BỘ
KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3348/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 206/2015/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán NSNN năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2018/QĐ-TTg ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016 (đợt 4);
Căn cứ Quyết định số 1800/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm và kinh phí nhiệm vụ KH&CN thực hiện từ năm 2016 thuộc dự án Chương trình quốc gia “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 2304/QĐ-BKHCN ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt tổ chức chủ trì, nội dung, kinh phí và thời gian thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020 bắt đầu thực hiện từ năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2305/QĐ-BKHCN ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt tổ chức chủ trì, nội dung, kinh phí và thời gian thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020 bắt đầu thực hiện từ năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt tổ chức chủ trì, nội dung, kinh phí và thời gian thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020 bắt đầu thực hiện từ năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 3142/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc điều chỉnh các nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 15596/BTC-HCSN ngày 02 tháng 11 năm 2016 về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016 (đợt 4);
Theo đề xuất của Vụ Kế hoạch-Tổng hợp tại Công văn số 412/KHTH ngày 03 tháng 11 năm 2016 về việc giao bổ sung chi dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung dự toán chi NSNN năm 2016 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Ủy quyền cho Thủ trưởng đơn vị dự toán cấp 2 (Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Cục Sở hữu trí tuệ) phân bổ dự toán chi ngân sách là nước cho các đơn vị trực thuộc, đơn vị cấp dưới đảm bảo dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 giao đến từng đơn vị sử dụng ngân sách đúng nội dung và theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, ghi rõ Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch của từng đơn vị trực thuộc, đơn vị cấp dưới và gửi báo cáo cho Bộ Khoa học và Công nghệ theo quy định.
Điều 3. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao và dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tổng hợp, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã nguồn Tabmis |
Tổng số |
Chi tiết theo các đơn vị sử dụng |
||
Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Quỹ Phát triển KH&CN quốc gia |
||||
A |
B |
C |
D=1 đến 3 |
1 |
2 |
3 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
17.410,0 |
1.735,0 |
5.000,0 |
10.675,0 |
A |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
17.410,0 |
1.735,0 |
5.000,0 |
10.675,0 |
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
17.410,0 |
1.735,0 |
5.000,0 |
10.675,0 |
1.1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
17.410,0 |
1.735,0 |
5.000,0 |
10.675,0 |
a |
Vốn trong nước |
|
17.410,0 |
1.735,0 |
5.000,0 |
10.675,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
17.410,0 |
1.735,0 |
5.000,0 |
10.675,0 |
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
17.410,0 |
1.735,0 |
5.000,0 |
10.675,0 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
- |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
- |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
- |
|
|
|
1.2 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372) |
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
- |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
- |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
16 |
- |
|
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VI SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
|
|
1059288 |
1122148 |
1027485 |
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: |
|
|
Đơn vị dự toán cấp II |
Đơn vị dự toán cấp II |
KBNN Thành phố Hà Nội |
|
Mã Kho bạc nhà nước |
|
|
|
|
0011 |
THUYẾT MINH BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số dự toán phân bổ cho các đơn vị |
Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Quỹ Phát triển KH&CN quốc gia |
A |
B |
C=1 đến 3 |
1 |
2 |
3 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
17.410,0 |
1.735,0 |
5.000,0 |
10.675,0 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
17.410,0 |
1.735,0 |
5.000,0 |
10.675,0 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
17.410,0 |
1.735,0 |
5.000,0 |
10.675,0 |
I.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
17.410,0 |
1.735,0 |
5.000,0 |
10.675,0 |
I.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
17.410,0 |
1.735,0 |
5.000,0 |
10.675,0 |
A |
Cấp Nhà nước |
17.410,0 |
1.735,0 |
5.000,0 |
10.675,0 |
1 |
Kinh phí hoạt động chung của Chương trình Hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 -2020 |
5.000,0 |
|
5.000,0 |
|
2 |
Chương trình quốc gia nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa đến năm 2020 |
1.735,0 |
1.735,0 |
|
|
3 |
Nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển thị trường KH&CN đến năm 2020 |
10.675,0 |
|
|
10.675,0 |
B |
Cấp Bộ |
|
|
|
|
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
I.1.3 |
