TCVN 3960:1984
DAO PHAY NGÓN TRỤ GẮN HỢP KIM CỨNG ĐỂ GIA CÔNG RÃNH THEN - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
End cilindrical key way mills with carbide tipped blades - Basic dimensions
Lời nói đầu
TCVN 3960:1984 do Trường đại học Bách khoa Hà Nội - Bộ đại học và trung học chuyên nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
DAO PHAY NGÓN TRỤ GẮN HỢP KIM CỨNG ĐỂ GIA CÔNG RÃNH THEN - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
End cilindrical keyway mills with carbide tipped blades - Basic dimensions
Tiêu chuẩn này áp dụng cho dao phay ngón trụ gắn mảnh hợp kim cứng dạng TA* hoặc dạng T* có chuôi trụ và chuôi côn để gia công rãnh then.
* Hình dạng và kích thước mảnh hợp kim cứng dạng TA và T được giới thiệu ở phần phụ lục.
1. Kích thước cơ bản của dao phay chuôi trụ phải phù hợp với các chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
Hình 1
Bảng 1
mm
d | d1 | I | L |
10 | 10 | 12 | 62 |
12 | 12 | 16 | 73 |
16 | 16 | 16 | 76 |
20 | 20 | 19 | 85 |
Ví dụ ký hiệu quy ước của dao phay ngón chuôi trụ gắn mảnh hợp kim cứng dạng TA có d = 10 mm, I = 12 mm, L = 62 mm:
Dao phay ngón TA.10 TCVN 3960:1984.
2. Kích thước cơ bản của dao phay chuôi côn phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 2 và trong Bảng 2.
Hình 1
Bảng 2
mm
d | I | L | Côn Moóc |
|
12 | 16 | 86 | 1 |
|
16 | 101 | 2 |
| |
20 | 19 | 104 |
| |
121 | 3 |
| ||
25 | 22 | 124 |
| |
32 | ||||
147 | 4 |
| ||
40 | 125 | 150 |
|
Ví dụ ký hiệu quy ước của dao phay ngón chuôi côn gắn mảnh hợp kim cứng dạng T có d = 12 mm, I = 16 mm, L = 86 mm, côn Moóc 1: Dao phay ngón T.1.12 TCVN 3960:1984.
Phụ lục
Hình dạng và kích thước mảnh hợp kim cứng dạng TA và T
1. Hình dạng và kích thước mảnh hợp kim cứng dạng TA được giới thiệu trên Hình 1 và trong Bảng 1.
2. Hình dạng và kích thước mảnh hợp kim cứng dạng T được giới thiệu trên Hình 2 và trong Bảng 2.
Bảng 1
mm
Chiều dài danh nghĩa | l | t | s | C + 0,4 | e ≈ | r |
12 | 12 | 3 | 1,2 | 1,0 | 4,4 | 15 |
16 | 16 | 3,5 | 1,6 | 1,0 | 7,6 | 15 |
19 | 19 | 4,5 | 2 | 1,8 | 7,5 | 25 |
22 | 22 | 5,6 | 2,5 | 2,5 | 9,5 | 25 |
25 | 25 | 8 | 2,8 | 3 | 10 | 25 |
Bảng 2
mm
Chiều dài danh nghĩa | l | t | s | C + 0,4 | e ≈ | r |
12 | 12 | 3 | 1,2 | 1 | 2,4 | 25 |
16 | 16 | 3,5 | 1,6 | 1 | 5,2 | 25 |
19 | 19 | 4,5 | 2 | 1,8 | 7,5 | 25 |
22 | 22 | 5,6 | 2,5 | 2,5 | 9,5 | 25 |
25 | 25 | 8 | 2,8 | 3 | 10 | 25 |
30 | 30 | 10 | 3,5 | 4 | 9 | 40 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.