BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3391/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 296/QĐ-BKHCN ngày 25/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà năm 2016 (đợt 1);
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TĐC ngày 12/10/2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng về việc phê duyệt Dự án tăng cường trang thiết bị năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1837/QĐ-TĐC ngày 25/8/2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng về việc phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ năm 2016-2017;
Căn cứ Quyết định số 1891/QĐ-TĐC ngày 01/9/2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng về việc phê duyệt thuyết minh và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-TĐC ngày 27/9/2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng về việc điều chỉnh thời gian, bổ sung nội dung công việc và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ năm 2015-2016;
Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BKHCN ngày 06/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt đề án khoa học cấp Bộ giao Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ bắt đầu thực hiện từ năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2881/QĐ-BKHCN ngày 06/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt đề tài KH&CN cấp Bộ giáo Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ quốc gia bắt đầu thực hiện từ năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 3102/QĐ-BKHCN ngày 20/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ bắt đầu thực hiện từ năm 2016 giao cho Viện Đánh giá khoa học và Định giá công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 3118/QĐ-BKHCN ngày 21/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt điều chỉnh tiến độ cấp kinh phí 01 Dự án SXTN cấp Bộ bắt đầu thực hiện từ năm 2016 giao Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng;
Căn cứ Quyết định số 3182/QĐ-BKHCN ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết nâng cấp phần mềm thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN trực tuyến của Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia bắt đầu thực hiện từ năm 2016;
Trên cơ sở đề xuất của Vụ Kế hoạch-Tổng hợp tại Công văn số 401/KHTH-P2 ngày 27/10/2016 về việc điều chỉnh nhiệm vụ và kinh phí năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh tăng dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Ủy quyền cho Thủ trưởng đơn vị dự toán cấp II phân bổ dự toán ngân sách nhà nước cho các đơn vị trực thuộc và đơn vị cấp dưới đảm bảo dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 giao đến từng đơn vị sử dụng ngân sách đúng nội dung và theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, ghi rõ Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch của từng đơn vị trực thuộc, đơn vị cấp dưới và gửi báo cáo cho Bộ Khoa học và Công nghệ theo quy định.
Điều 3. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước được điều chỉnh, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao và dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tổng hợp, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng cáo đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã nguồn Tabmis |
Tổng số |
Chi tiết theo các đơn vị sử dụng |
|||||||||
Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam |
Cục ứng dụng công nghệ |
Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN |
Vãn phòng công nhận chất lượng |
Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng |
Viện Đánh giá khoa học và định giá công nghệ |
Trung tâm Nghiên cứu và Hội nhập KH&CN quốc tế |
Cục Thông tin KH&CN quốc gia |
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển QG về CN mở |
||||
A |
B |
C |
D=1 đến 10 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
3.422,0 |
1.330,0 |
79,0 |
352,0 |
500,0 |
66,0 |
400,0 |
155,0 |
61,0 |
450,0 |
29,0 |
A |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
3.422,0 |
1.330,0 |
79,0 |
352,0 |
500,0 |
66,0 |
400,0 |
155,0 |
61,0 |
450,0 |
29,0 |
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
3.422,0 |
1.330,0 |
79,0 |
352,0 |
500,0 |
66,0 |
400,0 |
155,0 |
61,0 |
450,0 |
29,0 |
1.1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
3.422,0 |
1.330,0 |
79,0 |
352,0 |
500,0 |
66,0 |
400,0 |
155,0 |
61,0 |
450,0 |
29,0 |
a |
Vốn trong nước |
|
3.422,0 |
1.330,0 |
79,0 |
352,0 |
500,0 |
66,0 |
400,0 |
155,0 |
61,0 |
450,0 |
29,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
1.767,0 |
360,0 |
|
352,0 |
500,0 |
|
400,0 |
155,0 |
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
1.767,0 |
360,0 |
|
352,0 |
500,0 |
|
400,0 |
155,0 |
|
|
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
569,0 |
400,0 |
79,0 |
|
|
|
|
|
61,0 |
|
29,0 |
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
569,0 |
400,0 |
79,0 |
|
|
|
|
|
61,0 |
|
29,0 |
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
1.086,0 |
570,0 |
|
|
|
66,0 |
|
|
|
