ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2703/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 04 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định Liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2824/TTr-SGDĐT ngày 30 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh.
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu các thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm truy cập vào địa chỉ: http://tthc.tayninh.gov.vn và địa chỉ http://csdl.thutuchanhchinh.vn (Ở mục Quyết định công bố) để tải toàn bộ nội dung các thủ tục hành chính. Khẩn trương tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để làm cơ sở thiết lập quy trình điện tử trên hệ thống Một cửa điện tử tập trung của tỉnh. Đồng thời, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung tại địa chỉ https://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố, công khai theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ danh mục thủ
tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố,
công khai. Chủ trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo cập nhật quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh, cập
nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên hệ thống Một cửa điện
tử tập trung. Đồng thời, tham mưu vận hành, điều chỉnh các hệ thống liên quan
đảm bảo thông suốt, thuận
lợi trong việc tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia và Cơ sở dữ liệu về thủ
tục hành chính theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC MỚI BAN HÀNH,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2703/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
Stt |
Tên TTHC (Mã số) |
Lĩnh vực |
Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật |
Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) đơn vị tính: đồng |
Căn cứ pháp lý |
Ghi Chú |
|
A |
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
||||||||
I |
CẤP TỈNH |
||||||||
1 |
Chuyển đổi cơ sở giáo nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
Giáo dục và Đào tạo |
20 ngày |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
Mới ban hành |
|
2 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
Giáo dục và Đào tạo |
20 ngày |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
Mới ban hành |
|
3 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Chế độ chính sách |
14 ngày |
09 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý |
|
4 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Văn bằng chứng chỉ |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
6.000đ/1 bản sao |
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý và thành phần hồ sơ |
|
5 |
Chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ |
Văn bằng chứng chỉ |
05 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
6.000đ/l bản sao |
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý |
|
II |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Chuyển đổi cơ sở giáo nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
Giáo dục và đào tạo |
20 ngày |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
Mới ban hành |
|
2. |
Chuyển đổi hường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
Giáo dục và Đào tạo |
20 ngày |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. |
Mới ban hành |
|
3. |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Giáo dục mầm non |
24 ngày |
24 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 8/9/2020 của Chính phủ Quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non |
Mới ban hành |
|
4. |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Giáo dục mầm non |
17 ngày |
10 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
Nghị định số: 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non |
Mới ban hành |
|
5. |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Giáo dục Tiểu học |
03 ngày |
02 ngày |
Các trường Tiểu học (trường nơi chuyển đến) |
Không có |
Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học |
Mới ban hành |
|
6. |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
Giáo dục mầm non |
90 ngày |
60 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý |
|
7. |
Thành lập trường tiểu học |
Giáo dục và Đào tạo |
40 ngày |
27 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
Thông tư số 03/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành điều lệ trường Tiểu học; |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý |
|
8. |
Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
Giáo dục và Đào tạo |
20 ngày |
10 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
Thông tư số 03/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành điều lệ trường Tiểu học; |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý |
|
9. |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
Giáo dục và Đào tạo |
15 ngày |
10 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017//NĐ- CP. |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý và thành phần hồ sơ |
|
10 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
Giáo dục và Đào tạo |
20 ngày |
14 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017//NĐ-CP. |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý |
|
11. |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại BGD-TNI- 285371 |
Giáo dục và Đào tạo |
15 ngày |
10 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017//NĐ-CP. |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý |
|
12. |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập, cho phép thành trường trung học cơ sở tư thục |
Giáo dục và Đào tạo |
25 ngày |
17 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ- CP. |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý và thành phần hồ sơ |
|
13. |
Cho phép hoạt động trường trung học cơ sở |
Giáo dục và Đào tạo |
20 ngày |
14 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ- CP. |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý |
|
14. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
Giáo dục và Đào tạo |
25 ngày |
17 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017//NĐ-CP. |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý và thành phần hồ sơ |
|
15. |
Giải thể trường trung học cơ sở |
Giáo dục và Đào tạo |
20 ngày |
14 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017//NĐ- CP. |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý và thành phần hồ sơ |
|
16. |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Giáo dục và Đào tạo |
20 ngày |
14 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017//NĐ- CP. |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý và thành phần hồ sơ |
|
17 |
Cấp bản sao văn bằng chứng chỉ |
Giáo dục và Đào tạo |
03 ngày |
02 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
6.000đ/1 bản sao |
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung học sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý và thành phần hồ sơ |
|
18. |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng |
Giáo dục và Đào tạo |
05 ngày |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
6.000đ/l bản sao |
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung học sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý |
|
19. |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập |
Giáo dục và Đào tạo |
14 ngày |
09 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý |
|
20. |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Giáo dục và Đào tạo |
20 ngày |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý |
|
III |
CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập BGD-TNI-285393 |
Giáo dục và Đào tạo |
35 ngày |
24 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không có |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ- CP. |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý |
|
2. |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập BGD-TNI-285394 |
Giáo dục và Đào tạo |
35 ngày |
24 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không có |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP . |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý |
|
3. |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập BGD-TNI-285395 |
Giáo dục và Đào tạo |
30 ngày |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không có |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP . |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý |
|
4. |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo hoạt động giáo dục trở lại BGD-TNI-285396 |
Giáo dục và Đào tạo |
25 ngày |
17 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không có |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP . |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý |
|
5 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học BGD-TNI-285396 |
Giáo dục và Đào tạo |
20 ngày |
14 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không có |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ- CP. |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý |
|
B |
DANH MỤC TTHC BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ |
||||||||
I |
CẤP TỈNH |
||||||||
1 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
||||||||
2 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
||||||||
II |
CẤP HUYỆN |
||||||||
1 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
||||||||
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.