ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4091/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHÚ GIÁO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 834/TTr-STNMT ngày 31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phú Giáo. Cụ thể như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2020 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Giáo tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Giáo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Giáo tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Giáo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
b) Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
c) Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực, ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai.
d) Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
2. Triển khai các chính sách hỗ trợ:
a) Chính sách về đất đai: Phải áp dụng đồng bộ các chính sách về đất đai như: giao đất, cho thuê đất, thuế sử dụng đất và các khoản thu từ đất.
b) Chính sách về khoa học và công nghệ: Quan tâm, hỗ trợ người sử dụng đất trong việc đổi mới công nghệ, thiết bị hiện đại để phục vụ cho quá trình sản xuất phù hợp với tình hình thực tế của địa phương và nhu cầu tiến bộ xã hội.
c) Huy động tổng hợp các biện pháp nhằm thu hút đầu tư và huy động vốn với một số giải pháp thu cụ thể sát với tình hình thực tế của địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 4091/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
An Bình | An Linh | An Long | An Thái | Phước Hòa | Phước Sang | Phước Vĩnh | Tân Hiệp | Tam Lập | Tân Long | Vĩnh Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 54.443,85 | 6.357,46 | 2.456,14 | 2.616,05 | 6.500,67 | 6.128,35 | 2.879,27 | 3.252,14 | 2.969,42 | 11.971,04 | 4.932,29 | 4.381,01 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 47.085,70 | 5.830,99 | 2.173,63 | 2.235,77 | 4.901,82 | 4.994,88 | 2.655,82 | 2.535,21 | 2.688,34 | 11.223,90 | 4.149,24 | 3.696,09 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 684,00 | 61,40 | 12,40 | 18,75 | 398,46 | 11,11 | 1,11 | 48,03 | 12,89 | 14,37 | 15,64 | 89,84 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 39.918,82 | 5.744,14 | 2.141,94 | 2.213,68 | 4.455,06 | 4.945,23 | 2.296,36 | 2.470,63 | 2.482,35 | 5.471,79 | 4.124,75 | 3.572,89 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.634,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.634,00 | - | - |
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 130,14 | 18,55 | 2,02 | - | 29,92 | 27,69 | 20,62 | 5,84 | 12,52 | 9,76 | 1,34 | 1,87 |
1,8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1,9 | Đất nông nghiệp khác | NHK | 718,74 | 6,90 | 17,27 | 3,34 | 18,37 | 10,85 | 337,73 | 10,70 | 180,58 | 93,99 | 7,52 | 31,49 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.358,16 | 526,47 | 282,52 | 380,28 | 1.598,85 | 1.133,47 | 223,45 | 716,93 | 281,08 | 747,14 | 783,05 | 684,92 |
2,1 | Đất quốc phòng | CQP | 502,44 | - | - | - | - | 26,86 | - | 313,21 | - | - | - | 162,37 |
2,2 | Đất an ninh | CAN | 1.075,78 | - | - | - | 819,71 | 253,28 | - | 2,79 | - | - | - | - |
2,3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 61,22 | - | - | - | - | - | - | - | - | 61,22 | - |
|
2,6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 19,08 | 5,40 | 2,26 | - | - | 1,95 | - | 4,39 | 1,12 | - | 1,87 | 2,09 |
