ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4705/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 19 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA TỈNH NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Thực hiện Quyết định số 1051-QĐ/TU ngày 25 ngày 8 tháng 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về biên chế các cơ quan, đơn vị sự nghiệp của Đảng, Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội, chính quyền địa phương năm 2024; Kết luận số 295-KL/TU ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Hội nghị lần thứ 59;
Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt biên chế công chức, số lượng người làm việc năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 771/TTr-SNV ngày 14 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính và số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước, từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2024 cho các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, cụ thể như sau:
1. Tổng số biên chế công chức: 2.162 biên chế.
2. Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 25.397 người. Trong đó:
- Các đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 20.603 người;
- Các đơn vị sự nghiệp y tế: 3.296 người;
- Các đơn vị sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể thao: 585 người;
- Các đơn vị sự nghiệp khác: 913 người.
(Số lượng biên chế giao cụ thể cho các cơ quan, địa phương theo Phụ lục I, II đính kèm Quyết định này).
3. Số lượng người làm việc giao tại khoản 2, Điều 1 không bao gồm 310 biên chế giáo viên đã bổ sung cho sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập từ năm học 2022 - 2023 theo Quyết định số 60-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Bình Định được bổ sung cho giai đoạn 2022 - 2026 (theo Phụ lục III đính kèm).
4. Giao số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên thuộc Sở Y tế năm 2024 là 872 người (gồm năm 2023: 362 người, năm 2024: 510 người).
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm thông báo và hướng dẫn các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố quản lý, sử dụng số biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao tại Điều 1 Quyết định này bảo đảm theo đúng quy định.
2. Giám đốc các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
a) Tiếp tục rà soát, sắp xếp các tổ chức bên trong các cơ quan, đơn vị; sắp xếp, tổ chức lại các đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm hoàn thành mục tiêu theo Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương khóa XII, Kết luận số 62-KL/TW ngày 02/10/2023 của Bộ Chính trị và Kế hoạch số 35-KH/TU ngày 04/6/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy; xây dựng kế hoạch quản lý; sử dụng biên chế giai đoạn 2024 - 2026 và kế hoạch sử dụng biên chế từng năm.
b) Thực hiện nghiêm chủ trương của Đảng, của pháp luật về vị trí việc làm, quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc; tỷ lệ biên chế chia theo từng nhóm vị trí việc làm và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức gắn với tinh giản biên chế theo giai đoạn. Bảo đảm thống nhất, đồng bộ giữa xác định vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp với sử dụng và quản lý biên chế công chức, số lượng người làm việc.
c) Rà soát, trình phê duyệt hoặc phê duyệt Đề án tự chủ đối với các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ; ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước, dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu và định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí (nếu có) làm cơ sở ban hành đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước nhằm cung ứng dịch vụ sự nghiệp công theo cơ chế thị trường, thúc đẩy xã hội hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
BIÊN
CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4705/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Cơ quan, địa phương |
Biên chế công chức |
Ghi chú |
I |
CẤP TỈNH |
1.240 |
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
39 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
55 |
|
3 |
Sở Nội vụ |
65 |
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
20 |
|
5 |
Sở Tài chính |
60 |
|
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
38 |
|
7 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25 |
|
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
331 |
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
67 |
|
10 |
Sở Y tế |
65 |
|
11 |
Sở Tư pháp |
29 |
|
12 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
46 |
|
13 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40 |
|
14 |
Sở Xây dựng |
58 |
|
15 |
Sở Giao thông vận tải |
56 |
|
16 |
Sở Công Thương |