450,0 |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
1.020,0 |
570,0 |
|
|
|
|
|
|
|
450,0 |
|
|
- Đoàn ra và Niên liễm (Tại Sở giao dịch KBNN) |
12 |
66,0 |
|
|
|
|
66,0 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
|
|
1059288 |
1055254 |
1028507 |
1124105 |
1058909 |
1054714 |
1004653 |
1110600 |
1054710 |
1120975 |
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: |
|
|
Đơn vị dự toán cấp II |
Đơn vị dự toán cấp II |
Đơn vị dự toán cấp II |
Đơn vị dự toán cấp II |
Sở Giao dịch KBNN |
KBNN Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
KBNN Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
KBNN Thành phố Hà Nội |
KBNN Thành phố Hà Nội |
KBNN Quận Thanh Xuân, Hà Nội |
|
Mã Kho bạc nhà nước |
|
|
|
|
|
|
0003 |
0013 |
0013 |
0011 |
0011 |
0022 |
THUYẾT MINH ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số dự toán phân bổ cho các đơn vị |
Chi tiết theo các đơn vị sử dụng |
|||||||||
Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam |
Cục ứng dụng công nghệ |
Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN |
Văn phòng công nhận chất lượng |
Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng |
Viện Đánh giá khoa học và định giá công nghệ |
Trung tâm Nghiên cứu và Hội nhập KH&CN quốc tế |
Cục Thông tin KH&CN quốc gia |
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển QG về CN mở |
|||
A |
B |
C=1 đến 10 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
3.422,0 |
1.330,0 |
79,0 |
352,0 |
500,0 |
66,0 |
400,0 |
155,0 |
61,0 |
450,0 |
29,0 |
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
3.422,0 |
1.330,0 |
79,0 |
352,0 |
500,0 |
66,0 |
400,0 |
155,0 |
61,0 |
450,0 |
29,0 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
3.422,0 |
1.330,0 |
79,0 |
352,0 |
500,0 |
66,0 |
400,0 |
155,0 |
61,0 |
450,0 |
29,0 |
I.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
3.422,0 |
1.330,0 |
79,0 |
352,0 |
500,0 |
66,0 |
400,0 |
155,0 |
61,0 |
450,0 |
29,0 |
I.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
1.767,0 |
360,0 |
|
352,0 |
500,0 |
|
400,0 |
155,0 |
|
|
|
A |
Cấp Bộ |
1.767,0 |
360,0 |
|
352,0 |
500,0 |
|
400,0 |
155,0 |
|
|
|
1 |
Đề tài, đề án thực hiện từ năm nay |
1.767,0 |
360,0 |
|
352,0 |
500,0 |
|
400,0 |
155,0 |
|
|
|
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
569,0 |
400,0 |
79,0 |
|
|
|
|
|
61,0 |
|
29,0 |
1 |
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế |
169,0 |
|
79,0 |
|
|
|
|
|
61,0 |
|
29,0 |
1.1 |
Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế |
90,0 |
|
|
|
|
|
|
|
61,0 |
|
29,0 |
|
- Từ ngân sách nhà nước |
90,0 |
|
|
|
|
|
|
|
61,0 |
|
29,0 |
1.2 |
Hoạt động bộ máy |
79,0 |
|
79,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoạt động thường xuyên theo chức năng |
400,0 |
400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy trì hoạt động thường xuyên năm 2016 của Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL 4 |
400,0 |
400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1.3 |
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN |
1.086,0 |
570,0 |
|
|
|
66,0 |
|
|
|
450,0 |
|
/ |
Hợp tác quốc tế |
66,0 |
|
|
|
|
66,0 |
|
|
|
|
|
|
- Đoàn ra |
66,0 |
|
|
|
|
66,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KH&CN |
1.020,0 |
570,0 |
|
|
|
|
|
|
|
450,0 |
|
|
Dự án ứng dụng CNTT để tin học hóa bộ thủ tục hành chính công thuộc nhiệm vụ của Tổng cục TCĐLCL |
570,0 |
570,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng phần mềm thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN trực tuyến |
450,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
450,0 |
|
I.2 |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
3.422,0 |
1330,0 |
79,0 |
352,0 |
500,0 |
66,0 |
400,0 |
155,0 |
61,0 |
450,0 |
29,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
1.767,0 |
360,0 |
|
352,0 |
500,0 |
|
400,0 |
155,0 |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
1.767,0 |
360,0 |
|
352,0 |
500,0 |
|
400,0 |
155,0 |
|
|
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
569,0 |
400,0 |
79,0 |
|
|
|
|
|
61,0 |
|
29,0 |
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
569,0 |
400,0 |
79,0 |
|
|
|
|
|
61,0 |
|
29,0 |
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
1.086,0 |
570,0 |
|
|
|
66,0 |
|
|
|
450,0 |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
1.020,0 |
570,0 |
|
|
|
|
|
|
|
450,0 |
|
|
- Đoàn ra và niên liễm tham gia các tổ chức quốc tế (tại sở giao dịch KBNN) |
66,0 |
|
|
|
|
66,0 |
|
|
|
|
|
|
+ Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
3.422,0 |
1.330,0 |
79,0 |
352,0 |
500,0 |
66,0 |
400,0 |
155,0 |
61,0 |
450,0 |
29.0 |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
CỦA TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Mã nguồn Tabmis |
TỔNG SỐ |
Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân Sách |
|||
Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL 1 |
Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL 4 |
Trung tâm Thông tin TCĐLCL |
