ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1828/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 15 tháng 5 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN MƯỜNG LÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mường Lát tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 8/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 493/TTr-STNMT ngày 13/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 110/BC-STNMT ngày 13/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Mường Lát,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Mường Lát với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 81.240,93 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 77.702,16 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.463,07 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.075,70 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ Tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 47,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 9,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 38,01 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,03 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 47,92 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46,92 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,00 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 0,18 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,18 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mường Lát.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Mường Lát để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Mường Lát
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Mường Lát và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Mường Lát | Xã Tam Chung | Xã Tén Tằn | Xã Mường Lý | Xã Trung Lý | Xã Quang Chiểu | Xã Pù Nhi | Xã Nhi Sơn | Xã Mường Chanh | ||||
| Tổng diện tích |
| 81.240,93 | 954,14 | 12.150,76 | 12.011,82 | 8.398,97 | 19.750,27 | 10.987,58 | 6.571,98 | 3.867,46 | 6.547,95 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 77.702,16 | 815,79 | 11.572,02 | 11.520,76 | 7.784,35 | 19.140,28 | 10.554,99 | 6.221,17 | 3.780,09 | 6.312,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.157,79 | 27,00 | 194,32 | 143,68 | 106,29 | 61,54 | 326,99 | 79,77 | 46,12 | 172,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 585,59 | 17,16 | 56,03 | 141,30 | 61,41 |
| 110,97 | 63,94 |
| 134,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 621,66 | 2,36 | 37,22 | 55,21 | 278,23 | 23,89 | 8,26 | 34,82 | 84,80 | 96,87 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 431,79 | 26,71 | 84,50 | 79,72 | 78,10 | 34,38 | 28,16 | 41,93 | 42,20 | 16,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 21.274,88 |
| 4.189,12 | 5.202,69 |
| 1.863,13 | 3.831,45 | 2.797,61 | 550,06 | 2.840,82 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.529,92 |
|
|
|
| 4.529,92 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 49.641,89 | 758,12 | 7.064,08 | 6.030,71 | 7.320,97 | 12.621,30 | 6.348,51 | 3.262,36 | 3.056,39 | 3.179,45 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 40,17 | 1,60 | 2,78 | 8,75 | 0,76 | 2,06 | 11,62 | 4,68 | 0,52 | 7,40 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,06 |
|
|
|
| 4,06 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.463,07 | 110,22 | 344,37 | 341,45 | 362,85 | 514,38 | 276,24 | 293,47 | 73,46 | 146,63 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 254,76 | 1,84 | 50,22 | 22,78 | 0,23 | 23,30 | 12,81 | 138,17 | 3,81 | 1,60 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,15 | 1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,85 |
| 0,80 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 1,11 | 0,41 | 0,20 | 0,12 |
|
| 0,19 | 0,07 | 0,12 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 30,33 |
| 1,45 |
| 28,43 |
|
|
| 0,45 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.321,92 | 79,69 | 229,04 | 147,91 | 284,91 | 345,82 | 75,15 | 64,12 | 37,04 | 58,24 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,07 | 0,45 |
| 1,12 |
|
|
| 1,50 |
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 190,33 | 0,10 | 24,16 | 28,84 | 21,95 | 30,05 | 29,20 | 22,13 | 16,49 | 17,41 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 5,77 | 5,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,31 | 4,16 | 0,57 | 0,91 | 0,47 | 0,58 | 0,32 | 0,34 | 6,41 | 0,55 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,91 | 1,61 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,00 |
|
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 48,06 | 3,03 | 1,80 | 2,96 | 9,33 | 0,66 | 5,51 | 14,20 | 3,23 | 7,34 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,85 | 0,13 | 0,26 | 0,48 | 0,37 | 0,37 | 0,56 | 0,34 | 0,24 | 0,10 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 581,61 | 11,88 | 35,72 | 131,18 | 17,16 | 113,53 | 152,49 | 52,59 | 5,67 | 61,39 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 |
|
|
|
| 0,02 |
| 0,01 |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.075,70 | 28,13 | 234,37 | 149,61 | 251,77 | 95,61 | 156,35 | 57,34 | 13,91 | 88,61 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1828/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Mường Lát | Xã Tam Chung | Xã Tén Tằn | Xã Mường Lý | Xã Trung Lý | Xã Quang Chiểu | Xã Pù Nhi | Xã Nhi Sơn | Xã Mường Chanh | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 47,72 | 6,09 | 24,75 | 5,79 | 1,27 | 8,51 | 0,50 | 0,20 | 0,20 | 0,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,51 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
