa phương, Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn Bộ Công Thương.
3. Sở Công Thương có công trình thủy điện trên địa bàn
- Tăng cường công tác kiểm tra3 việc thực hiện các quy định của pháp luật về vận hành hồ chứa và quản lý an toàn đập, đặc biệt đối với nội dung kiểm định đập và lập Phương án Phòng, chống lũ, lụt cho vùng hạ du đập trong trường hợp xả lũ khẩn cấp và vỡ đập.
- Xử lý nghiêm các hành vi vi phạm quy định tại Nghị định số 134/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền khi phát hiện hành vi vi phạm vượt quá thẩm quyền.
Địa chỉ gửi báo cáo: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, số 25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Fax: 04. 39393661; Email: Atd@atmt.gov.vn./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA AN TOÀN ĐẬP VÀ HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
(Kèm
theo Chỉ thị số /CT-BCT ngày tháng 3 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….., ngày tháng năm 2014
BÁO CÁO
KẾT QUẢ KIỂM TRA AN TOÀN ĐẬP VÀ HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
1. Tên đập (hồ chứa): .....................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng thuộc tỉnh: ...................................................................................
Huyện …………………………………….Xã .........................................................................
3. Loại công trình: Thủy điện
4. Năm hoàn thành: ………………; Hiện đang sử dụng ð; Không sử dụng ð
Nguồn vốn đầu tư xây dựng: ...........................................................................................
5. Tên chủ đập: ..............................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ………………….Fax ……………….Email ..........................................................
6. Cơ quan chủ quản: ....................................................................................................
7. Thời điểm tích nước lần đầu đến MNDBT ..................................................................
8. Kết quả kiểm định an toàn đập gần nhất.....................................................................
9. Hồ chứa:
9.1. Diện tích lưu vực (km2): ............................................................................................
9.2. Dung tích tổng cộng (106 m3): ....................................................................................
9.3. Dung tích hữu ích (106 m3): …………….9.4. Dung tích chết: ………………………
9.5. Dung tích phòng lũ (106 m3):…………… 9.6. Mực nước dâng gia cường (m): …….
9.7. Mực nước dâng bình thường (m):……… 9.8. Mực nước chết (m):…………………
9.9. Mực nước lũ lớn nhất đã xảy ra (m): ..........................................................................
10. Đập chính
10.1. Cấp công trình đầu mối: …………….. 10.2. Kết cấu đập: ..........................................
10.3. Chiều dài (m): …………………………10.4. Chiều cao (m): ..........................................
10.5. Cao trình đỉnh đập: ………………….10.6. Cao trình tường chắn sóng: .......................
11. Các đập phụ
11.1. Tên đập: ................................................................................................................
11.1.1. Kết cấu đập: ........................................................................................................
11.1.2. Chiều dài(m): ……………………….11.1.3. Chiều cao (m): ……………………………….
11.1.4. Cao trình đỉnh đập: …………………11.1.5. Cao trình tường chắn sóng: ……………….
11.2. Tên đập: ................................................................................................................
………….
12. Các tràn xả lũ
12.1. Tên tràn: ................................................................................................................
12.1.1. Vị trí: ...................................................................................................................
12.1.2. Kết cấu: ...............................................................................................................
12.1.3. Hình thức tràn: .....................................................................................................
12.1.4. Hình thức tiêu năng ………………..12.1.5. Hình thức đóng mở: ...............................
12.1.6. Chiều rộng tràn: ……………………12.1.7. Cao trình ngưỡng tràn:.............................
12.1.8. Lưu lượng xả thiết kế (Qtk, m3/s): ..........................................................................
12.2. Tên tràn: ................................................................................................................
………………..
13. Các cống lấy nước, tháo nước
13.1. Tên cống: ..............................................................................................................
13.1.1. Vị trí (dưới đập nào?): ..........................................................................................
13.1.2. Lưu lượng thiết kế (Qtk, m3/s): ...............................................................................
13.1.3. Kết cấu: ……………………13.1.4. Chế độ chảy: .....................................................
13.1.5. Chiều dài cống (m): …………….13.1.6. Kích thước cống (m):..................................
13.1.7. Cao trình đáy cống (m): ........................................................................................
13.2. Tên cống: ..............................................................................................................
………….
14. Năng lực chống lũ của hồ chứa
Nâng cấp tiêu chuẩn chống lũ theo QCVN 04-05/2012
Đã ð Chưa ð
15. Kết quả kiểm tra trực quan đập chính
15.1. Tình trạng nứt: - Không có ð |
|||
- Có nứt cũ ð |
Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển……………………………….. |
||
- Có nứt mới ð |
Mô tả vị trí, mức độ, sự phát triển……………………………….. |
||
15.2. Tình trạng thấm Thân đập: |
|||
- Không thấm |
ð |
|
|
- Thấm mức độ nhẹ |
ð |
Mô tả vị trí, sự phát triển……………………………….. |
|
- Thấm mức độ nặng |
ð |
Mô tả vị trí, sự phát triển……………………………….. |
|
Nền đập: |
|||
- Không thấm |
ð |
|
|
- Thấm mức độ nhẹ |
ð |
Mô tả vị trí, sự phát triển……………………………….. |
|
- Thấm mức độ nặng |
ð |
Mô tả vị trí, sự phát triển……………………………….. |
|
Vai trái: |
|||
- Không thấm |
ð |
|
|
- Thấm mức độ nhẹ |
ð |
Mô tả vị trí, sự phát triển……………………………….. |
|
- Thấm mức độ nặng |
ð |
Mô tả vị trí, sự phát triển……………………………….. |
|
Vai phải: |
|||
- Không thấm |
ð |
|
|
- Thấm mức độ nhẹ |
ð |
Mô tả vị trí, sự phát triển……………………………….. |
|
- Thấm mức độ nặng |
ð |
Mô tả vị trí, sự phát triển……………………………….. |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.