2,7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 334,06 | 24,27 | 10,07 | 8,79 | 18,19 | 99,18 | 11,15 | 4,56 | 48,55 | 32,36 | 20,14 | 56,80 |
2,8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.173,12 | 215,05 | 72,70 | 142,75 | 533,64 | 228,68 | 136,12 | 169,62 | 121,59 | 204,42 | 189,37 | 159,17 |
2,10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 399,52 | - | - | - | - | 0,73 | - | 1,42 | - | - | 397,37 | - |
2,13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 693,00 | 140,37 | 47,95 | 85,31 | 42,25 | 142,75 | 35,81 | - | 45,26 | 20,52 | 53,57 | 79,21 |
2,14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 85,95 | - | - | - | - | - | - | 85,95 | - | - | - | - |
2,15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,73 | 2,53 | 1,30 | 0,73 | 0,65 | 0,64 | 1,91 | 7,55 | 1,01 | 0,79 | 1,19 | 0,43 |
2,16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,03 | - | - | - | 0,37 | 0,29 | - | 0,38 | - | 4,00 | - | - |
2,17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2,18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19,90 | 1,38 | 1,89 |
| 0,32 | 0,53 | - | 3,16 | 1,88 | 2,27 | 0,20 | 8,28 |
2,19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 75,80 | 5,58 | 4,24 | 3,29 | 3,33 | 14,91 | 2,91 | 9,35 | 1,96 | 9,76 | 8,65 | 11,82 |
2,2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 274,48 | 65,61 | - | 2,64 | - | 67,99 | - | 60,24 | - | - | - | 78,00 |
2,21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,76 | 3,57 | 0,32 | 0,58 | 0,32 | 2,90 | 2,21 | 0,32 | 0,72 | 0,06 | 3,04 | 0,71 |
2,22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,67 | - | - | - | - | 1,27 | - | 2,40 | - | - | - | - |
2,23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,51 | 0,16 | 3,22 | 0,14 | - | 0,85 | 0,35 | 0,36 | 0,11 | 0,03 | 0,21 | 0,08 |
2,24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.568,85 | 62,55 | 138,58 | 136,04 | 180,08 | 263,40 | 32,98 | 51,24 | 58,88 | 411,70 | 107,46 | 125,94 |
2,25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 27,26 | - | - | - | - | 27,26 | - | - | - | - | - | - |
2,26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 4091/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
An Bình | An Linh | An Long | An Thái | Phước Hòa | Phước Sang | Phước Vĩnh | Tân Hiệp | Tam Lập | Tân Long | Vĩnh Hòa | ||||
| Tổng diện tích |
| 525,71 | 5,18 | 1,20 | 0,83 | 1,50 | 3,40 | 1,67 | 18,50 | 22,00 | 25,90 | 408,17 | 37,36 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 522,83 | 4,85 | 1,20 | 0,83 | 1,50 | 3,40 | 1,67 | 17,50 | 22,00 | 25,90 | 408,17 | 35,81 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 32,00 |
|
|
|
|
|
| 4,00 | 4,40 | 10,00 | 3,60 | 10,00 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 490,83 | 4,85 | 1,20 | 0,83 | 1,50 | 3,40 | 1,67 | 13,50 | 17,60 | 15,90 | 404,57 | 25,81 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 | Đất làm muối | LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 | Đất nông nghiệp khác | NHK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,88 | 0,33 |
| - | - | - | - | 1,00 | - | - | - | 1,55 |
2,1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,55 |
2,14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,00 |
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
