ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1730/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 09 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN ĐƯỜNG BỘ TRÊN CÁC TUYẾN TỈNH LỘ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ Giao thông Vận tải, quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hoá trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ và Thông tư số 03/2011/TT-BGTVT ngày 22/02/2011 của Bộ Giao thông Vận tải, về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 1639/SGTVT-HTGT ngày 18 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
1. Quy định tải trọng đường bộ trên các tuyến Tỉnh lộ, như phụ lục 1 kèm theo.
2. Quy định khổ giới hạn đường bộ trên các tuyến Tỉnh lộ, như phụ lục 2 kèm theo.
Điều 2. Quy định này sẽ được điều chỉnh khi tính chất cầu, đường thay đổi.
Giao Sở Giao thông Vận tải triển khai thực hiện việc cắm biển báo quy định tải trọng, khổ giới hạn đường bộ theo đúng quy định; phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tổ chức tuyên truyền đến các đơn vị, cá nhân có liên quan biết và thực hiện; đồng thời chỉ đạo lực lượng Thanh tra chuyên ngành thường xuyên tuần tra kiểm soát, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy định về tải trọng, khổ giới hạn đường bộ trên các tuyến Tỉnh lộ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Giao thông Vận tải, Công an tỉnh, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các văn bản trước đây của UBND tỉnh Đắk Nông quy định về tải trọng, khổ giới hạn đường bộ trên các tuyến Tỉnh lộ, trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1:
QUY ĐỊNH TẢI TRỌNG CHO PHÉP CỦA CẦU, ĐƯỜNG TRÊN CÁC TUYẾN TỈNH LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Stt | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài đường (Km) | Quy định tải trọng tối đa cho phép lưu thông trên đường | Tải trọng cầu | ||||||||||
Tải trọng trục xe | Tổng trọng lượng của xe (xe + hàng) | |||||||||||||||
Trục đơn (tấn/ trục) | Cụm trục kép phụ thuộc vào khoảng cách (d) của hai tâm trục (tấn) | Cụm trục ba phụ thuộc vào khoảng cách (d) của hai tâm trục liền kề (tấn) | Đối với xe thân liền (tấn) | Tổ hợp xe đầu kéo với rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc(Tấn) | ||||||||||||
d < 1m | 1m ≤ d < 1,3m | d ≥ 1,3m | d ≤ 1,3m | d > 1,3m | Có tổng số trục bằng hai | Có tổng số trục bằng ba | Có tổng số trục bằng bốn trở lên ... | Có tổng số trục bằng ba | Có tổng số trục bằng bốn trở lên ... | |||||||
1 | Tỉnh lộ 1 (ĐT.681) | Kiến Đức | Tuy Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Theo biển báo tải trọng cầu |
Km 0 | Km 36 | 36 | 8 | 10 | 13 | 15 | 18 | 21 | 13 | 24 | 28 | 24 | 28 | |||
2 | Tỉnh lộ 2 (ĐT.682) | Đắk Song | Đức Mạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Km 0 | Km 24 | 24 | 8 | 10 | 13 | 15 | 18 | 21 | 13 | 24 | 28 | 24 | 28 | |||
3 | Tỉnh lộ 3 (ĐT.683) | Đắk Mil | Krông Nô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Km 0 | Km36 | 36 | 10 | 10 | 14 | 16 | 19 | 21 | 14 | 24 | 28 | 24 | 32 | |||
4 | Tỉnh lộ 4 (ĐT.684) | Gia Nghĩa | Cư Jút |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Km 0 | Km 111 | 111 | 10 | 11 | 16 | 18 | 20 | 23 | 16 | 24 | 30 | 26 | 34 | |||
5 | Tỉnh lộ 5 (ĐT.685) | Kiến Đức | Cai Chanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Km 0 | Km 43 | 43 | 8 | 10 | 13 | 15 | 18 | 21 | 13 | 24 | 28 | 24 | 28 | |||
6 | Tỉnh lộ 6 (ĐT.686) | Tuy Đức | Quảng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Km 0 | Km 60 | 60 | 8 | 10 | 13 | 15 | 18 | 21 | 13 | 24 | 28 | 24 | 28 |
PHỤ LỤC 2:
QUY ĐỊNH KHỔ GIỚI HẠN CỦA ĐƯỜNG BỘ TRÊN CÁC TUYẾN TỈNH LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông)
TT | Tên tuyến | Tỉnh lộ 1 | Tỉnh lộ 2 | Tỉnh lộ 3 | Tỉnh lộ 4 | Tỉnh lộ 5 | Tỉnh lộ 6 | Ghi chú |
1 | Chiều rộng làn xe (m). | 3,5 (1 làn xe) | 3,5 (1 làn xe) | 3,5 (1 làn xe) | 2,75 (2 làn xe) | 3,5 (1 làn xe) | 3,5 (1 làn xe) |
|
2 | Chiều cao (m). | 4,5 | 4,5 | 4,5 | 4,5 | 4,5 | 4,5 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.