Cục Quản lý Chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
||||
A |
B |
|
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
1.330,0 |
210,0 |
400,0 |
570,0 |
150,0 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
|
|
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
1.330,0 |
210,0 |
400,0 |
570,0 |
150,0 |
IV |
Nghiên cứu khoa học (Loại 370, khoản 371) |
|
1.330,0 |
210,0 |
400,0 |
570,0 |
150,0 |
a |
Vốn trong nước |
|
1.330,0 |
210,0 |
400,0 |
570,0 |
150,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
360,0 |
210,0 |
|
|
150,0 |
1.1 |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
|
360,0 |
210,0 |
|
|
150,0 |
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn để đề xuất bổ sung chức năng thanh tra chuyên ngành cho Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương làm cơ sở sửa đổi, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật liên quan |
|
|
210,0 |
|
|
|
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn để xây dựng dự thảo Nghị định thay thế Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về Nhãn hàng hóa |
|
|
|
|
|
150,0 |
1.3 |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
360,0 |
210,0 |
|
|
150,0 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
400,0 |
|
400,0 |
|
|
2.1 |
Kinh phí NSNN hỗ trợ hoạt động thường xuyên theo NĐ115/2005/NĐ-CP, NĐ 96/2010/NĐ-CP và NĐ43/2006/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí hoạt động quản lý theo chức năng |
|
400,0 |
|
400,0 |
|
|
|
Duy trì hoạt động thường xuyên năm 2016 của Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL 4 |
|
400,0 |
|
400,0 |
|
|
|
Phân thành: |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
400,0 |
|
400,0 |
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
570,0 |
|
|
570,0 |
|
3.1 |
Kinh phí thực hiện dự án tăng cường trang thiết bị |
|
570,0 |
|
|
570,0 |
|
|
Tin học hóa bộ thủ tục hành chính công thuộc nhiệm vụ của Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
|
570,0 |
|
|
Phân thành: |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
570,0 |
|
|
570,0 |
|
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị SDNS giao dịch |
|
Đơn vị dự toán cấp II |
KBNN Cầu Giấy, Hà Nội |
KBNN tỉnh Đắc Lắc |
KBNN Cầu Giấy, Hà Nội |
KBNN Hoàn Kiếm, Hà Nội |
|
Mã số đơn vị sử dụng ngân sách |
|
1059288 |
1059091 |
1124073 |
1059092 |
1078807 |
|
Mã Kho bạc |
|
|
0023 |
2961 |
0023 |
0013 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
CỦA VIỆN NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Mã nguồn Tabmis |
TỔNG SỐ |
Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách |
Viện Khoa Kỹ thuật hạt nhân |
||||
A |
B |
|
C |
1 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
79,0 |
79,0 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
79,0 |
79,0 |
I |
Nghiên cứu khoa học (Loại 370, khoản 371) |
|
79,0 |
79,0 |
a |
Vốn trong nước |
|
79,0 |
79,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
|
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
79,0 |
79,0 |
2.1 |
Quỹ lương và hoạt động bộ máy |
|
79,0 |
79,0 |
|
Quỹ lương và các khoản có tính chất lượng |
|
|
|
|
Hoạt động bộ máy |
|
79,0 |
79,0 |
2.2 |
Kinh phí hoạt động quản lý theo chức năng |
|
|
|
|
Phân thành: |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
79,0 |
79,0 |
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
3.1 |
Kinh phí mua sắm, tăng cường trang thiết bị |
|
|
|
3.2 |
Kinh phí sửa chữa lớn, xây dựng nhỏ |
|
|
|
|
Phân thành: |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị SDNS giao dịch |
|
Đơn vị dự toán cấp II |
KBNN Thành phố Hà Nội |
|
Mã số đơn vị sử dụng ngân sách |
|
1055254 |
1055258 |
|
Mã Kho bạc nhà nước |
|
|
0011 |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Mã nguồn Tabmis |
TỔNG SỐ |
Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách |
Văn phòng cục |
||||
A |
B |
C |
D |
1 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
352,0 |
352,0 |
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
352,0 |
352,0 |
I |
Nghiên cứu khoa học (Loại 370, khoản 371) |
|
352,0 |
352,0 |
a |
Vốn trong nước |
|
352,0 |
352,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
352,0 |
352,0 |
1.1 |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
|
352,0 |
352,0 |
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp hỗ trợ nâng cao năng lực ứng dụng, chuyển giao công nghệ của các Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN |
|
352,0 |
352,0 |
1.2 |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
352,0 |
352,0 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
1 |
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế |
|
|
|
1.1 |
Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế |
|
|
|
|
- Từ ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
- Từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ |
|
|
|
1.2 |
Hoạt động bộ máy |
|
|
|
2 |
Hoạt động thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
Phân thành: |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