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
I.2 |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
17.410,0 |
1.735,0 |
5.000,0 |
10.675,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
17.410,0 |
1.735,0 |
5.000,0 |
10.675,0 |
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
17.410,0 |
1.735,0 |
5.000,0 |
10.675,0 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
|
+ Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
17.410,0 |
1.735,0 |
5.000,0 |
10.675,0 |
GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Mã tính chất nguồn kinh phí |
TỔNG SỐ |
Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách |
Trung tâm Đào tạo nghiệp vụ Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
||||
A |
B |
|
C |
1 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
1.735,0 |
1.735,0 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
1.735,0 |
1.735,0 |
I |
Nghiên cứu khoa học (Loại 370, khoản 371) |
|
1.735,0 |
1.735,0 |
a |
Vốn trong nước |
|
1.735,0 |
1.735,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
1.735,0 |
1.735,0 |
1.1 |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Nhà nước |
|
1.735,0 |
1.735,0 |
|
Nhiệm vụ "Phát triển mạng lưới chia sẻ kiến thức về năng suất và chất lượng" thuộc Chương trình "Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020" |
|
1.735,0 |
1.735,0 |
1.2 |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
1.735,0 |
1.735,0 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
2.1 |
Kinh phí NSNN hỗ trợ hoạt động thường xuyên theo NĐ115/2005/NĐ-CP, NĐ 96/2010/NĐ-CP và NĐ43/2006/NĐ-CP |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí hoạt động quản lý theo chức năng |
|
|
|
|
Phân thành: |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
Phân thành: |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị SDNS giao dịch |
|
Đơn vị dự toán cấp II |
KBNN Cầu Giấy, HN |
|
Mã số đơn vị sử dụng ngân sách |
|
1059288 |
1059283 |
|
Mã Kho bạc |
|
|
0023 |
GIAO
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
CỦA: CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
(Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Mã tính chất nguồn kinh phí |
TỔNG SỐ |
Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách |
Văn phòng Cục |
||||
A |
B |
|
C |
1 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
5.000,0 |
5.000,0 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
5.000,0 |
5.000,0 |
I |
Nghiên cứu khoa học (Loại 370, khoản 371) |
|
5.000,0 |
5.000,0 |
a |
Vốn trong nước |
|
5.000,0 |
5.000,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
5.000,0 |
5.000,0 |
1.1 |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Nhà nước |
|
5.000,0 |
5.000,0 |
|
Kinh phí hoạt động chung năm 2016 của Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 |
|
5.000,0 |
5.000,0 |
1.2 |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
16 |
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
5.000,0 |
5.000,0 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
2.1 |
Kinh phí NSNN hỗ trợ hoạt động thường xuyên theo NĐ115/2005/NĐ-CP, NĐ 96/2010/NĐ-CP và NĐ43/2006/NĐ-CP |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí hoạt động quản lý theo chức năng |
|
|
|
|
Phân thành: |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
Phân thành: |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị SDNS giao dịch |
|
Đơn vị dự toán cấp II |
KBNN quận Thanh Xuân, Hà Nội |
|
Mã số đơn vị sử dụng ngân sách |
|
1122148 |
1054889 |
|
Mã Kho bạc |
|
|
0022 |
GIAO
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
CỦA: QUỸ PHÁT TRIỂN KH&CN QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã tính chất nguồn kinh phí |
Tổng số |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
10.675 |
|
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
10.675 |
|
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
10.675 |
|
1.1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
10.675 |
|
a |
Vốn trong nước |
|
10.675 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
10.675 |
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
10.675 |
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
1027485 |
||
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: |
KBNN Thành phố Hà Nội |
||
|
Mã Kho bạc nhà nước |
0011 |
THUYẾT
MINH GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
CỦA: QUỸ PHÁT TRIỂN KH&CN QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
1 |
2 |
3 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
10.675 |
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
10.675 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
10.675 |
I.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
10.675 |
I.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
10.675 |
A |
Cấp Nhà nước |
10.675 |
1 |
Nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển thị trường KH&CN đến năm 2020 |
10.675 |
B |
Cấp Bộ |
|
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
|
1 |
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế |
|
2 |
Hoạt động thường xuyên theo chức năng |
|
I.1.3 |
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN |
|
I.2 |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
10.675 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
