ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 219/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 41/TTr-SLĐTBXH ngày 23/01/2024 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 (chín) quy trình dịch vụ công trực tuyến sửa đổi trong lĩnh vực Lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Trên cơ sở các dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm:
1. Phối hợp tổ chức xây dựng, chạy thử nghiệm, hoàn thiện các dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh và tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia; thông báo việc áp dụng chính thức dịch vụ công trực tuyến trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Đăng tải số điện thoại và hộp thư điện tử của đơn vị đầu mối thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kèm theo từng dịch vụ công trực tuyến được cung cấp để tổ chức, cá nhân liên hệ khi cần được hướng dẫn, hỗ trợ.
3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến ban hành kèm theo Quyết định này để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả TTHC bản điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định.
4. Đối với các quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế, bãi bỏ tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm theo dõi việc thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến và thông báo cho các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp thực hiện theo yêu cầu sau:
- Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế, bãi bỏ chậm nhất sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày được thông báo vận hành chính thức quy trình mới.
- Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế, bãi bỏ chậm nhất sau thời gian bằng thời hạn giải quyết các hồ sơ chuyển tiếp của các quy trình điện tử này. Trường hợp quá thời hạn giải quyết mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thì kết thúc quy trình điện tử giải quyết các hồ sơ này; đồng thời có thông báo danh sách các hồ sơ này cho đơn vị giải quyết hồ sơ trước khi hủy bỏ quy trình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI QUẢNG
BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số 219/QĐ-UBND ngày
30 tháng
01
năm 2024 của Chủ UBND tỉnh Quảng Bình)
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TT |
Tên dịch vụ công |
Tên quy trình được sửa đổi |
Mức độ dịch vụ công |
Mã số TTHC trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Trang |
1 |
Thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Quy trình số 04.LĐVLDN-SLĐTBXH Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 |
DVCTT toàn trình |
1.000105.000.00.00.H46 |
3 |
2 |
Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu quy mô tuyển dưới 100 lao động |
Quy trình số 01.LĐVLDN-SLĐTBXH Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 |
DVCTT một phần |
2.000219.000.00.00.H46 |
10 |
3 |
Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu quy mô tuyển từ 100 đến dưới 500 lao động |
Quy trình số 02.LĐVLDN-SLĐTBXH Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 |
DVCTT một phần |
2.000219.000.00.00.H46 |
16 |
4 |
Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu quy mô tuyển trên 500 lao động |
Quy trình số 03.LĐVLDN-SLĐTBXH Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 |
DVCTT một phần |
2.000219.000.00.00.H46 |
22 |
5 |
Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Quy trình số 03.LĐVLDN-SLĐTBXH Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
DVCTT một phần |
2.000205.000.00.00.H46 |
28 |
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Quy trình số 04.LĐVLDN-SLĐTBXH Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
DVCTT một phần |
2.000192.000.00.00.H46 |
37 |
7 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép lao động lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Quy trình số 01.LĐVLDN-SLĐTBXH Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
DVCTT một phần |
1.009811.000.00.00.H46 |
43 |
8 |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động |
Quy trình số 05.LĐVL-SLĐTBXH Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
DVCTT một phần |
1.000459.000.00.00.H46 |
49 |
9 |
Thủ tục khai báo sử dụng thiết bị, máy móc, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Quy trình số 01.ATVSLĐ-SLĐTBXH Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 |
DVCTT toàn trình |
2.000134.000.00.00.H46 |
54 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.