3.1 |
Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị |
|
|
|
3.2 |
Sửa chữa, chống xuống cấp |
|
|
|
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị SDNS giao dịch |
|
Đơn vị dự toán cấp 2 |
KBNN Thành phố Hà Nội |
|
Mã số đơn vị sử dụng ngân sách |
|
1124105 |
1105162 |
|
Mã Kho bạc |
|
|
0011 |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Mã nguồn Tabmis |
TỔNG SỐ |
Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách |
Văn phòng cục |
||||
A |
B |
C |
D |
1 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
500,0 |
500,0 |
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
500,0 |
500,0 |
I |
Nghiên cứu khoa học (Loại 370, khoản 371) |
|
500,0 |
500,0 |
a |
Vốn trong nước |
|
500,0 |
500,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
500,0 |
500,0 |
1.1 |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
|
500,0 |
500,0 |
|
Nghiên cứu đề xuất phương án nâng cao hiệu quả sản xuất bò vàng Hà Giang theo chuỗi giá trị |
|
500,0 |
500,0 |
1.2 |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
500,0 |
500,0 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
1 |
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế |
|
|
|
1.1 |
Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế |
|
|
|
|
- Từ ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
- Từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ |
|
|
|
1.2 |
Hoạt động bộ máy |
|
|
|
2 |
Hoạt động thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
Phân thành: |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
3.1 |
Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị |
|
|
|
3.2 |
Sửa chữa, chống xuống cấp |
|
|
|
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị SDNS giao dịch |
|
Đơn vị dự toán cấp 2 |
KBNN Thành phố Hà Nội |
|
Mã số đơn vị sử dụng ngân sách |
|
1124105 |
1110911 |
|
Mã Kho bạc |
|
|
0011 |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã tính chất nguồn kinh phí |
Tổng số |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
400,0 |
|
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
400,0 |
|
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
400,0 |
|
1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
400,0 |
|
a |
Vốn trong nước |
|
400,0 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
400,0 |
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
400,0 |
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
|
- Đoàn ra (Tại Sở giao dịch KBNN) |
12 |
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
1054714 |
||
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: |
KBNN Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
||
|
Mã Kho bạc nhà nước |
0013 |
THUYẾT MINH ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
1 |
2 |
3 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
400,0 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
400,0 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
400,0 |
I.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
400,0 |
I.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
400,0 |
A |
Cấp Bộ |
400,0 |
1 |
- Dự án SXTN thực hiện từ năm nay |
400,0 |
|
Sản xuất thử nghiệm và hoàn thiện quy trình kỹ thuật thu hái chè bằng máy tại một số tỉnh trung du miền núi phía Bắc |
400,0 |
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
|
1 |
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế |
|
1.1 |
Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế |
|
|
- Từ ngân sách nhà nước |
|
|
- Từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ |
|
1.2 |
Hoạt động bộ máy |
|
2 |
Hoạt động thường xuyên theo chức năng |
|
I.2 |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
400,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
400,0 |
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
400,0 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
+ Vốn ngoài nước |
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
TỔNG CỘNG |
400,0 |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Viện Đánh giá khoa học và Định giá công nghệ
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã tính chất nguồn kinh phí |
Tổng số |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
155,0 |
|
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
155,0 |
|
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
155,0 |
|
1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
155,0 |
|
a |
Vốn trong nước |
|
155,0 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
155,0 |
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
155,0 |
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
|
- Đoàn ra (Tại Sở giao dịch KBNN) |
12 |
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
1004653 |
||
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: |
KBNN Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
||
|
Mã Kho bạc nhà nước |
0013 |
THUYẾT MINH ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Viện Đánh giá khoa học và Định giá công nghệ
