ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 608/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 27 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ CÔNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO 22 NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Số 10/2021/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 9 năm 2021 ban hành 116 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các ngành, nghề về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng; Số 16/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2020 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 46 ngành, nghề; Số 24/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24 tháng 12 năm 2019 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; Số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho các nghề: điện công nghiệp; kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; vận hành máy thi công nền; vận hành cần, cầu trục; kỹ thuật xây dựng; bảo vệ thực vật; chế biến và bảo quản thủy sản; quản trị mạng máy tính; quản trị kinh doanh xăng dầu và gas; Số 13/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2023 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng của 20 ngành, nghề;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội[1].
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Định giá cụ thể dịch vụ công trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước cho 22 ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (không bao gồm 6 môn học chung, chi phí khấu hao cơ sở vật chất, chi phí quản lý chung).
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội; Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kon Tum và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
ĐỊNH
GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ CÔNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC CHO 22 NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 608/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT |
Ngành, nghề đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Giá đào tạo (đồng/người/khóa học) |
1 |
Công tác xã hội |
Cao đẳng |
54.860.000 |
2 |
Hộ sinh |
Cao đẳng |
67.391.000 |
3 |
Dược |
Cao đẳng |
67.151.000 |
4 |
Điều dưỡng |
Cao đẳng |
56.687.000 |
5 |
Công nghệ ô tô |
Cao đẳng |
95.895.000 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Cao đẳng |
84.398.000 |
7 |
Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính |
Cao đẳng |
101.333.000 |
8 |
Lâm sinh |
Cao đẳng |
70.765.000 |
9 |
Chăn nuôi |
Cao đẳng |
54.015.000 |
10 |
Hàn |
Cao đẳng |
105.400.000 |
11 |
May thời trang |
Trung cấp |
29.874.000 |
12 |
Cắt gọt kim loại |
Trung cấp |
76.696.000 |
13 |
Công nghệ ô tô |
Trung cấp |
60.170.000 |
14 |
Hàn |
Trung cấp |
80.264.000 |
15 |
Điện công nghiệp |
Trung cấp |
44.260.000 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Trung cấp |
81.591.000 |
17 |
Kế toán doanh nghiệp |
Trung cấp |
24.302.000 |
18 |
Hướng dẫn du lịch |
Trung cấp |
29.837.000 |
19 |
Trồng trọt |
Trung cấp |
35.047.000 |
20 |
Lâm sinh |
Trung cấp |
53.416.000 |
21 |
Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính |
Trung cấp |
46.161.000 |
22 |
Chăn nuôi - Thú y |
Trung cấp |
39.031.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.