43 |
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
40 |
|
18 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
32 |
|
19 |
Sở Du lịch |
22 |
|
20 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
47 |
|
21 |
Ban Dân tộc |
16 |
|
22 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
46 |
|
II |
CẤP HUYỆN |
922 |
|
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
135 |
|
2 |
Thị xã Hoài Nhơn |
86 |
|
3 |
Thị Xã An Nhơn |
83 |
|
4 |
Huyện Tuy Phước |
82 |
|
5 |
Huyện Phù Cát |
79 |
|
6 |
Huyện Phù Mỹ |
79 |
|
7 |
Huyện Tây Sơn |
78 |
|
8 |
Huyện Hoài Ân |
78 |
|
9 |
Huyện An Lão |
74 |
|
10 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
74 |
|
11 |
Huyện Vân Canh |
74 |
|
|
TỔNG CỘNG |
2.162 |
|
PHỤ LỤC II
SỐ
LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4705/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Cơ quan, đơn vị, địa phương |
Tổng cộng |
Chia ra |
Ghi chú |
|||
Sự nghiệp GD-ĐT |
Sự nghiệp Y tế |
Sự nghiệp VH-TT |
Sự nghiệp khác |
||||
I |
CẤP TỈNH |
7.584 |
3.389 |
3.296 |
354 |
545 |
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
15 |
|
|
|
15 |
|
2 |
Sở Nội vụ |
15 |
|
|
|
15 |
|
3 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
57 |
|
|
|
57 |
|
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
17 |
|
|
|
17 |
|
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
145 |
|
|
|
145 |
|
6 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
32 |
|
|
|
32 |
|
7 |
Sở Y tế |
3.296 |
|
3.296 |
|
|
|
8 |
Sở Tư pháp |
23 |
|
|
|
23 |
|
9 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
108 |
|
|
|
108 |
|
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
28 |
|
|
|
28 |
|
11 |
Sở Công Thương |
16 |
|
|
|
16 |
|
12 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
238 |
|
|
238 |
|
|
13 |
Sở Du lịch |
11 |
|
|
|
11 |
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.131 |
3.131 |
|
|
|
|
15 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
22 |
|
|
|
22 |
|
16 |
Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh |
24 |
|
|
|
24 |
|
17 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định |
116 |
|
|
116 |
|
|
18 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
178 |
178 |
|
|
|
|
19 |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định |
80 |
80 |
|
|
|
|
20 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh |
5 |
|
|
|
5 |
|
21 |
Văn phòng Điều phối về biến đổi khí hậu tỉnh |
5 |
|
|
|
5 |
|
22 |
Sự nghiệp thuộc khối đảng, đoàn thể |
16 |
|
|
|
16 |
|
23 |
Quỹ Phát triển khoa học công nghệ tỉnh |
5 |
|
|
|
5 |
|
24 |
Ban Quản lý Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo |
1 |
|
|
|
1 |
|
II |
CẤP HUYỆN |
17.813 |
17.214 |
0 |
231 |
368 |
|
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
2.505 |
2.380 |
|
33 |
92 |
|
2 |
Thị xã Hoài Nhơn |
2.279 |
2222 |
|
22 |
35 |
|
3 |
Thị xã An Nhơn |
1.918 |
1.872 |
|
20 |
26 |
|
4 |
Huyện Tuy Phước |
2.014 |
1975 |
|
20 |
19 |
|
5 |
Huyện Phù Cát |
2.351 |
2.302 |
|
20 |
29 |
|
6 |
Huyện Phù Mỹ |
2.117 |
2069 |
|
20 |
28 |
|
7 |
Huyện Tây Sơn |
1.645 |
1592 |
|
20 |
33 |
|
8 |
Huyện Hoài Ân |
1.175 |
1.131 |
|
19 |
25 |
|
9 |
Huyện An Lão |
640 |
589 |
|
21 |
30 |
|
10 |
Huyện Vân Canh |
537 |
496 |
|
17 |
24 |
|
11 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
632 |
586 |
|
19 |
27 |
|
|
TỔNG CỘNG |
25.397 |
20.603 |
3.296 |
585 |
913 |
|
PHỤ LỤC III
BIÊN
CHẾ GIÁO VIÊN ĐÃ BỔ SUNG CHO CÁC TRƯỜNG MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TỪ NĂM
HỌC 2022 - 2023 (CỦA GIAI ĐOẠN 2022-2026)
(Kèm theo Quyết định số 4705/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Cơ quan, địa phương |
Biên chế giáo viên đã bổ sung của giai đoạn 2022-2026 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Thành phố Quy Nhơn |
61 |
|
1 |
Các trường trung học cơ sở |
5 |
|
2 |
Các trường tiểu học |
26 |
|
3 |
Các trường mầm non |
30 |
|
II |
Thị xã An Nhơn |
35 |
|
1 |
Các trường trung học cơ sở |
7 |
|
2 |
Các trường tiểu học |
12 |
|
3 |
Các trường mầm non |
16 |
|
III |
Thị xã Hoài Nhơn |
61 |
|
1 |
Các trường trung học cơ sở |
15 |
|
2 |
Các trường tiểu học |
26 |
|
3 |
Các trường mầm non |
20 |
|
IV |
Huyện Tuy Phước |
15 |
|
|
Các trường mầm non |
15 |
|
V |
Huyện Hoài Ân |
35 |
|
|
Các trường mầm non |
35 |
|
VI |
Huyện Vân Canh |
23 |
|
1 |
Các trường trung học cơ sở |
7 |
|
2 |
Các trường tiểu học |
1 |
|
3 |
Các trường mầm non |
15 |
|
VII |
Huyện Vĩnh Thạnh |
40 |
|
1 |
Các trường tiểu học |
10 |
|
2 |
Các trường mầm non |
30 |
|
VIII |
Huyện An Lão |
9 |
|
|
Các trường mầm non |
9 |
|
IX |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
31 |
|
|
Tổng cộng |
310 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.