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
1 |
2 |
3 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
155,0 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
155,0 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
155,0 |
I.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
155,0 |
I.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
155,0 |
A |
Cấp Bộ |
155,0 |
1 |
- Đề tài, đề án thực hiện từ năm nay |
155,0 |
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình định giá công nghệ theo phương pháp Techfactor phù hợp với điều kiện ở Việt Nam |
155,0 |
B |
Cấp cơ sở |
|
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
|
1 |
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế |
|
1.1 |
Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế |
|
|
- Từ ngân sách nhà nước |
|
1.2 |
Hoạt động bộ máy |
|
2 |
Hoạt động thường xuyên theo chức năng |
|
I.2 |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
155,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
155,0 |
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
155,0 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
- Đoàn ra (tại sở giao dịch KBNN) |
|
|
+ Vốn ngoài nước |
|
|
TỔNG CỘNG |
155,0 |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Cục Thông tin KH&CN Quốc gia
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã tính chất nguồn kinh phí |
Tổng số |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
450,0 |
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
450,0 |
|
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
450,0 |
|
I.1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
450,0 |
|
a |
Vốn trong nước |
|
450,0 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
|
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
|
- Đường truyền quốc tế (tại Sở giao dịch KBNN) |
12 |
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
450,0 |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
450,0 |
|
|
- Niên liễm và đoàn ra (Tại Sở giao dịch KBNN) |
12 |
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
1054710 |
||
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: |
KBNN Thành phố Hà Nội |
||
|
Mã Kho bạc nhà nước |
0011 |
THUYẾT MINH ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Cục Thông tin KH&CN Quốc gia
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
1 |
2 |
3 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
450,0 |
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
450,0 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
450,0 |
I.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
450,0 |
I.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
A |
Cấp Bộ |
|
1 |
- Đề tài, đề án chuyển tiếp từ năm trước |
|
2 |
- Đề tài, đề án thực hiện từ năm nay |
|
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
|
1 |
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế |
|
1.1 |
Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế |
|
1.2 |
Hoạt động bộ máy |
|
I.1.3 |
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN |
450,0 |
1 |
Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KH&CN |
450,0 |
|
Xây dựng phần mềm thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN trực tuyến |
450,0 |
I.2 |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
450,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
450,0 |
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
450,0 |
|
+ Vốn ngoài nước |
|
|
TỔNG CỘNG |
450,0 |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Văn phòng Công nhận chất lượng
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã tính chất nguồn kinh phí |
Tổng số |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
66,0 |
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
66,0 |
|
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
66,0 |
|
I.1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
66,0 |
|
a |
Vốn trong nước |
|
66,0 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
|
|
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
66,0 |
|
|
- Niên liễm (Tại Sở giao dịch KBNN) |
12 |
|
|
|
- Đoàn ra (Tại Sở giao dịch KBNN) |
12 |
66,0 |
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
1058909 |
||
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: |
Sở Giao dịch KBNN |
||
|
Mã Kho bạc nhà nước |
0003 |
THUYẾT MINH ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Văn phòng Công nhận chất lượng
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
1 |
2 |
3 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
66,0 |
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
66,0 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
66,0 |
I.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
66,0 |
I.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
|
I.1.3 |
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN |
66,0 |
1 |
Hợp tác quốc tế |
66,0 |
|
- Đoàn ra |
66,0 |
|
- Niên liễm tham gia các tổ chức quốc tế |
