ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 431/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 21 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025; Số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025; Số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia; Số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 về việc giao dự toán ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐNDngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2061/SKHĐT-KT ngày 19 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum:
1. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Tại Phụ lục I kèm theo.
2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: Tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh:
a) Căn cứ danh mục dự án đầu tư tại Điều 1 Quyết định này, khẩn trương hoàn thành thủ tục phê duyệt đầu tư các dự án theo quy định của Luật Đầu tư công và các quy định liên quan trước ngày 15 tháng 8 năm 2022, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 cho các chủ đầu tư làm cơ sở triển khai thực hiện.
b) Chủ động lồng ghép, huy động các nguồn vốn hợp pháp khác đầu tư hoàn thành dự án, đảm bảo không trùng lắp, chồng chéo giữa các Chương trình mục tiêu quốc gia, phù hợp với thực tế, đúng quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách Nhà nước. Tổ chức triển khai thực hiện trên tinh thần tiết kiệm; quản lý và sử dụng vốn có hiệu quả và theo đúng quy định. Định kỳ vào trước ngày 22 hàng tháng báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 tính đến ngày 20 của tháng báo cáo về cơ quan chủ trì Chương trình, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
a) Căn cứ danh mục dự án đầu tư tại Điều 1 Quyết định này, khẩn trương hoàn thành thủ tục phê duyệt đầu tư các dự án theo quy định của Luật Đầu tư công và các quy định liên quan, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 cho các dự án trước ngày 15 tháng 8 năm 2022 đảm bảo đúng mục tiêu, nội dung đầu tư của Chương trình.
b) Chủ động đối ứng, lồng ghép, huy động các nguồn vốn hợp pháp khác đầu tư hoàn thành dự án, đảm bảo không trùng lắp, chồng chéo giữa các Chương trình mục tiêu quốc gia, phù hợp với thực tế, đúng quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách Nhà nước. Trường hợp có các danh mục dự án trùng lắp, chồng chéo kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua cơ quan chủ trì Chương trình, Sở Kế hoạch và Đầu tư) để tham mưu điều chỉnh, bổ sung theo quy định.
c) Tổ chức triển khai thực hiện trên tinh thần tiết kiệm; quản lý và sử dụng vốn có hiệu quả và theo đúng quy định. Định kỳ vào trước ngày 22 hàng tháng báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 tính đến ngày 20 của tháng báo cáo về cơ quan chủ trì Chương trình, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Sở Tài chính thông báo bổ sung có mục tiêu năm 2022 (vốn đầu tư phát triển được phân bổ, giao dự toán cho các huyện, thành phố tại Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum) cho ngân sách huyện, thành phố để thực hiện các nội dung, nhiệm vụ thuộc từng Chương trình.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
a) Chủ trì, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 cho các chủ đầu tư (đối với các dự án giao đơn vị cấp tỉnh quản lý, làm chủ đầu tư) khi các dự án đảm bảo thủ tục đầu tư theo quy định.
b) Kiểm tra, giám sát, đôn đốc tình hình triển khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai tại các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
5. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ của đơn vị mình chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững đảm bảo theo quy định. Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo đúng các quy định hiện hành về quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia.
Điều 3. Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/công trình |
Địa điểm xây dựng |
Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2022 (*) |
Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
135,050 |
|
|
I |
Huyện Tu Mơ Rông |
|
18,770 |
|
1 |
Đường trục đi khu sản xuất thôn Kon Hia 1 (Đoạn chân đèo vân loan đoạn nối tiếp) |
Xã Đăk Rơ Ông |
|
|
2 |
Đường đi khu sản xuất thôn La Giông (Đoạn tiếp giáp với đường 4 xã phía tây) |
Xã Đăk Rơ Ông |
|
|
3 |
Đường đi khu sản xuất thôn Tu Bung (Đoạn nối đường bê tông - đi khu sản xuất thôn Tu Bung) |
Xã Ngọk Lây |
|
|
4 |
Đường nội thôn Đăk Xia (sửa chữa nâng cấp đường nội thôn đoạn nối QL 40b đi làng Kô Xia I cũ) |
Xã Ngọk Lây |
|
|
5 |
Đường trục chính nội thôn Lộc Bông (Đoạn nối tiếp đường bê tông nội thôn Lộc Bông) |
Xã Ngọk Lây |
|
|
6 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Ka tập trung |
Xã Tu Mơ Rông |
|
|
7 |
Sân thể thao thôn Đăk Neang |
Xã Tu Mơ Rông |
|
|
8 |
Đường trục chính nội đồng thôn Tu cấp nhánh cánh đồng Te Reng |
Xã Tu Mơ Rông |
|
|
9 |
Đường nội thôn Kon Pia (Đoạn từ nha A Vang) |
Xã Đăk Hà |
|
|
10 |
Đường đi khu sản xuất Te Pô Bô thôn Đăk Pơ Trang |
Xã Đăk Hà |
|
|
11 |
Đường đi thôn Ba Tu 3, xã Ngọk Yêu |
Xã Ngọk Yêu |
|
|
12 |
Nâng cấp mở rộng đường trục thôn Long Láy 2, xã Ngọk Yêu |
Xã Ngọk Yêu |
|
|
13 |
Đường đi khu sản xuất thôn Tân Ba |
Xã Tê Xăng |
|
|
14 |
Giếng đào (15 cái) |
Xã Tê Xăng |
|
|
15 |
Đường đi khu sản xuất Long Hy (đoạn nối tiếp Ailen) |
Xã Măng Ri |
|
|
16 |
Đường đi khu sản xuất Irit thôn Ngọc La (đoạn 1) |
Xã Măng Ri |
|
|
17 |
Đường đi khu sx Kon Hnông 1 (đoạn nối tiếp) |
Xã Đăk Tờ Kan |
|
|
18 |
Đường đi khu sx Đăk Trăng 2 (đoạn nối tiếp) |
Xã Đăk Tờ Kan |
|
|
19 |