10.675 |
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
10.675 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
+ Vốn ngoài nước |
|
|
TỔNG CỘNG |
10.675 |
PHÂN BỔ KINH PHÍ NHIỆM VỤ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH QUỐC
GIA NÂNG CAO NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CỦA DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
ĐẾN NĂM 2020
CỦA: TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì |
Thời gian thực hiện |
Tổng kinh phí từ NSNN |
Dự toán năm 2016 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Phát triển mạng lưới chia sẻ kiến thức về năng suất và chất lượng |
Trần Thị Tuyết, |
20 tháng |
4.900 |
1.735 |
Quyết định phê duyệt kinh phí số 1800/QĐ-BKHCN ngày 30/6/2016 |
KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CHUNG NĂM 2016 CỦA CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ GIAI ĐOẠN 2016-2020 CỦA: CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
(Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên nhiệm vụ |
Đơn vị chủ trì |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí được phê duyệt |
Kinh phí điều chỉnh |
Kinh phí sau điều chỉnh |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Xây dựng các văn bản quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 - 2020 (Quy định về tổ chức quản lý Chương trình, Quy định về cơ chế tài chính của Chương trình) |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Năm 2016 |
400 |
(100) |
300 |
Quyết định điều chỉnh số 3142/QĐ-BKHCN ngày 25/10/2016 |
2 |
Tổ chức các hội thảo khoa học lấy ý kiến góp ý về các nội dung cần hỗ trợ, cơ chế quản lý và cơ chế tài chính của Chương trình giai đoạn 2016 - 2020 |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Năm 2016 |
600 |
(250) |
350 |
|
3 |
Nâng cấp hệ thống, giao diện trang tin điện tử (website) của chương trình |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Năm 2016 |
450 |
(450) |
- |
|
4 |
Tổ chức các hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giới thiệu về Chương trình và các vấn đề sở hữu trí tuệ, bao gồm: - Truyền thông trên truyền hình, phát thanh; - Truyền thông trên báo chí (báo in, báo điện tử) - Mua tài liệu sở hữu trí tuệ để cung cấp, phổ biến cho các chủ thể có liên quan phục vụ mục tiêu tuyên truyền, nâng cao nhận thức về sở hữu trí tuệ và về Chương trình |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Năm 2016 |
1.500 |
(150) |
1.350 |
|
5 |
Thiết kế, vận hành hệ thống phần mềm quản lý các nhiệm vụ thuộc Chương trình |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Năm 2016 |
800 |
- |
800 |
Quyết định điều chỉnh số 3142/QĐ-BKHCN ngày 25/10/2016 |
6 |
Tổ chức điều tra, khảo sát thực trạng bảo hộ, tình hình sử dụng và nhu cầu khai thác, phát triển tài sản trí tuệ phục vụ công tác chỉ đạo và tổ chức triển khai Chương trình giai đoạn 2016 - 2020 |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Năm 2016 |
900 |
(250) |
650 |
|
7 |
Tổ chức tuyển chọn và thẩm định nội dung, kinh phí đối với các dự án 2016 - 2017 |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Năm 2016 |
100 |
- |
100 |
|
8 |
Thiết kế, in ấn hệ thống ứng dụng văn phòng của Chương trình |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Năm 2016 |
100 |
- |
100 |
|
9 |
Văn phòng phẩm, điện thoại, internet, chuyển phát tài liệu, chi khác |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Năm 2016 |
150 |
(150) |
- |
|
10 |
Chi tổ chức hội đồng xác định nhiệm vụ KHCN và thẩm định nội dung, kinh phí thực hiện dự án năm 2017 - 2018 |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Năm 2016 |
- |
1.350 |
1.350 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
5.000 |
- |
5.000 |
|
KINH PHÍ NĂM 2016 CÁC NHIỆM VỤ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐẾN 2020 CỦA: QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Mã số, tên đề tài, dự án |
Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì |
Thời gian thực hiện (tháng) |
Tổng kinh phí từ NSNN |
Kinh phí cấp năm 2016 |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(9) |
1 |
TTKHCN.HĐ.01-16. Xúc tiến phát triển thị trường khoa học và công nghệ của Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia năm 2016 |
Cục Thông tin KH&CN Quốc gia |
12 |
3.500 |
3.000 |
QĐ phê duyệt kinh phí số 2304/QĐ-BKHCN ngày 15/8/2016 |
2 |
TTKHCN.HĐ.02-16. Tổ chức ngày hội khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Việt Nam năm 2016 |
Văn phòng - Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
1 |
2.200 |
2.200 |
|
3 |
TTKHCN.HĐ.03-16. Hoạt động xúc tiến phát triển thị trường KH&CN năm 2016 của Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Trung tâm Đào tạo và Hỗ trợ phát triển thị trường khoa học và công nghệ - Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
8 |
2.850 |
2.475 |
QĐ phê duyệt kinh phí số 2305/QĐ-BKHCN ngày 15/8/2016 |
4 |
TTKHCN.HĐ.04-16. Trình diễn, kết nối cung - cầu và xúc tiến thương mại hóa công nghệ năm 2016 của Cục ứng dụng và Phát triển công nghệ |
Văn phòng - Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ |
12 |
4.200 |
3.000 |
QĐ phê duyệt kinh phí số 2306/QĐ-BKHCN ngày 15/8/2016 |
|
Tổng cộng: |
|
|
12.750 |
10.675 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.