|
2 |
Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KH&CN |
|
3 |
Sửa chữa, chống xuống cấp |
|
I.2 |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
66,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
66,0 |
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
- Niên liễm (Tại sở giao dịch KBNN) |
|
|
- Đoàn ra (Tại Sở giao dịch KBNN) |
66,0 |
|
TỔNG CỘNG |
66,0 |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Trung tâm nghiên cứu và Hội nhập KH&CN quốc tế
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã tính chất nguồn kinh phí |
Tổng số |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
61,0 |
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
61,0 |
|
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
61,0 |
|
I.1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
61,0 |
|
a |
Vốn trong nước |
|
61,0 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
|
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
61,0 |
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
61,0 |
|
|
- Đường truyền quốc tế (tại Sở giao dịch KBNN) |
12 |
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
|
- Niên liễm và đoàn ra (Tại Sở giao dịch KBNN) |
12 |
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
1110600 |
||
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: |
KBNN Thành phố Hà Nội |
||
|
Mã Kho bạc nhà nước |
0011 |
THUYẾT MINH ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Trung tâm nghiên cứu và Hội nhập KH&CN quốc tế
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
1 |
2 |
3 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
61,0 |
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
61,0 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
61,0 |
I.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
61,0 |
I.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
A |
Cấp Bộ |
|
1 |
- Đề tài, đề án thực hiện từ năm nay |
|
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
61,0 |
1 |
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế |
|
1.1 |
Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế |
|
|
- Từ ngân sách nhà nước |
|
1.2 |
Hoạt động bộ máy |
|
2 |
Hoạt động thường xuyên theo chức năng |
61,0 |
|
Đảm bảo hoạt động của Văn phòng hợp tác nghiên cứu nước và phát triển bền vững Việt Nam - CHLB Đức |
61,0 |
I.1.3 |
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN |
|
I.2 |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
61,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
61,0 |
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
61,0 |
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
+ Vốn ngoài nước |
|
|
TỔNG CỘNG |
61,0 |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Trung tâm nghiên cứu và phát triển Quốc gia về công nghiệp mở
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã tính chất nguồn kinh phí |
Tổng số |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
29,0 |
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
29,0 |
|
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
29,0 |
|
1.1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
29,0 |
|
a |
Vốn trong nước |
|
29,0 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
|
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
29,0 |
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
29,0 |
|
|
- Đường truyền quốc tế (tại Sở giao dịch KBNN) |
12 |
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
|
- Niên liễm và đoàn ra (Tại Sở giao dịch KBNN) |
12 |
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
1120975 |
||
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: |
KBNN Quận Thanh Xuân, Hà Nội |
||
|
Mã Kho bạc nhà nước |
0022 |
THUYẾT MINH ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Trung tâm nghiên cứu và phát triển Quốc gia về công
nghiệp mở
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
1 |
2 |
3 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
29,0 |
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
29,0 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
29,0 |
1.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
29,0 |
1.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
A |
Cấp Bộ |
|
1 |
- Đề tài, đề án thực hiện từ năm nay |
|
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
29,0 |
1 |
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế |
29,0 |
1.1 |
Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế |
29,0 |
|
- Từ ngân sách nhà nước |
29,0 |
1.2 |
Hoạt động bộ máy |
|
2 |
Hoạt động thường xuyên theo chức năng |
|
I.1.3 |
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN |
|
1.2 |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
29,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
29,0 |
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
29,0 |
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
+ Vốn ngoài nước |
|
|
TỔNG CỘNG |
29,0 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.