BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 278/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2024 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ số Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 53/QĐ-TTg ngày 15/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình công tác năm 2024 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2024 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và môi trường;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2024.
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ trực tiếp chỉ đạo và chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện chương trình công tác; tập trung nguồn lực, lập kế hoạch và triển khai xây dựng các đề án, nhiệm vụ thuộc Chương trình công tác, bảo đảm tiến độ, chất lượng.
Căn cứ thời gian trình quy định tại Chương trình công tác năm 2024, các đơn vị chủ trì đề án, nhiệm vụ phải trình trước ngày 20 của tháng; trừ trường hợp có chỉ đạo khác của Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ và Lãnh đạo Bộ. Định kỳ trước ngày 20 hàng tháng các đơn vị báo cáo tình hình, kết quả thực hiện chương trình công tác, gửi Văn phòng Bộ để tổng hợp báo cáo Bộ trưởng.
Trường hợp cần thiết, các đơn vị chủ trì đề án, nhiệm vụ trình Bộ trưởng, Thứ trưởng xem xét việc điều chỉnh, bổ sung các nhiệm vụ thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng hoặc trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, điều chỉnh, bổ sung các đề án, nhiệm vụ trong Chương trình công tác năm 2024 của Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ theo quy định tại khoản 2 Điều 21 Quy chế làm việc của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này làm căn cứ để triển khai thực hiện nhiệm vụ công tác định kỳ và làm cơ sở để xem xét, đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ công tác của các đơn vị trực thuộc Bộ.
Điều 4. Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ Pháp chế theo dõi, kiểm tra, đôn đốc tình hình thực hiện Chương trình công tác của Bộ.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC ĐỀ ÁN, VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2024 CỦA
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 278/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
A. CÁC ĐỀ ÁN, VĂN BẢN TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
STT |
Tên đề án, VBQPPL |
Đơn vị chủ trì trình |
Đơn vị phối hợp và thẩm định |
Thời gian trình |
Ghi chú |
|
Trình Bộ trưởng |
Trình CP/TTgCP |
|||||
I. Lĩnh vực đất đai |
|
|||||
1 |
Đề án “Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2024” |
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
|
2 |
Nghị định quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và hệ thống thông tin đất đai |
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai |
Vụ Pháp chế |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
|
3 |
Nghị định của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất |
Vụ Pháp chế |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
|
4 |
Nghị định của Chính phủ quy định về giá đất |
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất |
Vụ Pháp chế |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
|
5 |
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
Vụ Đất đai |
Vụ Pháp chế |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
|
6 |
Chiến lược sử dụng đất quốc gia đến năm 2023, tầm nhìn đến năm 2050 |
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
Giao tại Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ |
7 |
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai |
Vụ Đất đai |
Vụ Pháp chế |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
|
II. Lĩnh vực môi trường |
|
|||||
8 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
Vụ Môi trường |
Vụ Pháp chế |
Tháng 02 |
Tháng 02 |
|
9 |
Đề án phát triển công nghiệp sinh học ngành môi trường đến năm 2030 |
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Giao tại Nghị quyết số 189/NQ-CP ngày 16/11/2023 của Chính phủ |
10 |
Đề án tăng cường công tác bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học tại các khu di sản thiên nhiên vùng Đông Nam Bộ (các khu dự trữ sinh quyển, rừng ngập mặn, rừng đặc dụng, vườn quốc gia Cần Giờ, Bù Gia Mập, Côn Đảo, Cát Tiên, Lò Gò - Xa Mát) |
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
|
11 |
Nghị định sửa đổi một số điều của Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ và Điều 17 của Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học |
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
Vụ Pháp chế |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
|
12 |
Đề án tăng cường liên kết vùng trong bảo tồn, khai thác sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học tại các khu bảo tồn thiên nhiên, di sản thiên nhiên vùng đồng bằng Sông Hồng. |
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
|
13 |
Đề án xây dựng mạng lưới quản lý và kiểm định an toàn sinh học trong cả nước |
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Giao tại Nghị quyết số 189/NQ-CP ngày 16/11/2023 của Chính phủ |
14 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế ứng phó sự cố chất thải |
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Vụ Pháp chế |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
|
III. Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản |
|
|
||||
15 |
Luật Địa chất và Khoáng sản |
Cục Khoáng sản Việt Nam |
Vụ Pháp chế |
Tháng 02 |
Tháng 02 |
|
16 |
Đề án điều tra, đánh giá tiền năng cát, cuội, sỏi lòng sông vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
Cục Địa chất Việt Nam |
Vụ Kế hoạch- Tài chính |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
|
17 |
Điều tra, đánh giá tổng thể tiềm năng khoáng sản chiến lược (đất hiếm) trên lãnh thổ Việt Nam (phần đất liền) và thăm dò một số diện tích có triển vọng |
Cục Địa chất Việt Nam |
Vụ Kế hoạch- Tài chính |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
|
IV. Lĩnh vực biển và hải đảo |
||||||
18 |
Kế hoạch thực hiện Quy hoạch không gian biển quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
Vụ Kế hoạch- Tài chính |
|
Sau 05 tháng từ thời điểm Quốc hội thông qua Quy hoạch |
|
19 |
Kế hoạch thực hiện Quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
Vụ Kế hoạch- Tài chính |
|
