TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5416 : 1991
ST SEV 2821 : 1980
HỘP GIẢM TỐC HÀNH TINH THÔNG DỤNG – THÔNG SỐ CƠ BẢN
Planetary reducer for general purpose – Basic parameters
Lời nói đầu
TCVN 5416 : 1991 phù hợp với ST SEV 2821 : 1980.
TCVN 5416 : 1991 do Viện nghiên cứu máy - Bộ Công nghiệp nặng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
HỘP GIẢM TỐC HÀNH TINH THÔNG DỤNG – THÔNG SỐ CƠ BẢN
Planetary reducer for general purpose – Basic parameters
1. Tiêu chuẩn này quy định các kích thước danh nghĩa, momen xoắn cho phép, tủ số truyền danh nghĩa và chiều cao tâm trục danh nghĩa cho các loại hộp giảm tốc hành tinh thông dụng một bậc, hai bậc hoặc ba bậc và có bánh răng trung tâm không chuyển động (Hình 1) hoặc bánh răng dẫn không chuyển động (Hình 2)
Hình 1
2. Giá trị danh nghĩa của các kích thước được quy định như sau:
Bảng 1: Quy định đường kính vòng chia của bánh răng trung tâm răng trong cho các loại hộp giảm tốc hành tinh thông dụng.
Bảng 2: Quy định bán kính phân bố tâm trục của các bánh răng hành tinh
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Dãy 1 |
Dãy 2 |
Dãy 1 |
Dãy 2 |
Dãy 1 |
Dãy 2 |
Dãy 1 |
Dãy 2 |
- 100 - 125 - 160 |
90 - 112 - 140 - |
- 200 - 250 - 315 |
180 - 224 - 280 - |
- 400 - 500 - 630 |
355 - 450 - 560 - |
- 800 - 1000 - |
710 - 900 - |
CHÚ THÍCH:
1) Ưu tiên sử dụng các trị số trong dãy 1
2) Giá trị thực của đường kính vòng chia phải bảo đảm được sai lệch của tỷ số nguyên theo điều 3
Bảng 2
Dãy 1 |
Dãy 2 |
Dãy 1 |
Dãy2 |
Dãy 1 |
Dãy2 |
31.5 - 40.0 - 50.0 - 63.0 |
- 35,5 - 45,0 - 56,0 - |
- 80 - 100 - 125 - |
71 - 90 - 112 - 140 |
160 - 200 - 250 - 315 |
- 180 - 224 - 280 - |
CHÚ THÍCH : Ưu tiên sử dụng các giá trị trong dãy 1
3. Giá trị dang nghĩa của momen xoắn cho phép của trục chậm với tỉ số truyền chậm i = 5 phải được chọn
4. Giá trị danh nghĩa của tỉ số truyền theo TCVN 4630 : 1988
CHÚ THÍCH:
1) Gía trị thực của tỉ số truyền so với giá trị danh nghĩa không vượt quá:
± 4% đối với hộp giảm tốc một bậc
± 5% đối với hộp giảm tốc hai bậc
± 6,3 % đối với hộp giảm tốc ba bậc
2) Phạm vi các giá trị tỷ số truyền trong mỗi bậc từ 3,15 đến 12,5
5. Giá trị dang nghĩa chiều cao tâm trục và các sai lệch giới hạn đối với các loại hộp giảm tốc có trục tâm chậm song song với mặt phẳng tựa của hộp giảm tốc chọn trong phạm vi từ 80 đến 1000mm (theo TCVN 5415 : 1991)
Bảng 3
Dãy 1 |
Dãy 2 |
Dãy 1 |
Dãy 2 |
Dãy 1 |
Dãy 2 |
63 90 125 180 250 355 500 710 1000 1400 2000 2800 |
71 100 140 200 280 400 560 800 1120 1600 2240 3150 |
80 112 160 224 315 450 630 900 1250 1800 2500 3350 |
4000 5600 8000 11200 16000 22400 31500 45000 63000 |
4500 6300 9000 12500 18000 25000 35500 50000 71000 |
5000 7100 10000 14000 20000 28000 40000 56000 80000 |
CHÚ THÍCH: Ưu tiên dùng dãy 1
PHỤ LỤC
Sử dụng đường kính vòng chia d của bánh răng trung tâm có răng trong hoặc bán kính phân bố tâm trục của bánh răng hành tinh r để làm thông số xác định kích thước đối với các hộp giảm tốc hành tinh.
Hình 1
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.