Đường nội thôn Kạch Nhỏ (đoạn nhà A Nuân) |
Xã Đăk Sao |
|
|
20 |
Giếng đào thôn Kạch Lớn 1 |
Xã Đăk Sao |
|
|
21 |
Đường trục thôn Mô Bành 2 (đoạn nối tiếp) |
Xã Đăk Na |
|
|
22 |
Đường nội thôn Hà Lăng và hệ thống thoát nước (Đoạn vào nhà rông văn hóa thôn) |
Xã Đăk Na |
|
|
23 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Văn 2 nhánh 1 (đoạn nối tiếp) |
Xã Văn Xuôi |
|
|
24 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Văn 1 (nhánh 3) |
Xã Văn Xuôi |
|
|
II |
Huyện Ia H'Drai |
|
4,290 |
|
1 |
Đường vào khu sản xuất N1, thôn 1, xã Ia Dom |
Xã Ia Dom |
|
|
2 |
Đường giao thông nông thôn vào nghĩa trang nhân dân thôn 3 |
Xã Ia Đal |
|
|
3 |
Đường giao thông thôn đi nghĩa trang nhân dân thôn 9, xã Ia Tơi |
Xã Ia Tơi |
|
|
4 |
Đường giao thông nông thôn số 1 thôn 2, xã Ia Dom |
Xã Ia Dom |
|
|
5 |
Đường vào khu sản xuất N2, thôn 1, xã Ia Dom |
Xã Ia Dom |
|
|
III |
Huyện Đăk Hà |
|
13,123 |
|
1 |
Đường vào khu sản xuất Đăk Pe, xã Đăk Pxi |
Xã Đăk Pxi |
|
|
2 |
Xây mới nhà rông thôn Kon Đao Yôp |
Xã Đăk Long |
|
|
3 |
Đường giao thông nông thôn thôn Kon Teo Đăk Lấp đoạn từ điểm trường thôn đi qua nhà rông cũ nối với đường bê tông |
Xã Đăk Long |
|
|
4 |
Đường giao thông khu dân cư khu vực tái định cư thôn Pa Cheng |
Xã Đăk Long |
|
|
5 |
Đường giao thông thôn Kon Đao Đao Yốp đoạn từ đường tránh lũ đến nhà ông A Bus |
Xã Đăk Long |
|
|
6 |
Xây mới nhà rông thôn Đăk Xế Kơ Ne |
Xã Đăk Long |
|
|
7 |
Đường đi khu sản xuất thôn 7, xã Ngọk Wang (đoạn từ tỉnh lộ 671 đến rẫy hộ ông Nguyễn Văn Tuấn) |
Xã Ngọk Wang |
|
|
8 |
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Stiu II, xã Ngọk Wang (đoạn từ nhà rông văn hoá thôn đi khu sản xuất); Hạng mục: Bê tông xi măng mặt đường |
Xã Ngọk Wang |
|
|
9 |
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Brông, xã Ngọk Wang; (đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Huấn đi khu sản xuất), giai đoạn 1; Hạng mục: Bê tông xi măng mặt đường. |
Xã Ngọk Wang |
|
|
10 |
Khu thể thao thôn 7 |
Xã Ngọk Wang |
|
|
11 |
Khu thể thao thôn Kon Brông |
Xã Ngọk Wang |
|
|
12 |
Đường giao thông thôn Kon Bơ Băn xã Ngọk Réo (Đoạn từ sau nhà nguyện ra nhà A Thaih đi khu dân cư nhóm 3 và ra tỉnh lộ 671) |
Xã Ngọk Réo |
|
|
13 |
Đường giao thông thôn Kon Rôn (Đoạn từ ngã 3 nhà ông Lực đến sân vận động xã ra tỉnh TL 671) |
Xã Ngọk Réo |
|
|
14 |
Đường giao thông thôn Kon Hơ Drế (Đoạn từ nhà nguyện thôn Kon Hơ Drế đi ra sân thể thao thôn đi khu sản xuất) |
Xã Ngọk Réo |
|
|
15 |
Đường giao thông thôn Kon Bơ Băn (Đoạn từ nhà Y Khải đến nhà A Jiuh) |
Xã Ngọk Réo |
|
|
16 |
Đường giao thông thôn Kon Sơ Tiu (Đoạn từ nhà A Sơn đến nghĩa địa thôn) |
Xã Ngọk Réo |
|
|
17 |
Đường giao thông thôn Kon Bơ Băn (Đoạn từ ngã 3 sân bóng đá đến nhà A Mên) |
Xã Ngọk Réo |
|
|
18 |
Đường giao thông thôn Kon Bơ Băn (Đoạn từ nhà bà Nhi đến nhà A Tân) |
Xã Ngọk Réo |
|
|
19 |
Đường từ cổng chào điểm trường thôn làng Kon Braih đến trường học ra ngã 3 đường đi khu sản xuất |
Xã Ngọk Réo |
|
|
20 |
Đường giao thông nông thôn thôn Đăk Bình (Đoạn từ nhà ông Huấn đi nhà bà Hiền) |
Xã Đăk Ngọk |
|
|
21 |
Đường giao thông nông thôn thôn Đăk Tin (Đoạn từ nhà ông A Thanh đến nhà ông A Thêu) |
Xã Đăk Ngọk |
|
|
22 |
Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Nu đến bờ đập Đăk Prông thôn Wang Hra |
Xã Đăk Ui |
|
|
23 |
Đường giao thông thôn 1, xã Đăk La (Đoạn từ Quốc lộ 14 đến nhà ông Thái Ngọc Châu) (giai đoạn 1- vốn năm 2021 chuyển sang) |
Xã Đăk La |
|
|
24 |
Đường từ rẫy nhà ông Kha đến nhà ông Luật |
Xã Hà Mòn |
|
|
25 |
Đường từ rẫy nhà ông Thanh đến rẫy nhà ông Bình |
Xã Hà Mòn |
|
|
26 |
Đường từ nhà bà Út đến rẫy nhà ông Dung |
Xã Hà Mòn |
|
|
27 |
Đường từ nhà ông Hải đến nhà ông Quân thôn 1; Hạng mục: đường bê tông xi măng |
Xã Đăk Mar |
|
|
28 |
Đường từ nhà ông nguyễn Văn Đại đến nhà ông Phạm Văn Tuynh (giai đoạn 1-vốn năm 2021 chuyển sang) |
Xã Đăk Mar |
|
|
29 |
Đường giao thông ngõ xóm Thôn KonProh TuRia, xã ĐăkHring; Hạng mục BTXM mặt đường |
Xã ĐăkHring |
|
|
30 |
Đường giao thông ngõ xóm Thôn KohHnong Pêng, xã ĐăkHring; Hạng mục BTXM mặt đường |
Xã ĐăkHring |
|
|
31 |
Đường giao thông nông thôn thôn Đoàn Kết (Đoạn từ nhà Sơn Mão đến Cầu bê tông) |
Xã Đăk Ngọk |
|
|
32 |
Đường giao thông nông thôn thôn Đăk Tin (Đoạn từ nhà ông Bình đến nhà bà Tươi) |
Xã Đăk Ngọk |
|
|
33 |
Đường nội bộ thôn 8 |
Xã Đăk Ui |
|
|
34 |
Đường giao thông thôn 1, xã Đăk La (Đoạn từ Quốc lộ 14 đến nhà ông Thái Ngọc Châu) (giai đoạn 2) |
Xã Đăk La |
|
|
35 |
Đường từ rẫy nhà bà Vui đến nhà ông Hùng |
Xã Hà Mòn |
|
|
36 |
Đường từ nhà ông Hiệp đến rẫy nhà ông Sơn |
Xã Hà Mòn |
|
|
37 |
Đường từ rẫy từ QL 14 đến rẫy nhà ông Tân |
Xã Hà Mòn |
|
|
38 |
Đường từ nhà ông Tuấn đến rẫy nhà nhà bà Diên |
Xã Hà Mòn |
|
|
39 |
Đường từ nhà ông nguyễn Văn Đại đến nhà ông Phạm Văn Tuynh (giai đoạn 2) |
Xã Đăk Mar |
|
|
40 |
Đường giao thông nông thôn xóm 4 thôn Đăk Mút; Hạng mục: đường bê tông xi măng |
Xã Đăk Mar |
|
|
41 |
Đường giao thông nông thôn thôn KonHnong Pêng, xã ĐăkHring; Hạng mục: Mặt đường BTXM tổ 2, thôn KonHnong Pêng, xã ĐăkHring |
Xã ĐăkHring |
|
|
42 |
Đường giao thông ngõ xóm thôn KonMong, xã ĐăkHring; Hạng mục BTXM mặt đường |
Xã ĐăkHring |
|
|
IV |
Huyện Kon Plông |
|
11,165 |
|
1 |
Thủy lợi Nước chất 2 thôn Kô Chất |
Xã Măng Bút |
|
|
2 |
Nâng cấp nước sinh hoạt thôn Đắk Y Pai |
Xã Măng Bút |
|
|
3 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Da (nối tiếp) |
Xã Đăk Ring |
|
|
4 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Kla |
Xã Đăk Ring |
|
|
5 |
Nâng cấp nước sinh hoạt làng Nước niêu |
