ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6139/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GD&ĐT, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở GD&ĐT tại Tờ trình số 3304/TTr-SGD&ĐT ngày 31/8/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 1332/STP-KSTTHC ngày 18/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 73 thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GD&ĐT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. Trong đó, 40 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GD&ĐT Hà Nội, 29 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, 04 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GD&ĐT Hà Nội; bãi bỏ Mục II Phần I và Mục II Phần II, Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/5/2011 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố TTHC đang thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội; bãi bỏ Mục II Phần I và Mục II Phần II, Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố TTHC đang thực hiện tại cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GD&ĐT, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6139/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân, thành phố Hà Nội)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Các TTHC thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở GD&ĐT Hà Nội.
TT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông; |
2 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông; |
3 |
Giải thể trường trung học phổ thông; |
4 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp; |
5 |
Sáp nhập, chia tách, thành lập phân hiệu trường trung cấp chuyên nghiệp; |
6 |
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp; |
7 |
Cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có cấp học trung học phổ thông) có vốn đầu tư nước ngoài; |
8 |
Chia tách, sáp nhập, hợp nhất trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có cấp học trung học phổ thông) có vốn đầu tư nước ngoài; |
9 |
Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có cấp học trung học phổ thông) có vốn đầu tư nước ngoài; |
10 |
Thành lập Trung tâm ngoại ngữ - tin học và Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài; |
11 |
Chia tách, sáp nhập, hợp nhất Trung tâm ngoại ngữ - tin học và Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài; |
12 |
Giải thể Trung tâm ngoại ngữ - tin học có vốn đầu tư nước ngoài; |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đào tạo BD chuyên ngành ngắn hạn thuộc các trung tâm có chức năng đào tạo; |
14 |
Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp; |
15 |
Mở mã ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp; |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trường trung cấp chuyên nghiệp; |
17 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông; |
18 |
Xin học lại đối với HS trung học phổ thông; |
19 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở GD nước ngoài cấp; |
20 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia; |
21 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia; |
22 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia; |
23 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc; |
24 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ; |
25 |
Cấp lại các loại giấy chứng nhận cho học sinh do Sở GD&ĐT cấp; |
26 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường mầm non, tiểu học, THCS, THPT và Trung tâm GDTX; |
27 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức hoạt động, gia hạn hoạt động dạy thêm học thêm ngoài nhà trường; |
28 |
Cấp giấy chứng nhận hoạt động, gia hạn hoạt động đối với Trung tâm ngoại ngữ, tin học; |
29 |
Cấp giấy chứng nhận hoạt động, gia hạn hoạt động, xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa; |
30 |
Công nhận trường mầm non, trường phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia; |
31 |
Công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ, phổ cập GD Mầm non cho trẻ 5 tuổi đối với đơn vị cấp huyện; |
32 |
Cấp giấy chứng nhận hoạt động dạy thêm, học thêm trong trường trung học phổ thông |
33 |
Cấp giấy chứng nhận hoạt động giáo dục cho các trường THPT công lập, tư thục, THPT chuyên. (Đối với các trường mới thành lập, chuyển đổi địa điểm hoặc các trường hoạt động giáo dục trở lại); |
34 |
Cấp giấy chứng nhận việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong các trường phổ thông; |
35 |
Cho phép hoạt động Trung tâm hỗ trợ phát triển hòa nhập; |
36 |
Công nhận thư viện đạt chuẩn; |
37 |
Xác minh văn bằng, chứng chỉ; |
38 |
Cấp giấy chứng nhận hoạt động đối với văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài; Các cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Hà Nội; |
39 |
Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Hà Nội; |
40 |
Cấp giấy chứng nhận hoạt động đối với cơ sở giáo dục giáo dục mầm non, phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao của nước ngoài, các tổ chức quốc tế Liên Chính phủ thành lập. |
II. Các TTHC thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của UBND cấp huyện.
TT |
Tên Thủ tục hành chính |
1 |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ (tư thục); |
2 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ (tư thục); |
3 |
Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ (tư thục); |
4 |
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ (tư thục); |
5 |
Thành lập trường tiểu học (tư thục); |
6 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học (tư thục); |
7 |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học (tư thục); |
8 |
Giải thể trường tiểu học (tư thục); |
9 |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng; |
10 |
Thành lập trường Trung học cơ sở (Tư thục); |
11 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường Trung học cơ sở (tư thục); |
12 |
Sáp nhập, chia tách trường Trung học cơ sở (tư thục); |
13 |
Giải thể trường Trung học cơ sở (tư thục); |
14 |
Chuyển trường và tiếp nhận học sinh cấp THCS; |
15 |
Công nhận xã, phường đạt chuẩn phổ cập, xóa mù chữ; |
16 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu; |
17 |
Quy trình đánh giá “Học tập cộng đồng” cấp xã; |
18 |
Công nhận phổ cập GD mầm non 5 tuổi; |
19 |
Cấp phép, gia hạn giấy phép tổ chức dạy thêm học thêm trong nhà trường cấp THCS; |
20 |
Cấp phép, gia hạn giấy phép tổ chức dạy thêm học thêm ngoài nhà trường cấp THCS; |
21 |
Đính chính, cấp lại bản sao bằng tốt nghiệp THCS; |
22 |
Thành lập trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học (cấp cao nhất là THCS); |
23 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học (cấp cao nhất là THCS); |
24 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học (cấp cao nhất là THCS); |
25 |
Giải thể trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học (cấp cao nhất là THCS); |
26 |
Cho phép hoạt động trở lại đối với trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học (cấp cao nhất là THCS); |
27 |
Chuyển đổi chủ nhà trẻ, trường mẫu giáo, mầm non, tiểu học, THCS (nhà trường) tư thục; |
28 |
Công nhận Hiệu trưởng, hiệu phó đối với nhà trẻ, nhà trường tư thục; |
29 |
Chuyển đổi địa điểm của nhà trẻ, nhà trường tư thục. |
III. Các TTHC thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của UBND cấp xã.
TT |
Tên Thủ tục hành chính |
1 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (tư thục); |
2 |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (tư thục); |
3 |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (tư thục); |
4 |
Chuyển đổi chủ nhóm trẻ, lớp MG độc lập (tư thục). |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.