2,15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 4091/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | HẠNG MỤC | Kế hoạch 2020 (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Xã, phường, thị trấn | Vị trí: tờ bản đồ số, thửa số | Ghi chú | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (3) | (4) | (5) | (6) | (9) |
I. | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường dây điện 500 KV Đức Hòa - Chơn Thành | 0,33 |
| 0,33 | CLN | Tân Long, An Long | Công trình dạng tuyến |
|
II.2 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
a | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công trình đường dây 110kV Phú Giáo - TBA 220KV Uyên Hưng | 0,4 |
| 0,40 | CLN | Vĩnh Hòa, Phước Hòa | Công trình dạng tuyến |
|
3 | Trạm biến áp 110kV Tân Hiệp và đường dây đấu nối | 0,4 |
| 0,40 | CLN | Tam Lập | Công trình dạng tuyến |
|
4 | Trạm biến áp 110kV KCN Cổng Xanh và đường dây đấu nối | 0,2 |
| 0,20 | CLN | Phước Hòa | Công trình dạng tuyến |
|
b | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 518 | 1,10 |
| 1,10 | CLN | An Bình | Công trình dạng tuyến |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519 | 0.8 |
| 0.8 | CLN | Phước Sang | Công trình dạng tuyến |
|
7 | Mở rộng đường ĐH 507 | 3,40 |
| 3,40 | CLN | Vĩnh Hòa, Tân Hiệp, An Thái, An | Công trình dạng tuyến |
|
8 | Mở rộng Đường ĐH 520 | 0,30 |
| 0,30 | CLN | Phước Hòa | Công trình dạng tuyến |
|
9 | Mở rộng Đường ĐH 514 nối dài | 1,50 |
| 1,50 | CLN | Phước Hòa | Công trình dạng tuyến |
|
10 | Nâng cấp, mở rộng ĐH 502 (từ ngã tư Cây Khô đến cầu Vàm Vá 2) | 0,04 |
| 0,04 | CLN | Vĩnh Hòa | Công trình dạng tuyến |
|
11 | Mở rộng đường GTNT (Nhánh Bàu Đôi) | 0,37 |
| 0,37 | CLN | Phước Sang | Từ thửa 117 tờ 15 đến thửa 31 tờ 16 |
|
12 | Đường Trần Quang Diệu nối dài (từ đường Bố Mua đi đường Quang Trung | 2,00 |
| 2,00 | CLN | Phước Vĩnh | Tờ 38, 44 |
|
13 | Đường Trần Hưng Đạo nối dài (từ đường Trần Hưng Đạo đi ĐH 506) | 1,50 |
| 1,50 | CLN | Phước Vĩnh, Vĩnh Hòa | Tờ 45, 46 (PV); Tờ 10 (VH) |
|
14 | Mở rộng đường Cống Triết | 5,10 |
| 5,10 | CLN | Tân Hiệp | Tờ 20, 12, 17, 26, 27 |
|
15 | Mở rộng đường GTNT | 1,00 |
| 1,00 | CLN | An Bình | Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất |
|
16 | Mở rộng đường GTNT | 1,20 |
| 1,20 | CLN | Phước Hòa | Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất |
|
17 | Mở rộng đường GTNT | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Phước Sang | Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất |
|
18 | Mở rộng đường GTNT | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Tân Hiệp | Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất |
|
19 | Mở rộng đường GTNT | 2,50 |
| 2,50 | CLN | Phước Vĩnh | Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất |
|
20 | Mở rộng đường GTNT | 2,00 |
| 2,00 | CLN | Vĩnh Hòa | Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất |
|
21 | Mở rộng đường GTNT | 0,80 |
| 0,80 | CLN | An Linh | Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất |
|
22 | Mở rộng đường GTNT | 0,70 |
| 0,70 | CLN | An Long | Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất |
|
23 | Mở rộng đường GTNT | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Tân Long | Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất |
|
24 | Mở rộng đường GTNT | 1,50 |