Xã Đăk Ring |
|
|
6 |
Thủy lợi nước K Ruầng |
Xã Pờ Ê |
|
|
7 |
Đường giao thông nông thôn nội thôn Vi Xây |
Xã Đăk Tăng |
|
|
8 |
Kênh mương thủy lợi Đăk Kong thôn Đăk Pờ Rồ |
Xã Đăk Tăng |
|
|
9 |
Khu thể thao xã Đăk Tăng |
Xã Đăk Tăng |
|
|
10 |
Đường đi khu sản xuất thôn Điek Lò (nhánh 1) |
Xã Ngọc Tem |
|
|
11 |
Cầu treo đi khu sản xuất nước Zét |
Xã Hiếu |
|
|
12 |
Đường nội thôn nhánh 1,2 Kon Plinh |
Xã Hiếu |
|
|
13 |
Kênh mương thủy lợi Măng PRông thôn Kon Năng |
Xã Măng Cành |
|
|
14 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Lai |
Xã Đăk Nên |
|
|
15 |
Đường nội thôn Xô Thác |
Xã Đăk Nên |
|
|
16 |
Nâng cấp sửa chữa nước sinh hoạt làng Đăk Lup |
Xã Đăk Nên |
|
|
V |
Thành phố Kon Tum |
|
13,523 |
|
1 |
Đường trục thôn thôn Trung Nghĩa Tây (Từ nhà Hồ Tấn Phước đến nhà Bùi Thị Hồng) |
Xã Kroong |
|
|
2 |
Đường trục thôn thôn 2 (Từ Nhà Nguyễn Phú Dũng đến Nhà Võ Thị Thu Thủy) |
Xã Kroong |
|
|
3 |
Trường TH-THCS Kroong (Cơ sở THCS), thành phố Kon Tum; Hạng mục: Nhà hiệu bộ |
Xã Kroong |
|
|
4 |
Trường mầm non Vàng Anh, thành phố KonTum |
Xã Kroong |
|
|
5 |
Sửa chữa sân, xây tường rào xung quanh nhà rông và xây dựng khu thể thao thôn Kon Tum Kơ Pơng, xã Đăk Rơ Wa |
Xã Đăk Rơ Wa |
|
|
6 |
Đường nội thôn (từ nhà Bà Y Hằng đến nhà Bà Y Mưch) |
Xã Đăk Rơ Wa |
|
|
7 |
Đường nội thôn (từ nhà Bà Y Hằng đến nhà Ông A Heh) |
Xã Đăk Rơ Wa |
|
|
8 |
Đường nội thôn (từ đường nhựa đến nhà ông A Năng) |
Xã Đăk Rơ Wa |
|
|
9 |
Điểm trường tiểu học Thôn Kon Ktu |
Xã Đăk Rơ Wa |
|
|
10 |
Điểm trường mầm non Thôn Kon Tum Kơ Pơng |
Xã Đăk Rơ Wa |
|
|
11 |
Đường giao thông nông thôn thôn Kon Mơ Nay Kơ Tu 1, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum: (đoạn từ QL 24 đến Ngã tư Tuyến tránh HCM). |
Xã Đăk Blà |
|
|
12 |
Đường giao thông nông thôn thôn Kon Mơ Nay Kơ Tu 2, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum: (đoạn từ nhà ông Trần Đức Hệ đến Tuyến tránh HCM) |
Xã Đăk Blà |
|
|
13 |
Đường giao thông nông thôn thôn Kon Hring, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum: (đoạn 1 từ QL 24 đi khu sản xuất thuộc Cánh đồng Đăk Kơ Wel; đoạn 2 từ đoạn nối tiếp XD năm 2018 đến Tuyến tránh HCM) |
Xã Đăk Blà |
|
|
14 |
Đường giao thông nông thôn thôn Kon Rơ Lang, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum: (đoạn từ QL 24 đến Hội trường thôn). |
Xã Đăk Blà |
|
|
15 |
Đường giao thông nông thôn thôn Kon Rơ Lang, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum: (đoạn từ QL 24 đến Hội trường thôn). |
Xã Đăk Blà |
|
|
16 |
Đường giao thông nông thôn thôn Kon Rơ Lang, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum: (đoạn từ nhà ông Hà Văn Tám đến nhà ông Đỗ Văn Khương). |
Xã Đăk Blà |
|
|
17 |
Nhà rông văn hoá thôn Kon Mơ Nay Kơ Tu 1, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum; Hạng mục Sân bê tông nhà rông |
Xã Đăk Blà |
|
|
18 |
Sửa chữa điểm trường Mầm non nắng hồng, thôn Kon Mơ nay kơ tu 1, xã Đăk Blà thành phố Kon Tum Hạng mục: Nhà học 01 phòng, Cổng và tường rào. |
Xã Đăk Blà |
|
|
19 |
Tuyến đường từ nhà Y Hlor đến nhà A Nin |
Xã Vinh Quang |
|
|
20 |
Tuyến đường từ nhà A Chang đến Y Krai |
Xã Vinh Quang |
|
|
21 |
Tuyến đường từ nhà ông Ngô Đậu đến điểm trường MN Bằng Lăng |
Xã Vinh Quang |
|
|
22 |
Tuyến đường từ nhà ông A Ngô đến giáp Sông Đăk Bla |
Xã Vinh Quang |
|
|
23 |
Tuyến đường từ nhà bà Y Đêm đến nhà Lê Trí Thiện |
Xã Vinh Quang |
|
|
24 |
Đường giao thông nông thôn thôn Rơ Wăk |
Xã Đăk Năng |
|
|
25 |
Đường giao thông nông thôn thôn Jơ Drợp (Từ nhà A Tưnh đến nhà A Rít) |
Xã Đăk Năng |
|
|
26 |
Đường giao thông nông thôn thôn Jơ Drợp (Từ nhà A Tứi đến nhà A Cương) |
Xã Đăk Năng |
|
|
27 |
Đường số 2 thôn Đăkkrăk |
Xã Hòa Bình |
|
|
28 |
Đường số 3 thôn Đăkkrăk |
Xã Hòa Bình |
|
|
29 |
Đường số 6 thôn ĐăkKrăk ( Đoạn còn lại) |
Xã Hòa Bình |
|
|
30 |
Đường số 7 & Đường số 9 Thôn Đăkkrăk |
Xã Hòa Bình |
|
|
31 |
Đường từ QL 14 đến nhà ông Nguyễn Bân |
Xã Hòa Bình |
|
|
32 |
Sửa chữa nhà văn hóa thôn PleiGroi, xã ChưHreng |
Xã Chư Hreng |
|
|
33 |
Sửa chữa nhà văn hóa thôn 4, xã ChưHreng |
Xã Chư Hreng |
|
|
34 |
Sửa chửa nhà rông thôn Konhraklah |
Xã Chư Hreng |
|
|
35 |
Xây hàng rào trường mầm non thôn Konhrakotu |
Xã Chư Hreng |
|
|
36 |
Sửa chửa đập thủy lợi Đăk Ke Nor |
Xã Chư Hreng |
|
|
37 |
Tuyến đường từ rẫy ông Thư ra suối |
Xã Đăk Cấm |
|
|
38 |
Tuyến đường từ cây Đa ra suối |
Xã Đăk Cấm |
|
|
39 |
Đoạn từ nhà ông Keo đến nhà ông Avelo |
Xã Đăk Cấm |
|
|
40 |
Đầu tư xây dựng cầu tràn dân sinh trên địa bàn xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum |
Xã Đăk Cấm |
|
|
41 |
Đường ngõ xóm 1 (Đoạn đường từ nhà Bà Y Lai dẫn đến hộ Bà Y Mik và từ nhà Ông A Thơ dẫn đến hộ ông A Lir) |
Xã Ia Chim |
|
|
42 |
Đường ngõ xóm số 2 (từ đất bà Y Gáo đến đất bà Y Thơm) |
Xã Ia Chim |
|
|
43 |
Đường ngõ xóm số 1 (từ đất Bà Y Nhin đến đất ông A Khaoh) |
Xã Ia Chim |
|
|
44 |
Đường trục chính nội đồng số 2 (từ đất ông A Nglir đến ranh giới xã Hòa Bình) |
Xã Ia Chim |
|
|
45 |
Đường nội thôn số 2 thôn KơNăng |
Xã Ngok Bay |
|
|
46 |
Đường nội thôn số 3 thôn KơNăng |
Xã Ngok Bay |
|
|
47 |
Đường nội thôn số 4 thôn KơNăng |
Xã Ngok Bay |
|
|
48 |
Đường nội thôn số 5 thôn KơNăng |
Xã Ngok Bay |
|
|
49 |
Điểm trường mầm non thôn Kơ Năng, xã Ngok Bay |
Xã Ngok Bay |
|
|
50 |
Đường trục thôn số 1 thôn KonHơNgolKlah |
Xã Ngok Bay |
|
|
51 |
Đường trục thôn số 2 thôn KonHơNgolKlah |
Xã Ngok Bay |
|
|
52 |
Đường trục thôn số 3 thôn KonHơNgolKlah |
Xã Ngok Bay |
|
|
53 |
Đường trục thôn số 5 thôn KonHơNgolKơLah QH |
Xã Ngok Bay |
|
|
54 |
