BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 423/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 07 tháng 04 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 09/2009/TT-BKHCN ngày 08 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp;
Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BXD ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định công tác quản lý chất lượng clanhke xi măng poóc lăng thương phẩm;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Trung tâm Chứng nhận phù hợp (QUACERT) thuộc Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Bộ Khoa học và Công nghệ, địa chỉ số 8 đường Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, thực hiện việc thử nghiệm/giám định/kiểm định/chứng nhận phù hợp Thông tư số 01/2010/TT-BXD quy định công tác quản lý chất lượng clanhke xi măng poóc lăng thương phẩm.
Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này là 3 năm, kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổ chức nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện công tác đánh giá sự phù hợp đối với các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm, hàng hóa nêu tại Phụ lục kèm theo, phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Tổ chức nêu tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
BẢNG DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG VÀ CĂN CỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CLANHKE XI MĂNG POÓC LĂNG THƯƠNG PHẨM ĐƯỢC CHỨNG NHẬN HỢP QUY THEO THÔNG TƯ SỐ 01/2010/TT-BXD NGÀY 08 THÁNG 01 NĂM 2010 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 423/QĐ-BXD ngày 07 tháng 4 năm 2010)
Số thứ tự | Chỉ tiêu chất lượng | Căn cứ kiểm tra chất lượng | Phương pháp thử |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Hoạt tính cường độ | TCVN 7024 : 2002 | TCVN 7024 : 2002 |
2 | Hệ số nghiền | TCVN 7024 : 2002 | TCVN 7024 : 2002 |
3 | Cỡ hạt | TCVN 7024 : 2002 | TCVN 7024 : 2002 |
4 | Thành phần hóa học (Hàm lượng: CaO, SiO2, Al2O3, Fe2O3, MgO, CaOtự do) | TCVN 7024 : 2002 | TCVN 141 : 2008 |
5 | Hàm lượng kiềm tương đương | TCVN 7024 : 2002 | TCVN 7024 : 2002 |
6 | Hàm lượng cặn không tan | TCVN 7024 : 2002 | TCVN 7024 : 2002 |
7 | Hàm lượng mất khi nung | TCVN 7024 : 2002 | TCVN 7024 : 2002 |
8 | Độ ẩm | TCVN 7024 : 2002 | TCVN 7024 : 2002 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.