| 1,50 | CLN | Tam Lập | Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất |
|
25 | Mở rộng đường GTNT | 0,50 |
| 0,50 | CLN | An Thái | Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất |
|
26 | Đường tạo lực Tân Uyên- Phú Giáo- Bàu Bàng | 90,00 |
| 90,00 | CLN+HNK | 5 xã | Đã phóng tuyến trên BĐ |
|
27 | Đường ĐH512 | 9,50 |
| 9,50 | CLN | Tân Hiệp, Vĩnh Hòa | Tờ bản đồ số 23, 51, 38 (Vĩnh Hòa); tờ bản đồ số 29, 27 (Tân Hiệp) |
|
c | Đất giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Vĩnh Hòa | 2,29 | 0,74 | 1,55 | ONT | Vĩnh Hòa | Công trình dạng tuyến (thuộc tờ bản đồ số 15) |
|
d | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Trụ sở văn phòng ấp Cây Cam | 0,30 |
| 0,30 | CLN | An Bình | Thửa 808 Tờ 09 |
|
30 | Trụ sở văn phòng ấp Đồng Sen | 0,27 |
| 0,27 | CLN | An Bình | Thửa 769 Tờ 35 |
|
31 | Trụ sở văn phòng ấp Cà Na | 0,31 |
| 0,31 | CLN | An Bình | Thửa 267 Tờ 16 |
|
32 | Trụ sở văn phòng ấp Bàu Trư | 0,21 |
| 0,21 | CLN | An Bình | Thửa 395 Tờ 66 |
|
33 | Trụ sở văn phòng ấp Bình Tiến | 0,22 |
| 0,22 | CLN | An Bình | Thửa 695 Tờ 33 |
|
34 | Trụ sở văn phòng ấp Bình Hòa | 0,32 |
| 0,32 | CLN | An Bình | Thửa 77 Tờ 18 |
|
35 | Trụ sở văn phòng ấp Bình Thắng | 0,22 |
| 0,22 | CLN | An Bình | Thửa 100 Tờ 69 |
|
36 | Trụ sở văn phòng ấp Rạch Chàm | 0,33 |
| 0,33 | DGD | An Bình | Thửa 475 Tờ 26 |
|
37 | Trụ sở văn phòng ấp Trảng Sắn | 0,07 |
| 0,07 | DGD | Vĩnh Hòa | 1 phần thửa 216 Tờ 20 |
|
đ | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
38 | Khu liên hợp xử lý chất rắn | 397,37 |
| 397,37 | CLN | Tân Long | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31 |
|
e | Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
39 | Trụ sở UBND xã An Bình | 0,90 |
| 0,90 | CLN | An Bình | Thửa đất số 60, tờ bản đồ số 08 |
|
40 | Đền bù, giải tỏa khu đất phía sau Trụ sở Huyện ủy và phía sau trụ sở Khối vận huyện Phú Giáo (Đất xây dựng Hội trường huyện ủy Phú Giáo) | 1,00 |
| 1,00 | ODT | Phước Vĩnh | Tờ bản đồ số 8 |
|
40 | TỔNG | 532,32 |
| 531,58 |
|
|
|
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 4091/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
An Bình | An Linh | An Long | An Thái | Phước Hòa | Phước Sang | Phước Vĩnh | Tân Hiệp | Tam Lập | Tân Long | Vĩnh Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +...+(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 207,09 | 6,80 | 5,35 | 64,50 | 15,51 | 42,70 | 3,01 | 17,87 | 18,17 | 7,50 | 4,55 | 21,13 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
| 6,80 | 5,35 | 64,50 | 15,51 | 42,70 | 3,01 | 17,87 | 18,17 | 7,50 | 4,55 | 21,13 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1,8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1,9 | Đất nông nghiệp khác | NHK/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | 99,16 | 2,55 | 4,96 | 3,12 | 14,21 | 15,67 | 12,77 | - | 2,50 | 39,00 | 1,23 | 3,15 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 | Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | CLN/NTS | 15,55 | 0,55 |
|
|
| 7,50 | 5,00 |
| 2,50 |
|
|
|
2,2 | Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NHK | 83,61 | 2 | 4,96 | 3,12 | 14,21 | 8,17 | 7,77 |
|
| 39 | 1,23 | 3,15 |
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 4091/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | HẠNG MỤC | Mã quy hoạch | Kế hoạch 2020 (ha) | Tăng thêm | Xã, phường, thị trấn | Vị Trí | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||