| 0,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,51 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
| 0,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 9,20 | 6,09 | 0,86 | 0,29 | 0,40 | 0,26 | 0,50 | 0,20 | 0,20 | 0,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 38,01 |
| 23,89 | 5,00 | 0,87 | 8,25 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1828/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Mường Lát | Xã Tam Chung | Xã Tén Tằn | Xã Mường Lý | Xã Trung Lý | Xã Quang Chiểu | Xã Pù Nhi | Xã Nhi Sơn | Xã Mường Chanh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46,92 | 6,09 | 23,95 | 5,79 | 1,27 | 8,51 | 0,50 | 0,20 | 0,20 | 0,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,51 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
| 0,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,51 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
| 0,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9,20 | 6,09 | 0,86 | 0,29 | 0,40 | 0,26 | 0,50 | 0,20 | 0,20 | 0,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 37,21 |
| 23,09 | 5,00 | 0,87 | 8,25 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,00 | 0,62 | 0,03 |
|
| 0,35 |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,65 | 0,62 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,35 |
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1828/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |
TT Mường Lát | Xã Tam Chung | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,18 | 0,16 | 0,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,02 |
| 0,02 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,16 | 0,16 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1828/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Công trình, dự án | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm |
I | Dự án Trụ sở cơ quan |
|
|
1 | Công trình Trụ sở Ủy ban nhân dân Thị trấn Mường Lát | 0,18 | Thị trấn |
2 | Trụ sở UBND xã Tén Tằn | 0,25 | Tén Tằn |
3 | Trụ Sở UBND xã Mường Lý | 0,30 | Mường Lý |
4 | Chi Cục thuế huyện Mường Lát | 0,23 | Thị trấn |
5 | Dự án Nhà làm việc Đội liên ngành | 0,05 | Tam Chung |
6 | Dự án Nhà làm việc Đội liên ngành | 0,05 | Trung Lý |
7 | Dự án Nhà làm việc Đội liên ngành | 0,05 | Mường Lý |
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất Quốc Phòng sang đất trụ sở cơ quan | 0,56 | Thị trấn |
II | Công trình giao thông |
|
|
1 | Nâng cấp đường giao thông Khu 2, Thị trấn Mường Lát | 1,00 | Thị trấn |
2 | Công trình đường giao thông ven sông Mã, Thị trấn Mường Lát, đoạn từ đường đi Trường THPT qua cầu treo (cũ) và đầu cầu cứng đến Trung tâm y tế dự phòng. | 4,50 | Thị trấn |
3 | Đường dân sinh bản Na Chừa | 0,01 | Mường Chanh |
4 | Đường giao thông Ún - Sài Khao | 0,48 | Tam Chung |
5 | Đường giao thông Tây Thanh hóa đi suối Tung | 8,20 | Trung Lý |
6 | Đường giao thông từ bản Suối Lóng, Tam Chung đi Sài Khao, Mường Lý | 21,50 | Tam Chung |
III | Công trình thủy lợi |
|
|
1 | Hệ thống nước sinh hoạt bản Na Hào và Piềng tặt xã Mường Chanh | 0,40 | Mường Chanh |
2 | Đập kênh Nà Phúng bản Co Cài, xã Quang Chiểu | 0,40 | Quang Chiểu |
3 | Nhà máy nước Tam Chung | 0,35 | Tam Chung |
4 | Hệ thống nước sinh hoạt bản Xa Lung, xã Mường Lý | 0,40 | Mường Lý |
IV | Dự án năng lượng |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng mạng lưới điện | 0,07 | Tam Chung, Quang Chiểu, Mường Chanh, Mường Lý, Thị trấn Mường Lát |
V | Công trình văn hóa |
|
|
1 | Trung tâm văn hóa xã Tam Chung | 0,32 | Tam Chung |
2 | Trung tâm Văn hóa xã Mường Lý | 0,52 | Mường Lý |
3 | Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Tén Tằn | 0,09 | Tén Tằn |
VI | Công trình thể dục thể thao |
|
|
1 | Sân vận động huyện Mường Lát | 1,20 | Thị trấn |
2 | Sân vận động thể thao bản Táo, xã Trung Lý | 0,16 | Trung Lý |
3 | Sân vận động, Trung tâm TDTT xã | 0,25 | Tén Tằn |
VII | Dự án chợ |
|
|
1 | Mở rộng chợ Thị trấn Mường Lát | 0,30 | Thị trấn |
VIII | Dự án cơ sở tôn giáo |
|
|
1 | Chùa Đại Hóa Tén Tằn | 5,00 | Tén Tằn |
IX | Dự án sinh hoạt cộng đồng |
|
|
1 | Nhà văn hóa Đông Ban, xã Pù Nhi | 0,10 | Pù Nhi |
2 | Nhà văn hóa bản Cá Nọi và hạng mục phụ trợ, xã Pù Nhi | 0,10 | Pù Nhi |
3 | Nhà văn hóa bản Táo và công trình phụ trợ, xã Trung Lý | 0,10 | Trung Lý |
4 | Nhà văn hóa bản Chim, xã Nhi Sơn | 0,10 | Nhi Sơn |
5 | Nhà văn hóa bản Pá Hộc, xã Nhi Sơn | 0,10 | Nhi Sơn |
6 | Nhà văn hóa bản Pọng, xã Quang Chiểu | 0,10 | Quang Chiểu |
7 | Nhà Văn hóa bản Cân | 0,10 | Tam Chung |
8 | Nhà Văn Hóa bản Suối Lóng | 0,10 | Tam Chung |
9 | Nhà Văn hóa bản Buốn | 0,10 | Tén Tằn |
10 | Nhà Văn hóa bản Na Khà | 0,10 | Tén Tằn |
X | Công trình nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
1 | Khu nghĩa địa bản Pom Khuông | 0,67 | Tam Chung |
XI | Dự án sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ |
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Tam Chung | 0,08 | Tam Chung |
2 | Nhà máy gạch không nung | 1,10 | Thị trấn |
3 | Cửa hàng xăng dầu Trung Lý | 0,05 | Trung Lý |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.