BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 566/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT THỰC HIỆN THAY BĂNG VẾT THƯƠNG, VẾT BỎNG ĐỂ LÀM CƠ SỞ TÍNH GIÁ DỊCH VỤ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB & XH ngày 26/01/2006 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Xét đề nghị của Hội đồng chuyên môn thẩm định Định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ thay băng điều trị vết thương, vết bỏng họp ngày 4/2/2013;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám bệnh, chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Định mức kinh tế kỹ thuật (hóa chất, thuốc rửa vết thương, vật tư tiêu hao, điện nước, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường, chi phí, duy tu bảo dưỡng, trang thiết bị trực tiếp) thực hiện thay băng điều trị vết thương, vết bỏng để làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm theo quyết định này là cơ sở để xây dựng và ban hành giá dịch vụ thay băng điều trị vết thương, vết bỏng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT THỰC HIỆN THAY BĂNG VẾT THƯƠNG, VẾT BỎNG ĐỂ LÀM CƠ SỞ TÍNH GIÁ DỊCH VỤ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 566/QĐ-BYT ngày 20/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. THAY BĂNG, CẮT LỌC VẾT BỎNG DIỆN TÍCH DƯỚI 10% DIỆN TÍCH CƠ THỂ
(Chưa bao gồm thuốc điều trị tại chỗ vết thương bỏng và thuốc vô cảm)
TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
I | Hóa chất, vật tư tiêu hao |
|
|
1 | Dung dịch PVP Iodine 10% | Chai 100 ml | 0,30 |
2 | Nước muối rửa vết bỏng | Chai 500 ml | 1,00 |
3 | Dung dịch Becberin 1% rửa vết bỏng | Chai 500 ml | 0,10 |
4 | Gạc vô khuẩn, khổ 75 cm x 5 lớp | mét | 3,00 |
5 | Băng chun dính 10 cm x 4,5 m | Cuộn | 0,05 |
6 | Gạc lưới SSD 10 cm x 12 cm | Miếng | 0,50 |
7 | Băng cuộn 20 cm x 5 m | Cuộn | 1,00 |
8 | Băng cuộn 10 cm x 5 m | Cuộn | 1,00 |
9 | Băng cuộn 7 cm x 5 m | Cuộn | 1,00 |
10 | Găng tay phẫu thuật | Đôi | 3,00 |
11 | Găng tay y tế | Đôi | 1,00 |
12 | Tấm nilon phẫu thuật (1*1,6m) | Tấm | 1,00 |
13 | Quần áo phẫu thuật viên | Bộ | 0,03 |
14 | Ga 2 lớp vô trùng | Chiếc | 0,02 |
15 | Mũ giấy | Chiếc | 3,00 |
16 | Kính bảo hộ | Chiếc | 0,03 |
17 | Giầy giấy | Đôi | 3,00 |
18 | Khẩu trang | Chiếc | 3,00 |
II | Điện, nước, xử lý chất thải … |
|
|
1 | Điện | Kw/h | 2,00 |
2 | Nước sạch | M3 | 0,05 |
3 | Rác thải y tế | Kg | 0,50 |
4 | Rác thải sinh hoạt | Kg | 1,00 |
5 | Giặt là | Kg | 0,50 |
III | Bảo dưỡng TTB trực tiếp, mua công cụ, dụng cụ thay thế |
