TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3798:1983
Sodium hidroxide technical
Method of test for sodium chlorat content
Tiêuchuẩn này quy định phương pháp so màu xác định hàm lưọng natri clorat từ 0,01% đến 1 %.1.QUY ĐỊNH CHUNG1.1. Khi tiến hành phân tích nếu không có quy định nào khác, phải dùng thuốc thử loại“tinh khiết phân tích–TKPT”, và nước cất theo TCVN 2117-711.2Lấy mẫu theo TCVN 3794-831.3Chuẩn bị mẫu theo điều 1.3 TCVN 3795-832. NGUYÊN TẮCDùngdung dịch natri thiosunfat để chuẩn độ lượng iot giảI phóng ra khi cho thêm dung dịch kali iođua vào mẫu thử3. THUỐC THỬ VÀ DUNG DỊCHKali iodua, dung dịch 10 %;Kali bromua;Axitclohidric, dung dịch 1 % trong nướcNatrithiosunfat, dung dịch 0,1N hoặc 0,01 N;Giấychỉ thị tổng hợp;4. TIẾN HÀNH THỬDùng pipet lấy 25 ml dung dịch đã chuẩn bị theo điều 1.3, cho vào bính nón có nút mài(tốt nhất là bình nón chuyên dùng cho chuẩn độ iot). Trung hoà bằng axit clohidric theo chỉ thị tổng hợp, thêm 1 g kali bromua và 30 ml axit clohidric. Đậy nút bình lại, đặt vào chỗ tối 5 phút. Tiếp đó, thêm 10 ml kali iodua, khoảng 100 ml nước và dùng dung dịch natri thiosunfat chuẩn iot giải phóng ra cho đến lúc thu được màu vàng nhạt, thêm 2 ml chỉ thị tinh bột và tiếp tục chuẩn độ cho đến khi dung dịch mất màu tím xanh. Trường hợp hàm lượng natri clorat nhỏ hơn 01, % thì dùng natri thiosunfat 0,01 N để chuẩn độ. Nếu hàm lượng natri clorat lớn hơn 0,1 % thì dùng natri thiosunfat 0,1 N để chuẩn độ.Song song với mẫu thử tiến hành mẫu trắng có cùng lượng thuốc thử và điều kiện như trên, và thay 25 ml nước vào chỗ 25 ml dung dịch thử.5. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ5.1 Hàm lượng natri clorat(X1) tính bằng phần trăm theo công thức:X1 = | (V1 - V2) . 0,0001774 . 1000 . 100 | = | (V1–V2) . 0. 17096 |
M . 25 | M |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.