Đường trục thôn số 6 thôn KonHơNgolKơLah QH |
Xã Ngok Bay |
|
|
55 |
Trường mầm non Hoa Mai, thành phố KonTum |
Xã Đoàn Kết |
|
|
VI |
Huyện Sa Thầy |
|
13,749 |
|
1 |
Đường đi khu sản xuất thôn Bar Gốc (Đoạn từ rẫy ông A Minh Đức đến rẫy ông A Thái) |
Xã Sa Sơn |
|
|
2 |
Đường đi khu sản xuất Thôn 02 (Đoạn từ dốc ông Vinh thôn 2, xã Sa Sơn) |
Xã Sa Sơn |
|
|
3 |
Đường ngõ, xóm (dọc sân bóng) thôn Nhơn An |
Xã Sa Nhơn |
|
|
4 |
Đường đi khu sản xuất thôn Nhơn An (Đoạn từ điểm trường mầm non đến nghĩa trang thôn Nhơn An) |
Xã Sa Nhơn |
|
|
5 |
Đường ngõ, xóm thôn Nhơn An (Đoạn từ nhà ông Phan Thanh Sơn đến nhà bà Lê Thị Kim Hoa) |
Xã Sa Nhơn |
|
|
6 |
Đường ngõ, xóm thôn Nhơn An (Đoạn từ nhà bà Phan Thị Cảnh đến giáp đường lô 2) |
Xã Sa Nhơn |
|
|
7 |
Đường đi khu sản xuất thôn Nhơn Bình (Đoạn từ nhà máy Chế biến tinh bột sắn đến nghĩa trang thôn Nhơn Bình) |
Xã Sa Nhơn |
|
|
8 |
Đường đi khu sản xuất thôn Nghĩa Dũng (Đoạn từ TL 675 đến rẫy bà Lê Thị Hiền) |
Xã Sa Nghĩa |
|
|
9 |
Đường nội thôn Lung Leng (đoạn nhà ông A Gum đi nghĩa trang; đoạn nhà ông A Nhé đi nhà ông A Lan, đoạn nhà A Weo đi nhà A KLu) |
Xã Sa Bình |
|
|
10 |
Đường nội thôn Kơ Tol (Đoạn từ nhà ông A Sân đến nhà ông A Sup; Đoạn từ nhà ông A Thek đến nhà bà Y Thoa; Đoạn từ nhà bà Y Nhaoh đến nhà ông A Kưuh) |
Xã Hơ Moong |
|
|
11 |
Đường nội thôn Kơ Tu (Đoạn từ nhà ông A Gai đến nhà thờ; Đoạn từ nhà ông A Mlơi đến nhà ông A Lam) |
Xã Hơ Moong |
|
|
12 |
Đường nội thôn Đăk Yo (Đoạn từ nhà ông A Thek đến nhà ông A Oan; Đoạn từ nhà ông A Sin đến nhà ông A Tổ) |
Xã Hơ Moong |
|
|
13 |
Đường nội thôn K`Bay (Đoạn từ nhà ông A Nghip đến nhà ông A Huynh; Đoạn từ nhà ông A Bim đến nhà ông A Hưunh) |
Xã Hơ Moong |
|
|
14 |
Đường nội thôn làng Rắc (Đoạn từ Nhà A Che đến nhà A Hăi) |
Xã Ya Xiêr |
|
|
15 |
Đường nội thôn làng O (Đoạn từ nhà Y Oan đến làng O) |
Xã Ya Xiêr |
|
|
16 |
Đường nội thôn làng Rắc (Đoạn từ nhà A Dung đến nhà A Lưới) |
Xã Ya Xiêr |
|
|
17 |
Đường đi khu sản xuất làng Rắc (Đoạn từ rẫy ông A Nhưr đến rẫy ông A Sư) |
Xã Ya Xiêr |
|
|
18 |
Đường đi khu sản xuất làng Rắc (Đoạn từ suối tông đến rẫy ông A Quách) |
Xã Ya Xiêr |
|
|
19 |
Đường đi khu sản xuất làng Trấp (Đoạn từ rẫy ông Nguyễn Văn Bằng đến rẫy ông A Nhang) |
Xã Ya Tăng |
|
|
20 |
Đường đi khu sản xuất làng Trấp (Đoạn từ rẫy A Đê đến rẫy ông A Phôn) |
Xã Ya Tăng |
|
|
21 |
Đường đi khu sản xuất làng Trấp (Đoạn từ rẫy Rơ Lan Vót đến rẫy ông A Tam) |
Xã Ya Tăng |
|
|
22 |
Đường đi khu sản xuất làng Grập (Đoạn từ đầu cầu treo làng Grập đi điểm cuối khu sản xuất) |
Xã Mô Rai |
|
|
23 |
Đường đi khu sản xuất làng Tang (Đoạn từ rẫy Ông A Lơng đến rẫy Mà Y Hỷ) |
Xã Mô Rai |
|
|
24 |
Bê tông kênh mương nội đồng Làng GRập |
Xã Mô Rai |
|
|
25 |
Bê tông kênh mương nội đồng Làng Tang |
Xã Mô Rai |
|
|
26 |
Sân thể thao Làng Tang |
Xã Mô Rai |
|
|
27 |
Sửa chữa nhà văn hóa Làng Kđin |
Xã Mô Rai |
|
|
28 |
Đường nội thôn Làng Chứ (Đoạn từ nhà ông A Rôi đến nghĩa địa Làng Chứ) |
Xã Ya Ly |
|
|
29 |
Đường nội thôn Làng chứ (Đoạn từ nhà bà Y Kang đến bến nước) |
Xã Ya Ly |
|
|
30 |
Đường nội thôn Làng chứ (Đoạn từ nhà ông Hà Văn Hoàng đến nhà ông A Ưn) |
Xã Ya Ly |
|
|
31 |
Đường nội thôn Làng chứ (Đoạn từ nhà bà Y Hdứp đến nhà ông A Ghíu (a)) |
Xã Ya Ly |
|
|
32 |
Đường nội thôn Làng Chờ (Đoạn từ nhà A Bẻo đến nhà A Phuch) |
Xã Ya Ly |
|
|
33 |
Đường nội thôn Làng Chứ (Đoạn từ nhà A Mdích đến nhà A Bỉ) |
Xã Ya Ly |
|
|
34 |
Đường nội thôn Làng Chờ (Đoạn từ nhà A Vêu đến nhà Y Túp) |
Xã Ya Ly |
|
|
35 |
Đường nội thôn Làng Tum (Đoạn từ nhà A Díp đến trục đường chính nội thôn Làng Tum) |
Xã Ya Ly |
|
|
36 |
Đường nội thôn Làng Tum (Đoạn từ nhà A Hun đến trục đường chính nội thôn Làng Tum) |
Xã Ya Ly |
|
|
37 |
Sân thể thao Làng Tum (Sân bóng đá) |
Xã Ya Ly |
|
|
38 |
Sửa chữa nhà rông |
Xã Ya Ly |
|
|
39 |
Đường đi khu sản xuất thôn Khơk Klong (Đoạn từ cầu treo ông Tuệ đến rẫy ông Từ Tấn Hùng) |
Xã Rờ Kơi |
|
|
40 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Đe (Đoạn từ rẫy ông A Uyên đến rẫy ông A Ber) |
Xã Rờ Kơi |
|
|
41 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Tang (Đoạn từ rẫy bà Lê Thị Huỵ đến rẫy ông Nguyễn Văn Thê) |
Xã Rờ Kơi |
|
|
42 |
Sửa chữa nhà văn hóa Thôn Gia Xiêng |
Xã Rờ Kơi |
|
|
43 |
Đường nội thôn Kà Bầy (Đoạn vào khu nghĩa địa; đoạn từ sân bóng đi rẫy nhà ông Duyên; đoạn nhà ông Trung nhà bà Hà) |
Xã Sa Bình |
|
|
44 |
Đường nội thôn Nhơn Bình (Đoạn từ nhà Mai Văn Tình đến nhà ông Nguyễn Chánh) |
Xã Sa Nhơn |
|
|
45 |
Đường nội thôn Nhơn Bình (Đoạn từ nhà ông Mai Văn Minh đến tỉnh lộ 675) |
Xã Sa Nhơn |
|
|
46 |
Đường nội thôn Nhơn Khánh (Đoạn từ trường Mầm non đến nhà ông Hinh) |
Xã Sa Nhơn |
|
|
47 |
Đường nội thôn Nhơn Khánh (Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tiến Mạnh đến nhà ông Nguyễn Xuân Thành) |
Xã Sa Nhơn |
|
|
48 |
Sửa chữa nhà rông thôn Nhơn Bình |
Xã Sa Nhơn |
|
|
49 |
Đường sản xuất thô Nghĩa Dũng (Đoạn từ nhà ông Mừng đến rẫy ông Giảng) |
Xã Sa Nghĩa |
|
|
50 |
Đường đi khu sản xuất thôn Sơn An (Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Quân đến rẫy ông Huỳnh Đức) |
Xã Sa Sơn |
|
|
51 |
Sửa chữa hội trường sinh hoạt văn hóa Thôn 2 |
Xã Sa Sơn |
|
|
52 |
Sửa chữa hội trường sinh hoạt văn hóa Thôn Sơn An |
Xã Sa Sơn |
|
|
53 |
Sửa chữa nhà rông văn hóa Làng Bar Gốc |
Xã Sa Sơn |
|
|
VII |
Huyện Ngọc Hồi |
|
17,031 |
|
1 |
Đường giao thông trục thôn Loong Dôn, xã Đắk Ang |
Xã Đắk Ang |
|
|
2 |
Đường giao thông vào Khu sản xuất Đắk Lo, thôn Long Dôn |
Xã Đắk Ang |
|
|
3 |
Nâng cấp sửa chữa một số hạng mục khu du lịch cộng đồng thôn Đăk Răng, xã Đăk Dục |
