ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3556/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 11 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh tại Tờ trình số
84/TTr-STP ngày 07/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh (có Phụ lục danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở Tư pháp căn cứ nội dung công bố thủ tục hành chính để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2008 để tin học hóa việc giải quyết các thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy định sau:
- Phần I, phụ lục I; mục A - thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, mục B - thủ tục hành chính thay thế phụ lục II; phụ lục III Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 16/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Ninh.
- Phụ lục I; mục A, phụ lục II Quyết định số 2063/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Ninh.
- Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 11/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh.
- Phụ lục I, Mục A, phụ lục II Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Quảng Ninh.
- Phần IX - thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp được ban hành kèm theo Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh giai đoạn I.
- Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đôc Trung tâm Hành chính công tinh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3556 /QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm hành chính công |
|
I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|||
1 |
X |
||
2 |
X |
||
3 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
X |
|
4 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
X |
|
5 |
Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
X |
|
6 |
Thủ tục đăng ký hoạt động sau khi có quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
X |
|
7 |
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
X |
|
II. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài |
X |
|
2 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
X |
|
3 |
Thủ tục đăng ký việc thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài |
X |
|
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài. |
X |
|
5 |
Thủ tục đăng kí hoạt động của Trung tâm trọng tài; Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
X |
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ QUẢN TÀI VIÊN, DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
X |
|
2 |
Thủ tục chấm dứt việc hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
X |
|
3 |
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
X |
|
4 |
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
X |
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|||
1 |
Thủ tục hợp nhất văn phòng công chứng |
X |
|
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng hợp nhất |
X |
|
3 |
Thủ tục sáp nhập văn phòng công chứng |
X |
|
4 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
X |
|
5 |
Thủ tục chuyển nhượng văn phòng công chứng |
X |
|
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
X |
|
7 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
X |
|
8 |
Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên |
X |
|
9 |
Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên theo nguyện vọng cá nhân hoặc chuyển làm công việc khác |
X |
|
10 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
X |
|
11 |
Thủ tục đăng ký và cấp thẻ công chứng viên |
X |
|
12 |
Thủ tục cấp lại thẻ công chứng viên |
X |
|
13 |
Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên (Trường hợp được miễn đào tạo nghề công chứng) |
X |
|
14 |
Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên (Trường hợp không được miễn đào tạo nghề công chứng) |
X |
|
15 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng Công chứng |
X |
|
16 |
Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng |
X |
|
17 |
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
X |
|
18 |
Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
19 |
Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
|
20 |
Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
21 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
22 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
23 |
Thủ tục công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
|
|
24 |
Thủ tục công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
25 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
|
|
26 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
27 |
Thủ tục công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
28 |
Thủ tục công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
29 |
Thủ tục công chứng hợp đồng mua bán nhà ở |
|
|
30 |
Thủ tục công chứng hợp đồng đổi nhà ở |
|
|
31 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thuê nhà ở |
|
|
32 |
Thủ tục công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở |
|
|
33 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở |
|
|
34 |
Thủ tục công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở |
|
|
35 |
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn |
|
|
36 |
Thủ tục công chứng di chúc |
|
|
37 |
Thủ tục nhận lưu giữ di chúc |
|
|
38 |
Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
|
39 |
Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
|
40 |
Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
|
|
41 |
Thủ tục công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
|
42 |
Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng |
|
|
43 |
Thủ tục công chứng hợp đồng bán đấu giá tài sản |
|
|
V. LĨNH VỰC LUẬT SƯ |
|||
1 |
Thủ tục thành lập Đoàn luật sư |
X |
|
2 |
Thủ tục thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
X |
|
3 |
Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn, công ty luật hợp danh |
X |
|
4 |
Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
X |
|
5 |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tự tạm ngừng) |
X |
|
6 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
X |
|
7 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tổ chức hành nghề luật sư thành lập chi nhánh, văn phòng chấm dứt hoạt động). |
X |
|
8 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề cho luật sư |
X |
|
9 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Luật sư |
X |
|
10 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho Công ty luật hợp danh |
X |
|
11 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho Công ty luật TNHH |
X |
|
12 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
X |
|
13 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
X |
|
14 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
X |
|
15 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
X |
|
16 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập công ty luật |
X |
|
VI. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
X |
|
2 |
Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
X |
|
3 |
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
X |
|
4 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
|
5 |
Thủ tục tư vấn pháp luật |
|
|
6 |
Thủ tục cử trợ giúp viên/luật sư tham gia đại diện ngoài tố tụng |
|
|
7 |
Thủ tục cử trợ giúp viên pháp lý/luật sư tham gia tố tụng |
|
|
8 |
Thủ tục tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
|
9 |
Thủ tục thay đổi trợ giúp viên/luật sư tham gia đại diện ngoài tố tụng |
|
|
10 |
Thủ tục cử người thực hiện trợ giúp pháp lý tham gia hòa giải trong trợ giúp pháp lý |
|
|
VII. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
|||
1 |
Thủ tục cấp lại thẻ Tư vấn viên pháp luật |
X |
|
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
X |
|
3 |
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
X |
|
4 |
Thủ tục cấp thẻ Tư vấn viên pháp luật |
X |
|
5 |
Thủ tục thu hồi thẻ Tư vấn viên pháp luật |
X |
|
6 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
X |
|
7 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh trung tâm Tư vấn pháp luật |
X |
|
VIII |
LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
||
1 |
Thủ tục tham gia mua đấu giá tài sản là bất động sản |
|
|
2 |
Thủ tục tham gia mua đấu giá tài sản là động sản |
|
|
IX. LĨNH VỰC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
|||
1 |
Thủ tục cấp phiếu Lý lịch tư pháp (đối với công dân Việt Nam trực tiếp thực hiện) |
X |
|
2 |
Thủ tục cấp phiếu Lý lịch tư pháp (trường hợp ủy quyền thực hiện) |
X |
|
3 |
Thủ tục cấp phiếu Lý lịch tư pháp (đối với người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
X |
|
X. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
|
2 |
Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
|
3 |
Thủ tục công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
|
|
4 |
Thủ tục đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
X |
|
5 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (về tên gọi, địa điểm đặt trụ sở) |
X |
|
6 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (về người đứng đầu Trung tâm hoặc thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm) |
X |
|
7 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
X |
|
8 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
|
9 |
Thủ tục đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
|
10 |
Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
|
11 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
|
12 |
Thủ tục đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
X |
|
13 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
|
14 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
|
15 |
Thủ tục đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
X |
|
16 |
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
X |
|
17 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã được giải quyết ở nước ngoài |
X |
|
18 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
|
XI. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
X |
|
2 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
X |
|
XII. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
|||
1 |
Thủ tục xin nhập quốc tịch Việt Nam |
X |
|
2 |
Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt Nam |
X |
|
3 |
Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam |
X |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.