ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4324/2014/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 và Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại thủ thuật thay thế phần 2: Danh mục thủ thuật tại Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ;
Căn cứ Công văn số 370/CV-HĐND ngày 21/11/2014 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành mức giá một số dịch vụ kỹ thuật y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt ban hành mức giá một số dịch vụ kỹ thuật y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, bao gồm mức giá 36 dịch vụ kỹ thuật y tế, trong đó:
- Mức giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm: 24 mức giá (kèm theo Phụ lục 1).
- Mức giá đối với các loại phẫu thuật, thủ thuật (dịch vụ kỹ thuật theo mục C4): 12 mức giá (kèm theo Phụ lục 2).
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh, Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan căn cứ nội dung được phê duyệt tại Quyết định này tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Mức giá đối với 24 dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4324/2014/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Đơn vị tính: Đồng
STT |
TÊN DỊCH VỤ Y TẾ |
Đơn vị tính |
Mức giá phê duyệt |
1 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
Lần |
2,000,000 |
2 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy (không bao gồm thuốc cản quang) |
Lần |
1,280,000 |
3 |
RSV Real - time PCR |
Lần |
663,000 |
4 |
EBV Real - time PCR |
Lần |
434,000 |
5 |
HSV Real - time PCR |
Lần |
450,000 |
6 |
Adenovirus Real - time PCR |
Lần |
442,000 |
7 |
VZV Real - time PCR |
Lần |
442,000 |
8 |
Dengue Virus Real - time PCR |
Lần |
655,000 |
9 |
Rubella Real - time PCR |
Lần |
663,000 |
10 |
Mycroplama Pneumoniae Real - time CR |
Lần |
865,000 |
11 |
Neisseria meningitidis Real - time PCR |
Lần |
865,000 |
12 |
Virus Real - time PCR (trong chẩn đoán sởi/quai bị) |
Lần |
748,000 |
13 |
EV71 Real - time PCR |
Lần |
790,000 |
14 |
Kháng thể kháng lao |
Lần |
150,000 |
15 |
Hồng cầu trong phân test nhanh |
Lần |
98,000 |
16 |
EV71 IgM/IgG test nhanh |
Lần |
150,000 |
17 |
Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh |
Lần |
105,000 |
18 |
Dengue virus NS1 Ag IgM/IgG |
Lần |
280,000 |
19 |
Chẩn đoán Helicobacter pylori Ab |
Lần |
105,000 |
20 |
Visus Ag miễn dịch bán tự động (trong chẩn đoán sởi/thủy đậu/quai bị/Adenovirus) |
Lần |
165,000 |
21 |
Enamoemba Histolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự động |
Lần |
265,000 |
22 |
HSV1 IgM miễn dịch bán tự động |
Lần |
160,000 |
23 |
Định lượng TG |
Lần |
164,000 |
24 |
Định lượng ANTI- TPO |
Lần |
128,000 |
Mức giá đối với 12 phẫu thuật, thủ thuật (dịch vụ kỹ thuật theo mục C4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4324/2014/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
TÊN DỊCH VỤ Y TẾ |
Phân loại phẫu thuật |
Mức giá phê duyệt |
I |
PHẪU THUẬT |
|
|
1 |
Phẫu thuật khe hở môi 2 bên |
I |
2,930,000 |
2 |
Phẫu thuật cắt nang xương hàm, khó |
I |
2,214,000 |
3 |
Phẫu thuật tạo hình ngách lợi, sống hàm |
I |
2,575,000 |
4 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ u lợi 1 hàm |
I |
2,024,000 |
5 |
Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể |
I |
2,489,000 |
6 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt (từ 4R trở lên) |
II |
1,358,000 |
7 |
Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
II |
1,765,000 |
8 |
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau trẻ em |
II |
1,580,000 |
9 |
Phẫu thuật ứ mủ, ứ nước vòi tử cung |
I |
2,600,000 |
10 |
Phẫu thuật ung thư tử cung, cổ tử cung bằng phương pháp Wertheir |
I |
2,630,000 |
11 |
Phẫu thuật lấy thai và thắt động mạch tử cung |
II |
1,630,000 |
II |
THỦ THUẬT |
|
|
1 |
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) |
|
316,000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.