ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2551/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 307/TTr-STC ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bắc Kạn như các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ
THỐNG BIỂU MẪU
(Kèm theo Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
STT |
Biểu mẫu |
Nội dung |
Số trang |
I |
Biểu mẫu theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
1 |
Biểu số 46/CK-NSNN |
Cân đối ngân sách địa phương năm 2021 |
|
2 |
Biểu số 47/CK-NSNN |
Cân đối thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2021 |
|
3 |
Biểu số 48/CK-NSNN |
Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm 2021 (chi tiết từng đơn vị) |
4 |
4 |
Biểu số 49/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2021 |
6 |
5 |
Biểu số 50/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2021 |
7 |
6 |
Biểu số 51/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 |
9 |
7 |
Biểu số 52/CK-NSNN |
Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 |
13 |
8 |
Biểu số 53/CK-NSNN |
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 |
17 |
9 |
Biểu số 55/CK-NSNN |
Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2021 |
21 |
10 |
Biểu số 56/CK-NSNN |
Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tinh cho ngân sách từng huyện năm 2021 |
22 |
11 |
Biểu số 58/CK-NSNN |
Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2021 |
23 |
II |
Phụ lục kèm theo |
|
|
|
Phụ lục 01 |
Dự toán chi ngân sách năm 2021 giao chi tiết theo nhiệm vụ của các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh |
28 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
1 |
2 |
3 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
5.754.471 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
625.600 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
267.950 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
357.650 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.096.884 |
1 |
Thu bổ sung, cân đối ngân sách |
2.915.252 |
2 |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
290.818 |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.890.814 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
31.987 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
5.785.271 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
3.894.457 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
578.700 |
2 |
Chi thường xuyên |
3.222.970 |
3 |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.920 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
88.86.7 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.890.814 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.890.814 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C |
BỘI CHI NSĐP |
30.800 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
59.200 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
59.200 |
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
- |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
90.000 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
1 |
2 |
3 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.403.701 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
274.830 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.096.884 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.915.252 |
- |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
290.818 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.890.814 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
31.987 |
II |
Chi ngân sách |
5.434.501 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
3.364.488 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.070.013 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
1.670.122 |
- |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
236.731 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
163.160 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP |
30.800 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
2.420.783 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
350.770 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.070.013 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.670.122 |
- |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
236.731 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
163.160 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
2.420.783 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.