Sau 05 tháng từ thời điểm Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch |
|
20 |
Đề án phát triển khu vực Hải Phòng - Quảng Ninh trở thành trung tâm kinh tế biển hiện đại, mang tầm quốc tế, hàng đầu ở Đông Nam Á và là động lực phát triển của vùng |
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
Vụ Kế hoạch- Tài chính |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
|
V. Lĩnh vực tài nguyên nước |
||||||
21 |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Pháp chế |
Tháng 3 |
Trước ngày 15/4/2023 |
|
22 |
Nghị định quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Pháp chế |
Tháng 3 |
Trước ngày 15/4/2023 |
|
23 |
Quy hoạch tổng hợp các lưu vực sông Cả thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Trung tâm Quy hoạch Điều tra TNN Quốc gia |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
|
24 |
Xây dựng Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Trà Khúc thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Viện khoa học tài nguyên nước |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
|
25 |
Quy hoạch tổng hợp các lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
|
Tháng 10 |
Tháng 11 |
|
26 |
Xây dựng Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Ba thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
|
Tháng 10 |
Tháng 11 |
|
27 |
Xây dựng Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Kôn - Hà Thanh thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Trung tâm Quy hoạch Điều tra TNN Quốc gia |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
|
28 |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Pháp chế |
Tháng 10 |
Tháng 12 |
|
VI. Lĩnh vực biến đổi khí hậu |
||||||
29 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục lĩnh vực, cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính (cập nhật) |
Cục Biến đổi khí hậu |
Vụ Pháp chế |
Tháng 02 |
Tháng 02 |
|
30 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn. |
Cục Biến đổi khí hậu |
Vụ Pháp chế |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
|
VII. Lĩnh vực chung |
||||||
31 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 quy định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
Thanh tra Bộ |
Vụ Pháp chế |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
|
B. CÁC NHIỆM VỤ, VĂN BẢN THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BỘ TRƯỞNG
STT |
Tên văn bản |
Đơn vị chủ trì soạn thảo |
Đơn vị thẩm định |
Thời gian |
||
Thẩm định |
Trình Bộ trưởng |
Ban hành |
||||
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
1 |
Thông tư quy định về hồ sơ địa chính và giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai |
Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
2 |
Thông tư quy định về thống kê, kiểm kê đất đai lập, bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai |
Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
3 |
Thông tư quy định về bản đồ địa chính |
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai |
Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
4 |
Thông tư quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
5 |
Thông tư quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
6 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
7 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
8 |
Thông tư quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
9 |
Thông tư quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất |
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
10 |
Thông tư quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất |
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất |
Vụ Pháp chế |
Tháng 8/2024 |
Tháng 9/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
11 |
Thông tư quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Trước ngày 15/11/2024 |
12 |
Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất |
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
13 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất |
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
14 |
Thông tư quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
15 |
Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất |
Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
II |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
16 |
Thông tư ban hành quy trình kiểm kê, quan trắc đa dạng sinh học |
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 7/2024 |
Tháng 8/2024 |
Tháng 9/2024 |
17 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Vụ Pháp chế |
Tháng 3/2024 |
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP được ban hành |
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP được ban hành |
18 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 8/2024 |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
19 |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp |
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Đã thẩm định |
Tháng 3/2024 |
Tháng 4/2024 |
20 |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp |
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Đã thẩm định |
Tháng 3/2024 |
Tháng 4/2024 |
21 |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi |
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Đã thẩm định |
Tháng 3/2024 |
Tháng 4/2024 |
22 |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung |
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Đã thẩm định |
Tháng 3/2024 |
Tháng 4/2024 |
23 |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Đã thẩm định |
Tháng 4/2024 |
Tháng 4/2024 |
24 |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khoảng cách an toàn về môi trường đối với khu dân cư của các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và kho tàng có nguy cơ phát tán bụi, mùi khó chịu, tiếng ồn - Áp dụng với các hạng mục công trình xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại |
Vụ Môi trường |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 6/2024 |
Tháng 7/2024 |
Tháng 8/2024 |
III |
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
|
|
|
|
|
25 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 17/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về điều kiện của tổ chức hành nghề thăm dò khoáng sản |
Cục Khoáng sản Việt Nam |
Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
