UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3056/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 19 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Chi tiết, có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Các sở, ban, ngành căn cứ vào danh mục thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã tổ chức niêm yết công khai, tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ, trả kết quả giải quyết hồ sơ theo đúng quy định; xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định. Thời gian hoàn thành 05 ngày kể từ khi nhận được Quyết định này.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ vào danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương tại Điều 1 Quyết định này chỉ đạo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã tổ chức hướng dẫn, tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định và phù hợp với điều kiện của địa phương.
3. Trong quá trình thực hiện, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm phối hợp tổ chức thực hiện đảm bảo thiết thực, hiệu quả, đúng quy định. Trường hợp thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này có thay đổi, các cơ quan phối hợp với nhau để tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 3056/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính |
Cơ quan tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc địa giới hành chính |
I |
Sở Tư pháp |
|
|
|
1. |
2.000488.000.00.00.H23 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Một cửa cấp huyện - Bộ phận Một cửa cấp xã |
II |
Sở Y tế |
|
|
|
1. |
1003787.000.00.H23 |
Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận một cửa cấp huyện |
2. |
1003800.000.00.H23 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
3. |
10036280.000.00.H23 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa Sở Y tế Bộ phận một cửa huyện/TP/TX 2 bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Một cửa cấp huyện |
4. |
1.004532.000.00.00.H23 |
Thủ tục cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
Sở Y tế |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
III |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
1. |
2.001171.000.00.00.H23 |
Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
2. |
2.001740.000.00.00.H23 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
3. |
2.001737.000.00.00.H23 |
Thủ tục Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
IV |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
1. |
1.000883.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
V |
Sở Tài nguyên và MT |
|
|
|
1. |
1.008603.000.00.00.H23 |
Thủ tục kê khai, thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Một cửa cấp huyện - Bộ phận Một cửa cấp xã |
2. |
1.010728.000.00.00.H23 |
Thủ tục Cấp đổi giấy phép môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Một cửa cấp huyện - Bộ phận Một cửa cấp xã |
VI |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
1. |
1.009478.000.00.00.H23 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hoá sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Một cửa cấp huyện - Bộ phận Một cửa cấp xã |
2. |
2.001064.000.00.00.H23 |
Thủ tục Cấp, Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hải Dương - Sở Nông nghiệp và PTNT (Cơ quan chuyên ngành thú y cấp tỉnh) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Một cửa cấp huyện - Bộ phận Một cửa cấp xã |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.