ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 08 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 15 tháng 01 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 46/TTr-SNN ngày 26 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 (năm) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm Phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan việc tổ chức thực hiện TTHC tại Quyết định này, đúng quy định; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện theo định kỳ báo cáo công tác kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2022 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 354/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/ Chi cục Chăn nuôi và Thú y/ Ban quản lý cảng cá khu neo đậu và tránh trú bão cho tàu cá.
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Phí, lệ phí |
Thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
Quy trình nội bộ |
Quy trình điện tử |
I. LĨNH VỰC: KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC)1 |
|||||||||
1 |
1.003486. |
Thủ tục: Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
- Trực tiếp - Dịch vụ bưu chính công ích |
- Trong 03 ngày làm việc (đối với kiểm tra thông thường) - Trong 07 ngày làm việc (đối với kiểm tra chặt) |
Không quy định |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. |
|
|
2 |
1.003524. |
Thủ tục: Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
- Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích |
Trong 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành; - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. |
|
|
II. LĨNH VỰC: THÚ Y (02 TTHC)2 |
|||||||||
1 |
1.002338. |
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Trực tiếp |
- Trong 01 ngày làm việc đối với Trường hợp động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh. - Trong 03 ngày làm việc đối với Trường hợp động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh. |
Phí: Mục III, Biểu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư 101/2020/TT-BTC. |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13, - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bọ trưởng Bộ Nông nghiệp về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác Thú y. |
|
|
2 |
2.000873.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Trực tiếp |
- Trong 01 ngày làm việc (Trường hợp động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh) - Trong 03 ngày làm việc (Trường hợp động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh) |
Phí: Mục III, Biểu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư 101/2020/TT-BTC. |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13, - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác Thú y. |
|
|
III. LĨNH VỰC: THỦY SẢN (01 TTHC)3 |
|||||||||
1 |
1.003593.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Dịch vụ bưu chính công ích |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phí: 150.000 đồng + số tấn thủy sản x 15.000 đồng/tấn (tối đa 700.000 đồng/lần) |
Ban quản lý cảng cá khu neo đậu và tránh trú bão cho tàu cá |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác. |
X |
X |
Tổng số: 05 thủ tục hành chính, trong đó:
- Cung cấp DVCTT 1 phần: 01.
- Cung cấp DVCTT toàn trình: 0.
- Thẩm quyền quyết định của Chi cục Trưởng Chi cục QLCLNLSTS: 02 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Chi cục Trưởng Chi cục Thủy sản: 02 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Tr. Ban Ban quản lý cảng cá khu neo đậu và tránh trú bão cho tàu cá: 01 TTHC.
- Đã xây dựng QTNB thực hiện giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị:
+ Sở NNPTNT: 0 TTHC.
- Đã xây dựng QTĐT thực hiện giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị:
+ Sở NNPTNT: 0 TTHC.
1 TTHC được tiếp nhận tại: Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Khoản 5, Điều 14, Nghị định số 61)
2 TTHC được tiếp nhận tại: Chi cục chăn nuôi và Thú y (Khoản 5, Điều 14, Nghị định số 61)
3 TTHC được tiếp nhận tại: Ban quản lý cảng cá khu neo đậu và tránh trú bão cho tàu cá (Khoản 5, Điều 14, Nghị định số 61)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.