Xã Đắk Dục |
|
|
4 |
Đường vào khu sản xuất thôn Tà Pook, xã Đắk Nông |
Xã Đắk Nông |
|
|
5 |
Nâng cấp sửa chữa đường giao thông nông thôn Lộc Nông |
Xã Đắk Nông |
|
|
6 |
Đường giao thông trục thôn Hòa Bình (Nhánh 1), xã Đắk Kan |
Xã Đắk Kan |
|
|
7 |
Đường giao thông trục thôn Hòa Bình (Nhánh 2), xã Đắk Kan |
Xã Đắk Kan |
|
|
8 |
Đường lô 2 thôn Giang Lố 1 (Nhánh 2), xã Sa Loong |
Xã Sa Loong |
|
|
9 |
Nâng cấp sửa chữa đường giao thông nông thôn Kei Joi |
Xã Đắk Xú |
|
|
10 |
Đường giao thông trục thôn Chiên chiết (nhánh 1) |
Xã Đắk Xú |
|
|
11 |
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông nông thôn Bắc Phong |
Xã Pờ Y |
|
|
12 |
Đường giao thông nông thôn (đấu nối thôn Kon Khôn đến thôn Bắc Phong) |
Xã Pờ Y |
|
|
13 |
Nâng cấp sửa chữa một số hạng mục khu du lịch cộng đồng thôn Đăk Răng, xã Đăk Dục |
Xã Đắk Dục |
|
|
14 |
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông nông thôn Dục Nhầy |
Xã Đắk Dục |
|
|
15 |
Đường vào khu sản xuất thôn Tà Pook, xã Đắk Nông |
Xã Đắk Nông |
|
|
16 |
Nâng cấp sửa chữa đường giao thông nông thôn thôn và một số hạng mục thôn Lộc Nông |
Xã Đắk Nông |
|
|
17 |
Đường giao thông trục thôn Hòa Bình (Nhánh 1), xã Đắk Kan |
Xã Đắk Kan |
|
|
18 |
Đường giao thông trục thôn Hòa Bình (Nhánh 2), xã Đắk Kan |
Xã Đắk Kan |
|
|
19 |
Sân vận động trung tâm xã Sa Loong |
Xã Sa Loong |
|
|
20 |
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông nông thôn và một số hạng mục khác thôn Cao Sơn |
Xã Sa Loong |
|
|
21 |
Nâng cấp, mở rộng trường THCS Sa Loong (THCS Nguyễn Huệ) |
Xã Sa Loong |
|
|
22 |
Đường vào khu sản xuất thôn Giang Lố 1 đi 200A |
Xã Sa Loong |
|
|
23 |
Đường giao thông nông thôn (đấu nối thôn Kon Khôn đến thôn Bắc Phong) |
Xã Pờ Y |
|
|
24 |
Đường đi Nghĩa trang nhân dân thôn Bắc Phong |
Xã Pờ Y |
|
|
25 |
Đường giao thông thôn Măng Tôn (Nhánh 3) |
Xã Pờ Y |
|
|
26 |
Đường giao thông nông thôn thôn KeiJoi, xã Đắk Xú |
Xã Đắk Xú |
|
|
27 |
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Tang |
Xã Đắk Xú |
|
|
28 |
Nâng cấp, sửa chữa đường ĐH 74 |
Xã Đăk Kan, Sa Loong |
|
|
29 |
Đường trung tâm thị trấn Plei Kần |
TT Plei Kần |
|
|
30 |
Đường vào khu xử lý bãi rác tập trung của huyện |
Xã Đăk Kan |
|
|
31 |
Trường MN trung tâm xã Đăk Ang |
Xã Đăk Ang |
|
|
VIII |
Huyện Đăk Tô |
|
11,165 |
|
1 |
Đường giao thông nông thôn (đường ngang số 3), thôn 8, xã Diên Bình; Hạnh mục: Nền mặt đường |
Xã Diên Bình |
|
|
2 |
Đường giao thông thôn 4 (đoạn từ đường bà Hai Ga đến đường đi đập Cầu Ri); hạng mục: Nền, mặt đường |
Xã Diên Bình |
|
|
3 |
Đảm bảo an toàn giao thông; Hạng mục: Biển báo, biển chỉ dẫn và gờ giảm tốc |
Xã Diên Bình |
|
|
4 |
Đường giao thông nông thôn (đường ngang số 1), thôn 8, xã Diên Bình; Hạnh mục: Nền mặt đương |
Xã Diên Bình |
|
|
5 |
Đường giao thông thôn 5 (đoạn từ đường tránh lũ đến sân thể thao thôn); hạng mục: Nền, mặt đường |
Xã Diên Bình |
|
|
6 |
Lập quy hoạch điều chỉnh xây dựng NTM xã (phù hợp với KHSD đất giai đoạn 2021-2030 |
Xã Diên Bình |
|
|
7 |
Hội trường thôn 4 hạng muc: Xây dựng hội trường và nhà vệ sinh |
Xã Diên Bình |
|
|
8 |
Hội trường thôn 5 hạng muc: Xây dựng hội trường và nhà vệ sinh |
Xã Diên Bình |
|
|
9 |
Sửa chữa Hội trường thôn 8; hạng muc: Sửa chữa cổng; hội trường thôn, mái che và làm mới nhà vệ sinh |
Xã Diên Bình |
|
|
10 |
Sửa chữa Hội trường thôn 3 hạng muc: Sửa chữa hội trường; nhà vệ sinh và làm sân bê tông |
Xã Diên Bình |
|
|
11 |
Sửa chữa Hội trường thôn Đăk Kang Pêng hạng muc: Sửa chữa hội trường; nhà vệ sinh |
Xã Diên Bình |
|
|
12 |
Lắp đặt dụng cụ thể thao ngoài trời tại nhà văn hóa |
Xã Diên Bình |
|
|
13 |
Đường nội thôn 2 (đoạn nhà ông Páo) xã Tân Cảnh |
Xã Tân Cảnh |
|
|
14 |
Đường nội thôn 1 (nhà ông Võ Văn Bình đến thủy điện) |
Xã Tân Cảnh |
|
|
15 |
Đường liên thôn Đăk Ri Peng 1, Đăk Ri Peng 2 |
Xã Tân Cảnh |
|
|
16 |
Đường liên thôn 2, thôn 3 (đoạn nhà bà Vi) |
Xã Tân Cảnh |
|
|
17 |
Đường TĐ 24 đến nhà ông Điền thôn 2 |
Xã Tân Cảnh |
|
|
18 |
Đường nội thôn 1 (đoạn nhà ông Dần đến nhà bà Năm) |
Xã Tân Cảnh |
|
|
19 |
Nhà văn hóa thôn 1 xã Tân Cảnh |
Xã Tân Cảnh |
|
|
20 |
Nhà rông thôn Đăk Ri Peng 2 xã Tân cảnh |
Xã Tân Cảnh |
|
|
21 |
Đường đi nghĩa trang xã Kon Đào |
Xã Kon Đào |
|
|
22 |
Đường đi sản xuất bòn hòn thôn 1 |
Xã Kon Đào |
|
|
23 |
Đường đi sản xuất đăk Lung (đoạn tiếp theo) |
Xã Kon Đào |
|
|
24 |
Đường đi khu SX Đăk Hlin thôn Kon Tu Dốp 1, xã Pô Kô (Đoạn 5) |
Xã Pô Kô |
|
|
25 |
Đường đi khu SX trại bò thôn Kon Tu Peng, xã Pô Kô (đoạn 2) |
Xã Pô Kô |
|
|
26 |
Sân thể thao, khu vui chơi giải trí trung tâm xã Pô Kô |
Xã Pô Kô |
|
|
27 |
Sân bê tông trường trung học cơ sơ xã Pô Kô |
Xã Pô Kô |
|
|
28 |
Cổng, tường rào và sân bê tông trưởng tiêu học thôn Kon Tu Dốp II, xã Pô Kô (Cụm 2) |
Xã Pô Kô |
|
|
29 |
Sân bê tông Trường tiểu học thôn Đăk Rao Nhỏ, xã Pô Kô |
Xã Pô Kô |
|
|
30 |
Giếng nước khoan trường tiêu học thôn Đăk Rao Nhỏ xã Pô Kô |
Xã Pô Kô |
|
|
31 |
Giếng nước khoan điểm trường tiêu học thôn Kon Tu Dốp 2, xã Pô Kô (cụm 2) |
Xã Pô Kô |
|
|
32 |
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Pring (đoạn từ nhà ông A Hút đến rẫy ông A Khoa) |
Xã Ngọc Tụ |
|
|
33 |
Bê tông, cấp phối hóa đường đi khu sản xuất nghĩa địa thôn Đăk Tông, Đăk Tăng (đoạn từ đường DH 52 đến nghĩa địa thôn Đăk Tông, Đăk Tăng) |
Xã Ngọc Tụ |
|
|
34 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Nu (đoạn từ rẫy ông A Nu đến rẫy ông A Pheh) |
Xã Ngọc Tụ |
|
|
35 |
Trường THCS xã Ngọc Tụ; Hạng mục: Phòng bộ môn và hội trường đa năng |
Xã Ngọc Tụ |
|
|
