ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 08 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 252/TTr-STC ngày 24/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 TỈNH CÀ MAU
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
10.610.073 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.019.600 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.102.060 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
2.917.540 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.354.350 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.325.428 |
2 |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương đầu năm |
337.756 |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.691.166 |
4 |
Thu bổ sung cân đối tăng thêm |
0 |
III |
Thu từ nguồn vay |
90.000 |
IV |
Thu kết dư |
0 |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
146.123 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.610.073 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
8.918.907 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.452.097 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.287.956 |
3 |
Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.973 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
174.881 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.691.166 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.691.166 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
C |
BỘI CHI NSĐP |
90.000 |
D |
BỘI THU NSĐP |
0 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
0 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
90.000 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
90.000 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
0 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
9.924.328 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
4.333.855 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.354.350 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.325.428 |
- |
Thu bổ sung nguồn cải cách tiền lương đầu năm |
337.756 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.691.166 |
- |
Thu bổ sung cân đối tăng thêm |
0 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
4 |
Thu kết dư |
0 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
146.123 |
6 |
Thu từ nguồn vay |
90.000 |
II |
Chi ngân sách |
9.924.328 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
6.678.232 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.246.096 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.969.914 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
276.181 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
3.931.841 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
685.745 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.246.096 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.969.914 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
276.181 |
3 |
Thu kết dư |
0 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
II |
Chi ngân sách |
3.931.841 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
5.478.700 |
5.019.600 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
5.462.700 |
5.019.600 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
1.740.000 |
1.740.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.298.000 |
1.298.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
438.000 |
438.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
4.000 |
4.000 |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
80.000 |
80.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
43.000 |
43.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
29.200 |
29.200 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
300 |
300 |
|
- Thuế tài nguyên |
7.500 |
7.500 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
25.000 |
25.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
10.000 |
10.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
14.900 |
14.900 |
|
- Thuế tài nguyên |
100 |
100 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
540.000 |
540.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
382.645 |
382.645 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
150.800 |
150.800 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
995 |
995 |
|
- Thuế tài nguyên |
5.560 |
5.560 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
175.000 |
175.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
4.000 |
4.000 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
355.000 |
355.000 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
550.000 |
204.600 |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
204.600 |
204.600 |
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
345.400 |
0 |
10 |
Phí, lệ phí |
92.700 |
60.000 |
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước Trung ương thu |
32.700 |
0 |
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
60.000 |
60.000 |
11 |
Tiền sử dụng đất |
400.000 |
400.000 |
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
400.000 |
400.000 |
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
25.000 |
25.000 |
13 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
0 |
0 |
14 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
0 |
0 |
15 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
0 |
0 |
16 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
17 |
Thu khác ngân sách |
160.000 |
95.000 |
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
55.000 |
0 |
18 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
5.000 |
5.000 |
|
- Giấy phép do Trung ương cấp |
0 |
0 |
|
- Giấy phép do UBND tỉnh cấp |
5.000 |
5.000 |
19 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
1.000 |
1.000 |
20 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
10.000 |
10.000 |
21 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) |
1.300.000 |
1.300.000 |
II |
THU TỪ DẦU THÔ |
0 |
0 |
III |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
16.000 |
0 |
1 |
Thuế xuất khẩu |
15.000 |
0 |
2 |
Thuế nhập khẩu |
1.000 |
0 |
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
5 |
Thuế giá trị gia tăng |
0 |
0 |
6 |
Thu khác |
|
0 |
IV |
THU VIỆN TRỢ |
0 |
0 |
Ghi chú: (1) bao gồm các khoản thu NSĐP hưởng 100%, các khoản thu phân chia giữa NSTW và NSĐP.
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Chia ra |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.610.073 |
6.678.232 |
3.931.841 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.918.907 |
4.987.066 |
3.931.841 |
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
2.452.097 |
2.097.700 |
354.397 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.215.397 |
1.861.000 |
354.397 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung |
702.097 |
471.000 |
231.097 |
- |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
123.300 |
0 |
123.300 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.300.000 |
1.300.000 |
0 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
90.000 |
90.000 |
0 |
2 |
Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh |
236.700 |
236.700 |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
6.287.956 |
2.782.192 |
3.505.764 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.400.065 |
438.128 |
1.961.937 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
34.736 |
28.772 |
5.964 |
III |
Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.973 |
2.973 |
0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
174.881 |
103.197 |
71.683 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
0 |
0 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.691.166 |
1.691.166 |
0 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.691.166 |
1.691.166 |
0 |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA) |
265.000 |
265.000 |
0 |
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
1.122.626 |
1.122.626 |
0 |
3 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách |
303.540 |
303.540 |
0 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NSĐP |
8.233.162 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.246.096 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
4.987.066 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.097.700 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.861.000 |
2 |
Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh |
236.700 |
II |
Chi thường xuyên |
2.782.192 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
438.128 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
28.772 |
3 |
Chi quốc phòng |
68.857 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
20.734 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
563.095 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
38.647 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
8.780 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
20.040 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
33.409 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
995.668 |
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
413.020 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
123.950 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
29.091 |
III |
Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.973 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
103.201 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.