26 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật một số hạng mục công việc trong công tác điều tra, đánh giá tài nguyên khoáng sản cát biển làm vật liệu san lấp |
Cục Địa chất Việt Nam |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 5/2024 |
Tháng 6/2024 |
Tháng 7/2024 |
27 |
Thông tư ban hành quy định kỹ thuật về thăm dò, phân cấp trữ lượng cát biển |
Cục Địa chất Việt Nam |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 8/2024 |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
28 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2016/TT-BTNMT ngày 13/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về công tác thăm dò cát, sỏi lòng sông và đất, đá làm vật liệu san lấp |
Cục Địa chất Việt Nam |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 2/2024 |
Tháng 3/2024 |
Tháng 4/2024 |
29 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại |
Cục Địa chất Việt Nam |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
30 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 44/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 quy định nội dung công tác giám sát thi công Đề án thăm dò khoáng sản |
Cục Địa chất Việt Nam |
Vụ Pháp chế |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
31 |
Thông tư quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá tài nguyên khoáng sản đất hiếm trong vỏ phong hóa |
Cục Địa chất Việt Nam |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
32 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác khai đào công trình và lấy mẫu tại các công trình khai đào trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản |
Cục Địa chất Việt Nam |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 3/2024 |
Tháng 4/2024 |
Tháng 5/2024 |
33 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác xác định hàm lượng một số nguyên tố hóa học bằng phương pháp phân tích hoá học than, phương pháp nung luyện và phương pháp quang phổ phát xạ plasma cảm ứng (ICP-OES) |
Cục Địa chất Việt Nam |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Đã thẩm định |
Tháng 4/2024 |
Tháng 5/2024 |
IV |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN |
|
|
|
|
|
34 |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Tổng cục Khí tượng Thủy văn |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
35 |
Thông tư thay thế Thông tư số 39/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc và điều tra khảo sát xâm nhập mặn |
Tổng cục Khí tượng Thủy văn |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
36 |
Thông tư thay thế Thông tư số 24/2022/TT-BTNMT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn |
Tổng cục Khí tượng Thủy văn |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
V |
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
|
|
|
|
|
37 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật về điều tra, khảo sát hải văn |
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
VI |
LĨNH VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|
|
|
|
|
38 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2022/TT-BTNMT ngày 07/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu |
Cục Biến đổi khí hậu |
Vụ Pháp chế |
Tháng 8/2024 |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
VII |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
|
|
|
39 |
Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Tài nguyên nước |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Pháp chế |
Tháng 4/2024 |
Tháng 5/2024 |
Trước ngày 15/5/2024 |
40 |
Thông tư quy định việc kiểm tra việc chấp hành pháp luật về tài nguyên nước và thẩm định, nghiệm thu kết quả hoạt động điều tra cơ bản tài nguyên nước |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Pháp chế |
Tháng 4/2024 |
Tháng 5/2024 |
Trước ngày 15/5/2024 |
41 |
Thông tư quy định định mức - kinh tế kỹ thuật lập hành lang bảo vệ nguồn nước |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 11/2024 |
42 |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trám lấp giếng không sử dụng |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 11/2024 |
43 |
Thông tư quy định việc di chuyển, thay đổi vị trí, giải thể trạm quan trắc tài nguyên nước dưới đất |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Vụ Pháp chế |
Tháng 4/2024 |
Tháng 5/2024 |
Trước ngày 15/5/2024 |
44 |
Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo, cảnh báo tài nguyên nước |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
Tháng 10/2024 |
45 |
Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 11/2024 |
VIII |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ |
|
|
|
|
|
46 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Thông tư định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế |
Tháng 5/2024 |
Tháng 6/2024 |
Tháng 7/2024 |
47 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
Vụ Pháp chế |
Tháng 7/2024 |
Tháng 8/2024 |
Tháng 9/2024 |
48 |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ hành chính |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 8/2024 |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
49 |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
50 |
Thông tư quy định kỹ thuật về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000 và thành lập bản đồ địa hình đáy biển từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ tương ứng |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
51 |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tháng 11/2024 |
52 |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đo đạc trọng lực chi tiết phục vụ công tác đo đạc và bản đồ - Phần đo mặt đất |
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 5/2024 |
Tháng 6/2024 |
Tháng 6/2024 |
IX |
LĨNH VỰC VIỄN THÁM |
|
|
|
|
|
53 |
Thông tư quy định kỹ thuật vận hành cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia |
Cục Viễn thám quốc gia |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
54 |
Thông tư quy định kỹ thuật thành lập dữ liệu chuyên đề bằng ảnh viễn thám quang học |
Cục Viễn thám quốc gia |
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
X |
LĨNH VỰC KHÁC |
|
|
|
|
|
55 |
Thông tư quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức các chuyên ngành tài nguyên và môi trường |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Vụ Pháp chế |
Tháng 4/2024 |
Tháng 5/2024 |
Tháng 6/2024 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.