|
|
1 | Các trang thiết bị phòng thay băng |
| 2% nguyên giá/1 năm chia bình quân số ca thực hiện trong năm |
2 | Các trang thiết bị phụ trợ khác |
| |
3 | Phòng mổ và các dụng cụ, thiết bị khác |
|
2. THAY BĂNG, CẮT LỌC VẾT BỎNG DIỆN TÍCH TỪ 10% - 19% DIỆN TÍCH CƠ THỂ
(Chưa bao gồm thuốc điều trị tại chỗ vết thương bỏng và thuốc vô cảm)
TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
1 | Dung dịch PVP Iodine 10% | Chai 100 ml | 0,50 |
2 | Nước muối rửa vết bỏng | Chai 500 ml | 1,50 |
3 | Dung dịch Becberin 1% rửa vết bỏng | Chai 500 ml | 0,20 |
4 | Gạc vô khuẩn, khổ 75 cm x 5 lớp | mét | 5,00 |
5 | Băng chun dính 10 cm x 4,5 m | Cuộn | 0,20 |
6 | Gạc lưới SSD 10 cm x 12 cm | Miếng | 2,00 |
7 | Băng cuộn 20 cm x 5 m | Cuộn | 1,00 |
8 | Băng cuộn 10 cm x 5 m | Cuộn | 2,00 |
9 | Băng cuộn 7 cm x 5 m | Cuộn | 2,00 |
10 | Găng tay phẫu thuật | Đôi | 3,00 |
11 | Găng tay y tế | Đôi | 2,00 |
12 | Tấm nilon phẫu thuật (1*1,6m) | Tấm | 1,00 |
13 | Quần áo phẫu thuật viên | Bộ | 0,03 |
14 | Mũ giấy | Chiếc | 3,00 |
15 | Kính bảo hộ | Chiếc | 0,03 |
16 | Khẩu trang | Chiếc | 3,00 |
17 | Ga 2 lớp vô trùng | Chiếc | 0,02 |
18 | Giầy giấy | Đôi | 3,00 |
II | Điện, nước, xử lý chất thải … |
|
|
1 | Điện | Kw/h | 3,00 |
2 | Nước sạch | M3 | 0,10 |
3 | Rác thải y tế | Kg | 1,00 |
4 | Rác thải sinh hoạt | Kg | 2,00 |
5 | Giặt là | Kg | 1,50 |
III | Bảo dưỡng TTB trực tiếp, mua công cụ, dụng cụ thay thế |
|
|
1 | Các trang thiết bị phòng thay băng |
| 2% nguyên giá/1 năm chia bình quân số ca thực hiện trong năm |
2 | Các trang thiết bị phụ trợ khác |
| |
3 | Phòng mổ và các dụng cụ, thiết bị khác |
|
3. THAY BĂNG, CẮT LỌC VẾT BỎNG DIỆN TÍCH TỪ 20% - 39% DIỆN TÍCH CƠ THỂ
(Chưa bao gồm thuốc điều trị tại chỗ vết thương bỏng và thuốc vô cảm)
TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
I | Hóa chất vật tư tiêu hao |
|
|
1 | Dung dịch PVP Iodine 10% | Chai 100 ml | 1,50 |
2 | Nước muối rửa vết bỏng | Chai 500 ml | 4,00 |
3 | Dung dịch Becberin 1% rửa vết bỏng | Chai 500 ml | 0,40 |
4 | Gạc vô khuẩn, khổ 75 cm x 5 lớp | mét | 10,00 |
5 | Băng chun dính 10 cm x 4,5 m | Cuộn | 0,20 |
6 | Gạc lưới SSD 10 cm x 12 cm | Miếng | 5,50 |
7 | Băng cuộn 20 cm x 5 m | Cuộn | 1,00 |
8 | Băng cuộn 10 cm x 5 m | Cuộn | 2,00 |
9 | Băng cuộn 7 cm x 5 m | Cuộn | 3,00 |
10 | Găng tay phẫu thuật | Đôi | 4,00 |
11 | Găng tay y tế | Đôi | 2,00 |
12 | Tấm nilon phẫu thuật (1*1,6m) | Tấm | 1,00 |
13 | Quần áo phẫu thuật viên | Bộ | 0,04 |
14 | Ga 2 lớp vô trùng | Chiếc | 0,02 |