(1) | (2) |
| (3) | (3) | (4) | (7) | (5) |
A | Chuyển mục đích của các tổ chức |
|
|
|
|
|
|
I | Đất sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty TNHH Sản xuất Bách Lâm | SKC | 0,59 | 0,59 | CLN | Tân Long | Thửa đất số 60, tờ bản đồ số 21 |
2 | Công ty TNHH MTV Nông nghiệp công nghệ cao An Thái | SKC | 14,55 | 14,55 | CLN | An Thái | Các thửa đất số 18, 19, 20, tờ bản đồ số 64 |
3 | Công ty TNHH Tín Phát | SKC | 2,85 | 2,85 | CLN | Tân Hiệp | Thửa đất số 359, tờ bản đồ số 27 |
4 | Công ty TNHH MTV Nông Sản DK | SKC | 2,31 | 2,31 | CLN | Tân Hiệp | Thửa đất số 91, tờ bản đồ số 26 |
5 | Công ty CBG Mộc Phát | SKC | 0,60 | 0,60 | CLN | Phước Hòa | Thửa đất số 96, tờ bản đồ số 56 |
6 | Công ty TNHH MTV Gạch tuynel Hiệp Hưng | SKC | 4,18 | 4,18 | CLN | Vĩnh Hòa | Thửa 477, 99, 229 Tờ 22 |
7 | Công ty TNHH Sản xuất gỗ Hùng Anh Phát | SKC | 0,95 | 0,95 | CLN | Phước sang | Thửa đất số 325, tờ bản đồ số 19 |
8 | Công ty TNHH XNK Gia Đình Việt Nam | SKC | 0,27 | 0,27 | CLN | Vĩnh Hòa | Thửa đất số 33 và số 939, tờ bản đồ số 24 |
9 | Công ty SXTM-DV Thiện Hưng | SKC | 2,25 | 2,25 | CLN | Tân Hiệp |
|
10 | Công ty TNHH MTV Việt Linh | SKC | 3,68 | 3,68 | CLN | Vĩnh Hòa |
|
b | Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty TNHH SXTM XNK Đại Lộc Phát | SKC | 5,22 | 5,22 | CLN | Phước Hòa | Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 56 |
2 | Nhà máy mở rộng diện tích sản xuất chế biến nông sản hạt tiêu, hạt điều (Công ty sản xuất dịch vụ XNK Hà Nội) | SKC | 1,30 | 1,30 | CLN | Phước Hòa | Thửa đất số 1081, tờ bản đồ số 35 |
II | Đất khai thác VLXD |
|
|
|
|
|
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương | SKX | 11,00 | 11,00 | CLN | Phước Vĩnh | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 52 và 59 |
2 | Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương (mỏ đá Phước Vĩnh) | SKX | 3,20 | 3,20 | CLN | Tam Lập | Thửa đất số 496, tờ bản đồ số 16 |
b | Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương (mở rộng khu khai mỏ sét Bố Lá) | SKX | 8,34 | 8,34 | CLN | Phước Hòa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 40 và 45 |
III | Đất giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhóm trẻ- lớp mẫu giáo Mặt trời nhỏ | DGD | 0,1 | 0,1 | ONT | Phước Hòa | 991/7 ấp Đồng Chinh |
B | Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
|
|
|
I | Đất ở |
| 19,69 | 19,69 |
|
|
|
1 | Thị trấn Phước Vĩnh | ODT | 5,00 | 5,00 | CLN+HNK |
|
|
2 | Xã An Bình | ONT | 1,80 | 1,80 | CLN+HNK |
|
|
3 | Xã An Linh | ONT | 0,40 | 0,40 | CLN+HNK |
|
|
4 | Xã An Long | ONT | 0,94 | 0,94 | CLN+HNK |
|
|
5 | Xã An Thái | ONT | 0,94 | 0,94 | CLN+HNK |
|
|
6 | Xã Phước Hòa | ONT | 2,02 | 2,02 | CLN+HNK |
|
|
7 | Xã Phước Sang | ONT | 0,96 | 0,96 | CLN+HNK |
|
|
8 | Xã Tam Lập | ONT | 0,97 | 0,97 | CLN+HNK |
|
|
9 | Xã Tân Hiệp | ONT | 1,72 | 1,72 | CLN+HNK |
|
|
10 | Xã Tân Long | ONT | 1,16 | 1,16 | CLN+HNK |
|
|
11 | Xã Vĩnh Hòa | ONT | 3,78 | 3,78 | CLN+HNK |
|
|
II | Chuyển mục đích đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã An Bình | NTS | 0,55 | 0,55 | CLN |
|
|
2 | Xã Phước Hòa | NTS | 7,50 | 7,50 | CLN |
|
|
3 | Xã Phước Sang | NTS | 5,00 | 5,00 | CLN |
|
|
4 | Xã Tân Hiệp | NTS | 2,50 | 2,50 | CLN |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.