36 |
Đường giao thông nông thôn thôn Đăk Dé (sau trường tiểu học); Hạng mục: Nền đường và rãnh thoát nước hai bên |
Xã Đăk Rơ Nga |
|
|
37 |
Đường đi sản xuất Đăk Rơ Ngát thôn Đăk Manh II; Hạng mục: Cống tràn và đường hai đầu cống |
Xã Đăk Rơ Nga |
|
|
38 |
Mở rộng đường khu dân cư Tea peak thôn Đăk Manh II |
Xã Đăk Rơ Nga |
|
|
39 |
Sửa chữa nhà Rông thôn Đăk Kon |
Xã Đăk Rơ Nga |
|
|
40 |
Sửa chữa nhà rông thôn Đăk Pung |
Xã Đăk Rơ Nga |
|
|
41 |
Khu thể thao thôn Đăk Dé |
Xã Đăk Rơ Nga |
|
|
42 |
Khu thể thao thôn Đăk Manh I |
Xã Đăk Rơ Nga |
|
|
43 |
Khu thể thao thôn Đăk Kon |
Xã Đăk Rơ Nga |
|
|
44 |
Khu thể thao thôn Đăk Manh II |
Xã Đăk Rơ Nga |
|
|
45 |
Mương thoát nước 2 bên đường (Đoạn từ QL40B đến cuối thôn Tê Pen) |
Xã Đăk Trăm |
|
|
46 |
Mương thoát nước 2 bên đường từ nhà rông thôn Đăk Trăm đến Trường THCS |
Xã Đăk Trăm |
|
|
47 |
Mương thoát nước 2 bên đường từ nhà Ông cấp đi cầu treo Đăk Trăm |
Xã Đăk Trăm |
|
|
48 |
Mương thoát nước 2 bên đường từ QL 40 đến đường đi cầu treo Đăk Trăm |
Xã Đăk Trăm |
|
|
49 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Rô Gia (từ cầu treo đến chốt BVR Đăk Rô Gia,di qua chốt BVR Đăk DRing, quay về cầu treo Đăk Rô Gia) xã Đăk Trăm; HM: Nền, mặt đường và rãnh thoát nước. |
Xã Đăk Trăm |
|
|
50 |
Đường nội thôn Đăk Trăm, mương thoát nước 2 bên đường (đoạn từ nhà A Hiếu đến điểm trường MN Đăk Trăm) |
Xã Đăk Trăm |
|
|
51 |
Đường nội thôn Đăk Trăm, mương thoát nước 2 bên đường (đoạn từ nhà A Hiếu đến điểm trường MN Đăk Trăm) |
Xã Đăk Trăm |
|
|
52 |
Đường đi khu sản xuất thôn Tê Rông (Từ nhà A Ran đi khu sản xuất thôn Tê Rông) |
Xã Văn Lem |
|
|
53 |
Đường đi khu sản xuất thôn Tê Rông (Từ nhà Y Phang đến Suối Tea Kow Teu) |
Xã Văn Lem |
|
|
54 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk xanh (đoạn DH 51 đến cây đa) |
Xã Văn Lem |
|
|
55 |
Thủy lợi Teak Tea |
Xã Văn Lem |
|
|
56 |
Thủy lợi Tea Pto |
Xã Văn Lem |
|
|
IX |
Huyện Đăk Glei |
|
16,284 |
|
1 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Dên Prông |
Xã Đăk Pek |
|
|
2 |
Sửa chữa nhà Rông thôn Đăk Đoát |
Xã Đăk Pek |
|
|
3 |
Sửa chữa nhà Rông thôn Măng Rao |
Xã Đăk Pek |
|
|
4 |
Sân thể thao thôn Dên Prông |
Xã Đăk Pek |
|
|
5 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Pêng Sal Pêng |
Xã Đăk Pek |
|
|
6 |
Đường đi khu sản xuất thôn Dên Brông |
Xã Đăk Pek |
|
|
7 |
Đường giao thông đi khu sản xuất nối dài đến đập thủy lợi Đăk Tra |
Xã Đăk Môn |
|
|
8 |
Nâng cấp sửa chữa thuỷ lợi Đăk Lát thôn Nú Vai, xã Đăk Kroong |
Xã Đăk Kroong |
|
|
9 |
Đường nội thôn đi sân bóng đá thôn Đăk Ak |
Xã Đăk Long |
|
|
10 |
Đường nội thôn nhóm 2 thôn Đăk Xây |
Xã Đăk Long |
|
|
11 |
Đường nội thôn từ nhóm 1 đến nhóm 3 thôn Đăk Tu xã Đăk Long |
Xã Đăk Long |
|
|
12 |
Quy hoạch chi tiết nông thôn mới trung tâm xã Đak Nhoong |
Xã Đăk Nhoong |
|
|
13 |
Xây rãnh thoát nước nội thôn Đăk Ung |
Xã Đăk Nhoong |
|
|
14 |
Làm mới nhà rông thôn Đăk Ung |
Xã Đăk Nhoong |
|
|
15 |
Sửa chữa đường nội thôn Đăk Ga |
Xã Đăk Nhoong |
|
|
16 |
Đường đi khu sản xuất Đăk Zôm nối dài thôn Pêng Lang |
Xã Đăk Plô |
|
|
17 |
Đường từ cầu treo Đăk Plô 1 nối dài |
Xã Đăk Plô |
|
|
18 |
Sửa chữa 06 phòng học tại cụm Đăk Book |
Xã Đăk Plô |
|
|
19 |
Đường đi sản xuất Ka Lek thôn Đăk Glây |
Xã Đăk Choong |
|
|
20 |
Sân thể thao thôn Đăk Bla |
Xã Đăk Choong |
|
|
21 |
Đường đi sản Đo Y Ram |
Xã Đăk Choong |
|
|
22 |
Sân thể thao thôn Kon Riêng |
Xã Đăk Choong |
|
|
23 |
Đường đi khu sản xuất Công Hang thôn Đăk Xi Na xã Xốp |
Xã Xốp |
|
|
24 |
Đường đi khu sản xuất Công Xi Mẽ thôn Kon Liêm xã Xốp |
Xã Xốp |
|
|
25 |
Đường giao thông nông thôn từ nhà A Tiếc đến nhà A Tim thôn Đăk Bể |
Xã Mường Hooong |
|
|
26 |
Đường từ nhà A Cam đến đường liên thôn |
Xã Mường Hooong |
|
|
27 |
Đường đi khu sản xuất Vân Long thôn Ngọc Nang (giai đoạn 1) |
Xã Mường Hooong |
|
|
28 |
Thủy lợi Ngọc Pông |
Xã Ngọc Linh |
|
|
29 |
Thủy lợi Crao Man |
Xã Ngọc Linh |
|
|
30 |
Đường giao thông liên thôn Ngọc Súc |
Xã Ngọc Linh |
|
|
31 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đông Lốc từ nhà Y Hoàng đến khu sản xuất Đăk Lúc (kéo dài) |
Xã Đăk Man |
|
|
32 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đăk Rang |
Xã Đăk Pek |
|
|
33 |
Sửa chữa đường nội thôn Đăk Ven (mương thoát nước) |
Xã Đăk Pek |
|
|
34 |
Đường giao thông nông thôn từ cầu treo đi khu sản xuất Đăk Reng thôn Nú Vai xã Đăk Kroong |
Xã Đăk Kroong |
|
|
35 |
Cầu treo dân sinh thôn Đăk Nai |
Xã ĐăkMôn |
|
|
X |
Huyện Kon Rẫy |
|
15,950 |
|
1 |
Đầu tư điện công lộ (năng lượng mặt trời) tại trục thôn Đak Jri, xã Đăk Tờ Re |
Xã Đăk Tờ Re |
|
|
2 |
Sửa chữa nhà rông + Sân bê tông nhà rông làng Kon Nu, thôn Đak Jri |
Xã Đăk Tờ Re |
|
|
3 |
Sửa chữa nhà rông + Sân bê tông nhà rông làng Kon Rơ Lang, thôn Đak Jri |
Xã Đăk Tờ Re |
|
|
4 |
Đường từ Nhà rông đến nhà bà Y Brang, Thôn 8 |
Xã Đăk Ruồng |
|
|
5 |
Đường từ sân vận động xã đến xóm nhà ông U Bái |
Xã Đăk Ruồng |
|
|
6 |
Sửa chữa Đường giao thông nông thôn Trăng Nó - Kon Blo |
Xã Đăk Kôi |
|
|
7 |
Sửa chữa Đường giao thông nông thôn Ngọc Răng - Nhân Liếu |
Xã Đăk Kôi |
|
|
8 |
Đầu tư điện công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn 3, xã Đăk Kôi |
Xã Đăk Kôi |
|
|
9 |
Sân bê tông nhà rông thôn 5 xã Đăk Kôi |
Xã Đăk Kôi |
|
|
10 |
Sân bê tông nhà rông thôn 6 xã Đăk Kôi |
Xã Đăk Kôi |
|
|
11 |
Nhà rông thôn 3 xã Đăk Kôi |
Xã Đăk Kôi |
|
|
12 |
Hệ thống loa phát thanh xã Đăk Kôi |
Xã Đăk Kôi |
|
|
13 |
Đầu tư điện công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn 2, xã Đăk Pne |
Xã Đăk Pne |
|
|
14 |