15 | Mũ giấy | Chiếc | 4,00 |
16 | Kính bảo hộ | Chiếc | 0,04 |
17 | Giầy giấy | Chiếc | 4,00 |
18 | Khẩu trang | Đôi | 4,00 |
II | Điện, nước, xử lý chất thải … |
|
|
1 | Điện | Kw/h | 4,00 |
2 | Nước sạch | M3 | 0,15 |
3 | Rác thải y tế | Kg | 1,50 |
4 | Rác thải sinh hoạt | Kg | 2,50 |
5 | Giặt là | Kg | 1,50 |
III | Bảo dưỡng TTB trực tiếp, mua công cụ, dụng cụ thay thế |
|
|
1 | Các trang thiết bị phòng thay băng |
| 2% nguyên giá/1 năm chia bình quân số ca thực hiện trong năm |
2 | Các trang thiết bị phụ trợ khác |
| |
3 | Phòng mổ và các dụng cụ, thiết bị khác |
|
4. THAY BĂNG, CẮT LỌC VẾT BỎNG DIỆN TÍCH TỪ 40% - 60% DIỆN TÍCH CƠ THỂ
(Chưa bao gồm thuốc điều trị tại chỗ vết thương bỏng và thuốc vô cảm)
TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
I | Hóa chất vật tư tiêu hao |
|
|
1 | Dung dịch PVP Iodine 10% | Chai 100 ml | 2,00 |
2 | Nước muối rửa vết bỏng | Chai 500 ml | 5,00 |
3 | Dung dịch Becberin 1% rửa vết bỏng | Chai 500 ml | 0,50 |
4 | Gạc vô khuẩn, khổ 75 cm x 5 lớp | mét | 12,00 |
5 | Băng chun dính 10 cm x 4,5 m | Cuộn | 0,20 |
6 | Gạc lưới SSD 10 cm x 12 cm | Miếng | 8,00 |
7 | Băng cuộn 20 cm x 5 m | Cuộn | 2,00 |
8 | Băng cuộn 10 cm x 5 m | Cuộn | 3,00 |
9 | Băng cuộn 7 cm x 5 m | Cuộn | 5,00 |
10 | Găng tay phẫu thuật | Đôi | 5,00 |
11 | Găng tay y tế | Đôi | 3,00 |
12 | Tấm nilon phẫu thuật (1*1,6m) | Tấm | 1,00 |
13 | Giầy giấy | Đôi | 5,00 |
14 | Quần áo phẫu thuật viên | Bộ | 0,05 |
15 | Mũ giấy | Chiếc | 5,00 |
16 | Kính bảo hộ | Chiếc | 0,05 |
17 | Khẩu trang | Chiếc | 5,00 |
18 | Ga 2 lớp vô trùng | Chiếc | 0,02 |
II | Điện, nước, xử lý chất thải … |
|
|
1 | Điện | Kw/h | 5,00 |
2 | Nước sạch | M3 | 0,20 |
3 | Rác thải y tế | Kg | 2,00 |
4 | Rác thải sinh hoạt | Kg | 3,00 |
5 | Giặt là | Kg | 1,50 |
III | Bảo dưỡng TTB trực tiếp, mua công cụ, dụng cụ thay thế |
|
|
1 | Các trang thiết bị phòng mổ |
| 2% nguyên giá/1 năm chia bình quân số ca thực hiện trong năm |
2 | Các trang thiết bị phụ trợ khác |
| |
3 | Phòng mổ và các dụng cụ, thiết bị khác |
|
5. THAY BĂNG VẾT THƯƠNG BỎNG DIỆN TÍCH TRÊN 60% DIỆN TÍCH CƠ THỂ
(Chưa bao gồm thuốc điều trị tại chỗ vết thương bỏng và thuốc vô cảm)
TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
I | Hóa chất, vật tư tiêu hao |
|
|
1 | Dung dịch PVP Iodine 10% | Chai 100 ml | 3,00 |
2 | Nước muối rửa vết bỏng | Chai 500 ml | 6,00 |
3 | Dung dịch Becberin 0,1% rửa vết bỏng | Chai 500 ml | 0,50 |
4 | Gạc vô khuẩn, khổ 75 cm x 5 lớp | mét | 15,00 |
5 | Băng chun dính 10 cm x 4,5 m | Cuộn | 0,50 |
