TỔNG
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2326/QĐ-TLĐ |
Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
ĐOÀN CHỦ TỊCH TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
- Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
- Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
- Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BTC ngày 28/11/2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
- Căn cứ Quyết định số 1736/QĐ-TLĐ ngày 25/12/2020 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021; Quyết định số 2325/QĐ-TLĐ ngày 29/3/2021 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021;
- Xét đề nghị của Ban Tài chính Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Ban Tài chính, các Ban liên quan và các đơn vị trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM.
ĐOÀN CHỦ TỊCH |
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
Chương: 115
DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2326/QĐ-TLĐ ngày 29/3/2021 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam)
ĐV tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số được giao |
Tổng số đã phân bổ |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
214,192 |
213,592 |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
4,250 |
4,250 |
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
4,250 |
4,250 |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
60,550 |
60,550 |
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
15,500 |
15,500 |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
6,500 |
6,500 |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
9,000 |
9,000 |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
19,550 |
19,550 |
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
25,500 |
25,500 |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
141,410 |
140,810 |
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
141,410 |
140,810 |
|
4 |
Chi hoạt động kinh tế |
520 |
520 |
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
520 |
520 |
|
5 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
5,612 |
5,612 |
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
5,612 |
5,612 |
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
1,850 |
1,850 |
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1,850 |
1,850 |
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
|
|
|
Ghi chú: Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề, số tiền 600 triệu đồng (thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ) không phân bổ, do trường Trung cấp Kinh tế-Kỹ thuật công đoàn Tiền Giang đã giải thể.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.