Sửa chữa nhà rông thôn 2, xã Đăk Pne |
Xã Đăk Pne |
|
|
15 |
Làm sân bóng chuyền trung tâm xã Đăk Pne |
Xã Đăk Pne |
|
|
16 |
Cụm loa kết nối đài truyền thanh xã |
Xã Đăk Pne |
|
|
17 |
Đường đi khu sản xuất Đăk T Veo Thôn 1 (đoạn nối tiếp) |
Xã Đăk Pne |
|
|
18 |
Đường đi khu sản xuất Đăk Kleng (đoạn từ đầu đường bê tông thôn 3 đi thôn 4 đến khu sản xuất Đăk Kleng) |
Xã Đăk Pne |
|
|
19 |
Bê tông đường ngõ xóm thôn 5, xã Tân Lập |
Xã Tân Lập |
|
|
20 |
Dự án đường đi khu sản xuất tập trung thôn Kon Rá, xã Đăk Tơ Lung |
Xã Đăk Tơ Lung |
|
|
21 |
Sửa chữa hệ thống điện nội thôn |
Xã Đăk Tơ Lung |
|
|
22 |
Sửa chữa Thủy lợi Đăk Sa, xã Đăk Tơ Lung |
Xã Đăk Tơ Lung |
|
|
23 |
Sửa chữa Thủy lợi Đăk Nâm, xã Đăk Pne |
Xã Đăk Pne |
|
|
24 |
Đầu tư điện công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn 3, xã Đăk Pne |
Xã Đăk Pne |
|
|
25 |
Đầu tư điện công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn 4, xã Đăk Kôi |
Xã Đăk Kôi |
|
|
26 |
Đầu tư điện công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn 10, xã Đăk Kôi |
Xã Đăk Kôi |
|
|
27 |
Đầu tư điện công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn 7, xã Đăk Tơ Lung |
Xã Đăk Tơ Lung |
|
|
28 |
Đầu tư điện công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn 8, xã Đăk Tơ Lung |
Xã Đăk Tơ Lung |
|
|
29 |
Đầu tư điện công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn Kon Rơ Pen, xã Đăk Tờ Re |
Xã Đăk Tờ Re |
|
|
30 |
Đầu tư điện công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn Dak Pơ Kông, xã Đăk Tờ Re |
Xã Đăk Tờ Re |
|
|
31 |
Đầu tư điện công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn KonXơmLuh, xã Đăk Tờ Re |
Xã Đăk Tờ Re |
|
|
32 |
Đầu tư điện công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn 13, xã Đăk Ruồng |
Xã Đăk Ruồng |
|
|
33 |
Đầu tư điện công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn 12, xã Đăk Ruồng |
Xã Đăk Ruồng |
|
|
34 |
Dự án đường đi khu sản xuất tập trung thôn Kon Lung xã Đăk Tơ Lung |
Xã Đăk Tơ Lung |
|
|
35 |
Sửa chữa hệ thống điện nội thôn |
Xã Đăk Tơ Lung |
|
|
36 |
Sửa chữa nhà rông + Sân bê tông nhà rông thôn Kon Rơ Pen |
Xã Đăk Tờ Re |
|
|
37 |
Đường nội thôn Đak Ơ Nglăng (đoạn từ Bưu điện xã vào nhà ông A Blôk) |
Xã Đăk Tờ Re |
|
|
38 |
Đường đi khu sản xuất Mỏ đá, thôn 12 (đoạn nối tiếp) |
Xã Đăk Ruồng |
|
|
39 |
Đầu tư điện công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn 4, xã Tân Lập |
Xã Tân Lập |
|
|
40 |
Sửa chữa sân bóng đá xã |
Xã Tân Lập |
|
|
41 |
Cụm loa thôn 4 kết nối đài truyền thanh xã |
Xã Tân Lập |
|
|
42 |
Đầu tư điện công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn 5, xã Tân Lập |
Xã Tân Lập |
|
|
43 |
Làm sân bóng chuyền thôn 4, xã Tân Lập |
Xã Tân Lập |
|
|
44 |
Cụm loa thôn 5 kết nối đài truyền thanh xã |
Xã Tân Lập |
|
|
45 |
Sửa chữa Thủy lợi Đăk Pía, xã Đăk Tơ Lung |
Xã Đăk Tơ Lung |
|
|
46 |
Sửa chữa Thủy lợi Đăk Nga, xã Đăk Pne |
Xã Đăk Pne |
|
|
47 |
Xây 3 phòng học trường THCS xã Tân Lập |
Xã Tân Lập |
|
|
48 |
Bê tông đường ngõ xóm thôn 5, xã Tân Lập (đoạn nối tiếp) |
Xã Tân Lập |
|
|
49 |
Xây dựng vườn ươm cây giống theo hướng ứng dụng công nghệ cao - Trung tâm kỹ thuật nông nghiệp |
Xã Tân Lập |
|
|
Ghi chú: (*) Các địa phương chủ động đối ứng, lồng ghép, huy động các nguồn vốn hợp pháp khác đầu tư hoàn thành dự án.
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Địa điểm xây dựng |
Kế hoạch vốn ĐTPT nguồn NSTW năm 2022 (*) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
|
213,436 |
|
I |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo |
|
191,019 |
|
I.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo |
|
191,019 |
|
(1) |
Huyện Tu Mơ Rông |
|
66,409 |
|
1 |
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Hia 3, xã Đăk Rơ Ông |
Xã Đăk Rơ Ông |
|
|
2 |
Nâng cấp đường giao thông thôn Năng Lớn 1, xã Đăk Sao |
Xã Đăk Sao |
|
|
3 |
Thủy lợi xã Đăk Sao (Hạng mục: thủy lợi Đăk Prí) |
Xã Đăk Sao |
|
|
4 |
Đường đi khu sản xuất, thác Siu Puông, xã Đăk Na |
Xã Đăk Na |
|
|
5 |
Gia cố các hạng mục xung yếu; Bố trí điện chiếu sáng các thôn trên địa bàn xã Đăk Na |
Xã Đăk Na |
|
|
6 |
Đường liên thôn từ thôn Tu Cấp vào thôn Đăk Ka - Văn Sang - Đăk Neang, xã Tu Mơ Rông |
Xã Tu Mơ Rông |
|
|
7 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Chum 2 |
Xã Tê Xăng |
|
|
8 |
Gia cố các hạng mục xung yếu trên tuyến đường vào và đường nội bộ khu tái định cư thôn Tu Thó, xã Tê Xăng |
Xã Tê Xăng |
|
|
9 |
Sửa chữa đường vào khu tái định cư thôn Long Tro, Ba Khen, xã Văn Xuôi |
Xã Văn Xuôi |
|
|
10 |
Nước sinh hoạt thôn Ba Tu 3, xã Ngọc Yêu |
Xã Ngọc Yêu |
|
|
11 |
Khu văn hóa thể thao xã Ngọk Lây |
Xã Ngọk Lây |
|
|
12 |
Trường mầm non xã Đăk Hà |
Xã Đăk Hà |
|
|
13 |
Quảng trường kết hợp Khu thể thao xã Đăk Hà |
Xã Đăk Hà |
|
|
14 |
Khu Văn hóa, kết hợp dụng cụ thể dục thể thao, xã Đăk Hà |
Xã Đăk Hà |
|
|
15 |
Nước sinh hoạt trung tâm xã Đăk Hà (hạng mục nhánh nhỏ) |
Xã Đăk Hà |
|
|
16 |
Đường thôn Ty Tu đi khu sản xuất tập trung xã Đăk Hà |
Xã Đăk Hà |
|
|
17 |
Nhà rông thôn Đăk Plò (NRVH) |
Xã Đăk Rơ Ông |
|
|
18 |
Nhà rông thôn La Giông (NRVH) |
Xã Đăk Rơ Ông |
|
|
19 |
KCH kênh mương Thủy lợi Đăk Vin 1 (Mô Bành) |
Xã Đăk Rơ Ông |
|
|
20 |
Giếng đào (NSH) thôn La Giông |
Xã Đăk Rơ Ông |
|
|
21 |
Nâng cấp sửa chữa đường nội thôn Kon Hia 1 |
Xã Đăk Rơ Ông |
|
|
22 |
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi Gia Bao ( Đoạn cuối) |
Xã Ngọk Lây |
|
|
23 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Kinh I |
Xã Ngọk Lây |
|
|
24 |
Đường đi khu sản xuất Măng Rương 1, 2 (đoạn nối tiếp) |