6 | Gạc lưới SSD 10 cm x 12 cm | Miếng | 10,00 |
7 | Băng cuộn 20 cm x 5 m | Cuộn | 3,00 |
8 | Băng cuộn 10 cm x 5 m | Cuộn | 4,00 |
9 | Băng cuộn 7 cm x 5 m | Cuộn | 5,00 |
10 | Găng tay phẫu thuật | Đôi | 5,00 |
11 | Găng tay y tế | Đôi | 3,00 |
12 | Tấm nilon phẫu thuật (1*1,6m) | Tấm | 1,00 |
13 | Quần áo phẫu thuật viên | Bộ | 0,05 |
14 | Mũ giấy | Chiếc | 5,00 |
15 | Khẩu trang | Chiếc | 5,00 |
16 | Giầy giấy | Đôi | 5,00 |
17 | Kính bảo hộ | Chiếc | 0,05 |
18 | Ga 2 lớp vô trùng | Chiếc | 0,04 |
II | Điện, nước, xử lý chất thải … |
|
|
1 | Điện | Kw/h | 6,00 |
2 | Nước sạch | M3 | 0,30 |
3 | Rác thải y tế | Kg | 3,00 |
4 | Rác thải sinh hoạt | Kg | 4,00 |
5 | Giặt là | Kg | 2,00 |
III | Bảo dưỡng TTB trực tiếp, mua công cụ, dụng cụ thay thế |
|
|
1 | Các trang thiết bị phòng thay băng |
| 2% nguyên giá/1 năm chia bình quân số ca thực hiện trong năm |
2 | Các trang thiết bị phụ trợ khác |
| |
3 | Phòng mổ và các dụng cụ, thiết bị khác |
|
6. THAY BĂNG ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH (*)
(Chưa bao gồm thuốc điều trị tại chỗ vết thương bỏng và thuốc vô cảm)
TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
I | Hóa chất vật tư tiêu hao |
|
|
1 | Dung dịch PVP Iodine 10% | Chai 100 ml | 0,30 |
2 | Nước muối rửa vết thương | Chai 500 ml | 1,00 |
3 | Dung dịch Becberin 1% rửa vết thương | Chai 500 ml | 0,10 |
4 | Gạc vô khuẩn, khổ 75 cm x 5 lớp | mét | 3,00 |
5 | Băng chun dính 10 cm x 4,5 m | Cuộn | 0,05 |
7 | Băng cuộn 20 cm x 5 m | Cuộn | 1,00 |
8 | Băng cuộn 10 cm x 5 m | Cuộn | 1,00 |
9 | Băng cuộn 7 cm x 5 m | Cuộn | 1,00 |
10 | Găng tay phẫu thuật | Đôi | 3,00 |
11 | Găng tay y tế | Đôi | 1,00 |
12 | Tấm nilon phẫu thuật (1*1,6m) | Tấm | 1,00 |
13 | Quần áo phẫu thuật viên | Bộ | 0,03 |
14 | Mũ giấy | Chiếc | 3,00 |
15 | Kính bảo hộ | Chiếc | 0,03 |
16 | Khẩu trang | Chiếc | 3,00 |
17 | Ga 2 lớp vô trùng | Chiếc | 0,02 |
18 | Giầy giấy | Đôi | 3,00 |
II | Điện, nước, xử lý chất thải … |
|
|
1 | Điện | Kw/h | 2,00 |
2 | Nước sạch | M3 | 0,07 |
3 | Rác thải y tế | Kg | 0,70 |
4 | Rác thải sinh hoạt | Kg | 1,00 |
5 | Giặt là | Kg | 0,70 |
III | Bảo dưỡng TTB trực tiếp, mua công cụ, dụng cụ thay thế |
|
|
1 | Các trang thiết bị phòng thay băng |
| 2% nguyên giá/1 năm chia bình quân số ca thực hiện trong năm |
2 | Các trang thiết bị phụ trợ khác |
| |
3 | Phòng mổ và các dụng cụ, thiết bị khác |
|
(*) Ghi chú: Áp dụng cho cả các loại vết thương mất da, cơ.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.