BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5702/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH ỨNG VIÊN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN BỔ SUNG ĐI HỌC THẠC SĨ Ở NƯỚC NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-TTg ngày 19 tháng 4 năm 2000 và Quyết định số 356/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt và điều chỉnh Đề án “Đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Thông báo số 95/TB-BGDĐT ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo tuyển sinh đào tạo sau đại học tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước năm 2010;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 32 (ba mươi hai) ứng viên có tên trong danh sách kèm theo được tuyển chọn đi học thạc sĩ ở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước năm 2010.
Điều 2. Các ứng viên được tuyển chọn phải hoàn thiện hồ sơ đi học tại cơ sở đào tạo nước ngoài theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Căn cứ vào hồ sơ, văn bản chấp nhận và các điều kiện nhập học của cơ sở đào tạo nước ngoài, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ xem xét ra quyết định chính thức cử đi học và cấp học bổng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2011.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và các ứng viên có tên trong danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
ỨNG VIÊN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN BỔ SUNG ĐI HỌC THẠC SĨ Ở NƯỚC NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 5702/QĐ-BGDĐT ngày 08 tháng 12 năm 2010)
STT | STT nước | Số hồ sơ | Họ và tên | Giới tính | Ngày sinh | Ngành học đăng ký | Nước | |
1 | 1 | 3 | Lê Việt | Dũng | Nam | 22/08/1984 | Quản lý kinh tế quốc tế | Anh |
2 | 2 | 211 | Phạm Nguyễn Hoàng | Hải | Nam | 22/03/1985 | Công nghệ thông tin | Anh |
3 | 3 | 115 | Nguyễn Hữu | Ngọc | Nam | 08/03/1982 | Hành chính công | Anh |
4 | 4 | 212 | Bùi Thị Hồng | Nhung | Nữ | 29/07/1983 | Báo chí và Truyền thông | Anh |
5 | 1 | 385 | Phạm Ngọc | Minh | Nam | 23/02/1987 | Quản lý hệ thống thông tin | Hoa Kỳ |
6 | 1 | 383 | Hoàng Thị Bình | Minh | Nữ | 24/09/1986 | Kinh tế đối ngoại | Nhật Bản |
7 | 1 | 326 | Vũ Thương | Hà | Nữ | 23/10/1982 | Sư phạm tiếng Anh | Niu Di-lân |
8 | 2 | 213 | Vũ Thu | Hương | Nữ | 06/05/1987 | Quản trị kinh doanh | Niu Di-lân |
9 | 3 | 312 | Hoàng Lệ | Quyên | Nữ | 05/07/1985 | Chính sách công (Chính sách phát triển) | Niu Di-lân |
10 | 1 | 237 | Nguyễn Thị Hồng | Chiên | Nữ | 24/04/1983 | Thú y | Pháp |
11 | 2 | 156 | Phạm Thị Hồng | Diễm | Nữ | 20/02/1978 | Giảng dạy tiếng Pháp | Pháp |
12 | 3 | 117 | Nguyễn Lê | Du | Nam | 10/09/1985 | Địa kỹ thuật xây dựng | Pháp |
13 | 4 | 484 | Trịnh Diệu | Hằng | Nữ | 31/07/1982 | Quản lý giáo dục | Pháp |
14 | 5 | 38 | Trần Như | Hoài | Nam | 30/11/1982 | Quản lý công nghiệp | Pháp |
15 | 6 | 469 | Trương Thị Thu | Hương | Nữ | 18/05/1978 | Văn hóa quần chúng | Pháp |
16 | 7 | 157 | Lương Thị Hương | Thảo | Nữ | 01/11/1976 | Quản lý công nghiệp | Pháp |
17 | 8 | 33 | Bùi Hệ | Thống | Nam | 07/04/1983 | Cơ khí chế tạo máy | Pháp |
18 | 9 | 104 | Nguyễn Văn | Việt | Nam | 07/10/1980 | Sáng tác âm nhạc | Pháp |
19 | 1 | 24 | Lê Quỳnh | Anh | Nữ | 23/09/1985 | Ngôn ngữ | Tây Ban Nha |
20 | 1 | 10 | Phạm Quang | Dũng | Nam | 23/10/1984 | Xây dựng dân dụng | Thái Lan |
21 | 1 | 1 | Hoàng Anh | Dũng | Nam | 24/05/1985 | Quản lý đất đai | Trung Quốc |
22 | 2 | 79 | Lê Quốc | Hùng | Nam | 24/07/1976 | Nghệ thuật (Hội họa) | Trung Quốc |
23 | 3 | 409 | Đặng Thường | Quân | Nam | 08/11/1983 | Mỹ thuật | Trung Quốc |
24 | 4 | 201 | Phạm Văn | Thành | Nam | 09/07/1976 | Kỹ thuật hoặc Quản lý giáo dục | Trung Quốc |
25 | 1 | 13 | Cao Thế | Anh | Nam | 09/03/1986 | Tài chính - Ngân hàng | Úc |
26 | 2 | 160 | Nguyễn Hoàng | Bình | Nam | 18/01/1986 | Kinh tế - Quản lý | Úc |
27 | 3 | 501 | Thiên Thị | Hằng | Nữ | 03/04/1987 | Quản trị kinh doanh | Úc |
28 | 4 | 123 | Đỗ Ngọc Thúy | Quỳnh | Nữ | 19/02/1985 | Công nghệ thông tin | Úc |
29 | 5 | 276 | Nguyễn Thị | Thịnh | Nữ | 23/11/1984 | Nông lâm nghiệp và Phát triển nông thôn | Úc |
30 | 6 | 246 | Nguyễn Thị Anh | Thơ | Nữ | 18/09/1986 | Luật kinh tế | Úc |
31 | 7 | 249 | Lê Thị | Vui | Nữ | 29/08/1984 | Kế toán tài chính | Úc |
32 | 8 | 364 | Hoàng Thị Vân | Yên | Nữ | 13/07/1987 | Giảng dạy tiếng Anh | Úc |
Tổng số: 32 ứng viên.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.