Xã Ngọk Lây |
|
|
25 |
Đường đi khu sản xuất Đăk Chum 1, xã Tu Mơ Rông |
Xã Tu Mơ Rông |
|
|
26 |
Làm mới nhà rông thôn Đăk Pơ Trang |
Xã Đăk Hà |
|
|
27 |
Làm mới nhà rông thôn Kon Pia |
Xã Đăk Hà |
|
|
28 |
Làm mới nhà rông thôn Ty Tu |
Xã Đăk Hà |
|
|
29 |
Đường nội thôn Mô Pả |
Xã Đăk Hà |
|
|
30 |
Đường nội thôn Đăk Hà (đoạn vào nhà A Hồ) |
Xã Đăk Hà |
|
|
31 |
Đường trục chính nội đồng thôn Đăk Hà |
Xã Đăk Hà |
|
|
32 |
Đường đi khu sản xuất Đăk Tơ Lá (giai đoạn 2), xã Ngọk Yêu |
Xã Ngọk Yêu |
|
|
33 |
Đường đi khu sản xuất Chang Hai thôn Long Láy 1 (đoạn nối tiếp), xã Ngọk Yêu |
Xã Ngọk Yêu |
|
|
34 |
Đường nội thôn Đăk Sông |
Xã Tê Xăng |
|
|
35 |
Đường nội thôn Tu Thó |
Xã Tê Xăng |
|
|
36 |
Đường đi khu sản xuất thôn Ngọc La (đoạn nối tiếp Ai Len) |
Xã Măng Ri |
|
|
37 |
Nâng cấp, sửa chữa đoạn đường từ UBND xã qua thôn Chung Tam đến thôn Pu Tá |
Xã Măng Ri |
|
|
38 |
Làm mới nhà rông thôn Tê Xô Trong |
Xã Đăk Tờ Kan |
|
|
39 |
Làm mới nhà rông thôn Tê Xô Ngoài |
Xã Đăk Tờ Kan |
|
|
40 |
Làm mới nhà rông thôn Đăk Trăng |
Xã Đăk Tờ Kan |
|
|
41 |
Làm mới nhà rông thôn Đăk Hnăng |
Xã Đăk Tờ Kan |
|
|
42 |
Sửa chữa nhà rông thôn Kon Hnông |
Xã Đăk Tờ Kan |
|
|
43 |
Sửa chữa nhà rông thôn Đăk Prông |
Xã Đăk Tờ Kan |
|
|
44 |
Sửa chữa nhà rông thôn Đăk Nông |
Xã Đăk Tờ Kan |
|
|
45 |
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi Tea Gia |
Xã Đăk Tờ Kan |
|
|
46 |
Đường nội thôn Đăk Hnăng 2 |
Xã Đăk Tờ Kan |
|
|
47 |
Đường đi khu sản xuất thôn Kạch Lớn 1 ( đoạn lên bể nước) |
Xã Đăk Sao |
|
|
48 |
Đường đi khu sản xuất Ta Cheng thôn Năng nhỏ 2 |
Xã Đăk Sao |
|
|
49 |
Nước tự chảy phục vụ mô hình trồng dược liệu và các loại cây trồng ứng dụng công nghệ cao xã Đăk Na |
Xã Đăk Na |
|
|
50 |
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng thủy lợi Đăk Văn 1 (đoạn nối tiếp) |
Xã Văn Xuôi |
|
|
51 |
Đường nội thôn Ba Khen (Nhánh 2 đoạn nối tiếp) |
Xã Văn Xuôi |
|
|
52 |
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng thủy lợi Đăk Nghên thôn Long Tro |
Xã Văn Xuôi |
|
|
(2) |
Huyện Ia H'Drai |
|
63,424 |
|
1 |
Đường vào nghĩa trang thôn 1 xã Ia Dom |
Xã Ia Dom |
|
|
2 |
Đường GTNT thôn 4 (Điểm dân cư số 11 C.Ty CP Sâm Ngọc Linh) |
Xã Ia Đal |
|
|
3 |
Đường GTNT thôn 3 ( Điểm dân cư số 7 mở rộng) |
Xã Ia Đal |
|
|
4 |
Đường giao thông thôn đi bến đò làng Dom thôn 9, xã Ia Tơi |
Xã Ia Tơi |
|
|
5 |
Đầu tư Trường mầm non khu trung tâm hành chính huyện |
Xã Ia Tơi |
|
|
6 |
Đầu tư Trường TH-THCS khu trung tâm hành chính huyện |
Xã Ia Tơi |
|
|
7 |
Nghĩa trang nhân dân huyện |
Xã Ia Tơi |
|
|
8 |
Nhà văn hóa thể thao và sân vận động trung tâm huyện |
Xã Ia Tơi |
|
|
9 |
Cầu suối đá huyện |
Xã Ia Tơi |
|
|
(3) |
Huyện Kon Plông |
|
61,186 |
|
1 |
Đường GTNT thôn Măng Lây đi thôn Ngọc Ring, xã Đăk Ring, huyện Kon Plông (giai đoạn 2) |
Xã Đăk Ring |
|
|
2 |
Đường ĐH34 từ Km5+380 - Km15 đấu nối TL676) |
Xã Măng Cành |
|
|
3 |
Nâng cấp đập Vi Choong |
Xã Hiếu |
|
|
4 |
Cầu tràn đi khu sản xuất Đắk Ning |
Thị trấn Măng Đen |
|
|
5 |
Thủy lợi Nước Grỗ thôn Kon Xủh |
Thị trấn Măng Đen |
|
|
6 |
Thủy lợi Nước La thôn Kon Xủh |
Thị trấn Măng Đen |
|
|
7 |
Đường đi khu sản xuất Đắk Pân |
Xã Hiếu |
|
|
8 |
Đường đi khu sản xuất nước Xu |
Xã Hiếu |
|
|
9 |
Đường đi khu sản xuất từ nước K Leang đến Văng Pa Toa thôn Vi klâng2 |
Xã Pờ Ê |
|
|
10 |
Giếng nước sinh hoạt thôn Vi Ktàu |
Xã Pờ Ê |
|
|
11 |
Đường đi khu sản xuất nước Ríu |
Xã Pờ Ê |
|
|
12 |
Giếng nước sinh hoạt tại thôn Vi Koa |
Xã Pờ Ê |
|
|
13 |
Đường đi khu sản xuất Ri Măng Tiang thôn Kon Du Măng Cành |
Xã Măng Cành |
|
|
14 |
Kiên cố hóa kênh mương Măng Xa (đoạn nối tiếp) thôn Măng Cành |
Xã Măng Cành |
|
|
15 |
Đường đi khu sản xuất Ri Na ra cầu treo thôn Đăk Ne |
Xã Măng Cành |
|
|
16 |
Thủy lợi Măng Pu thôn Kon Năng |
Xã Măng Cành |
|
|
17 |
Đường đi khu sản xuất tái định canh thôn Đăk Tăng |
Xã Đăk Tăng |
|
|
18 |
Đường đi từ cầu Đăk Pờ Rồ Đi Đăk Sa |
Xã Đăk Tăng |
|
|
19 |
Đường GTNT Làng Măng Che thôn Đắk Pong |
Xã Măng Bút |
|
|
20 |
Đường GTNT Làng Ngọc Mô thôn Đắk Pong |
Xã Măng Bút |
|
|
21 |
Đường GTNT Thôn Đắk Chun nối tiếp |
Xã Măng Bút |
|
|
22 |
Cầu treo đi khu sản xuất làng Ngọc Hoàng ( Đoạn cuối làng) |
Xã Đăk Ring |
|
|
23 |
Thủy lợi Nước Đen (Nước Deng), thôn Vác Y Nhông |
Xã Đăk Ring |
|
|
24 |
Nước sinh hoạt trung tâm hành chính xã |
Xã Đăk Nên |
|
|
25 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Pút |
Xã Đăk Nên |
|
|
26 |
Cầu tràn và đường giao thông 2 đầu cầu đi khu sản xuất thủy lợi Nước Bao |
Xã Đăk Nên |
|
|
27 |
Nước sinh hoạt thôn Kíp Plinh |
Xã Ngọc Tem |
|
|
28 |
Nước sinh hoạt thôn Măng Nách |
Xã Ngọc Tem |
|
|
29 |
Kênh mương thủy lợi Nước Vang |
Xã Ngọc Tem |
|
|
30 |
Đường đi khu sản xuất thôn Điek Nót (nhánh 2) |
Xã Ngọc Tem |
|
|
II |
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
22,417 |
|
II.1 |
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
|
21,483 |
|
(1) |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum |
|
|
|
1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và bổ sung trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum |
Kon Tum |
|
|
II.2 |
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững |
|
934 |
|
(1) |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
1 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng, nâng cấp các cơ sở dữ liệu phần mềm, giai đoạn 2021-2025 |
Kon Tum |
|
|
Ghi chú: (*) Các địa phương chủ động đối ứng, lồng ghép, huy động các nguồn vốn hợp pháp khác đầu tư hoàn thành dự án.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.