ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 429/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 29 tháng 06 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 343/TB-TU ngày 14/4/2022 của Tỉnh ủy về việc Thông báo kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy về các văn bản của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku tại Tờ trình số 760/TTr- UBND ngày 21/12/2021 và Công văn số 1323/UBND-TNMT ngày 22/4/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2535/TTr-STNMT ngày 22/6/2022, các Công văn số: 362/STNMT-QHĐĐ ngày 24/01/2022 và 1697/STNMT-QHĐĐ ngày 29/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||
Diện tích |
Tỷ lệ (%) |
Diện tích |
Tỷ lệ (%) |
|||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
19.193,61 |
73,60 |
13.029,54 |
49,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.496,55 |
9,57 |
1.823,97 |
6,99 |
|
Trong đó:Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.858,55 |
7,13 |
1.442,02 |
5,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.143,61 |
4,39 |
532,24 |
2,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
13.400,62 |
51,39 |
8.110,48 |
31,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.027,72 |
3,94 |
1.049,65 |
4,03 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
392,57 |
1,51 |
398,47 |
1,53 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
636,30 |
2,44 |
748,48 |
2,87 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
26,72 |
0,10 |
26,72 |
0,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
66,52 |
0,26 |
23,39 |
0,09 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
29,72 |
0,11 |
342,86 |
1,31 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.580,57 |
25,24 |
13.046,15 |
50,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.035,32 |
3,97 |
1.052,50 |
4,04 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
67,98 |
0,26 |
110,00 |
0,42 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
164,08 |
0,63 |
213,00 |
0,82 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
40,00 |
0,15 |
111,66 |
0,43 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
78,96 |
0,30 |
735,39 |
2,82 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
118,20 |
0,45 |
108,58 |
0,42 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
13,68 |
0,05 |
6,35 |
0,02 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
61,43 |
0,24 |
6,30 |
0,02 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.881,01 |
7,21 |
4.233,25 |
16,23 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.291,05 |
4,95 |
2.935,40 |
11,26 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
27,92 |
0,11 |
70,74 |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
16,59 |
0,06 |
39,26 |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
26,56 |
0,10 |
85,43 |
0,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
134,44 |
0,52 |
257,06 |
0,99 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
55,94 |
0,21 |
110,13 |
0,42 |
- |
Đất xây dựng công trình năng lượng |
DNL |
16,23 |
0,06 |
55,30 |
0,21 |
- |
Đất xây dựng công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,65 |
0,00 |
0,80 |
0,00 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,65 |
0,01 |
232,02 |
0,89 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,05 |
0,03 |
71,63 |
0,27 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
49,66 |
0,19 |
59,03 |
0,23 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
237,28 |
0,91 |
279,51 |
1,07 |
- |
Đất cơ sở khoa học-công nghệ |
DKH |
0,61 |
0,00 |
3,81 |
0,01 |
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
5,93 |
0,02 |
12,81 |
0,05 |
- |
Đất chợ |
DCH |
7,44 |
0,03 |
20,32 |
0,08 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,30 |
0,05 |
17,75 |
0,07 |
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,71 |
0,05 |
666,80 |
2,56 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
729,52 |
2,80 |
1.576,04 |
6,04 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.709,01 |
6,55 |
3.649,58 |
14,00 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
38,21 |
0,15 |
50,64 |
0,19 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
15,77 |
0,06 |
16,05 |
0,06 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,51 |
0,00 |
0,51 |
0,00 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
125,41 |
0,48 |
148,24 |
0,57 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
474,46 |
1,82 |
343,51 |
1,32 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
302,67 |
1,16 |
1,16 |
0,00 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
6.305,69 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
582,74 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
400,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
606,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
5.001,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
42,13 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
4,89 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
14,98 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
43,13 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
9,83 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
6,80 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
2,58 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng (sang đất trồng cây lâu năm) |
RSX/NKR |
4,22 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
93,91 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12,34 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,58 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11,13 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,56 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,06 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
289,17 |
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
12,47 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16,84 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
92,77 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
59,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0,65 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
1,91 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
28,73 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,47 |
- |
Đất chợ |
DCH |
1,92 |
2.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,17 |
2.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
87,74 |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,36 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,74 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,04 |
2.11 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,02 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,82 |
Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất của thành phố Pleiku đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 09/2/2021.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông Vận tải, Nội vụ, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Pleiku, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Pleiku và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.