ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1770/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 27 tháng 5 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2016;Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BYT ngày 14/5/2020 của Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế;
Căn cứ Kết luận số 220 /KL-HĐND ngày 20/5/2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1322/TTr-SYT ngày 06/4/2021 và Văn bản số 1682/SYT-KHTC ngày 29/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa.
(Chi tiết tại các Phụ lục: I, II, III đính kèm).
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này là mức tối đa để các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào nhu cầu phục vụ nhiệm vụ được giao đề nghị đầu tư, mua sắm. Căn cứ tình hình thực tế, Chủ tịch UBND tỉnh quyết định chủng loại, số lượng và giá mua xe ô tô chuyên dùng đối với từng trường hợp cụ thể.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 4476/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh về việc quy định, tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của Bệnh viện Ung bướu tỉnh Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sự nghiệp y tế công lập và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG
LĨNH VỰC Y TẾ CỦA CÁC BỆNH VIỆN CÔNG LẬP
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Bệnh viện |
Chủng loại |
Định mức |
Loại xe |
Mục đích sử dụng |
|
Tổng cộng |
|
111 |
|
|
A |
Cấp tỉnh |
|
57 |
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
11 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
5 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Xe vận chuyển cấp cứu bệnh nhân |
||
2 |
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt |
Xe vận chuyển cấp cứu bệnh nhân |
|||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế |
1 |
Xe lấy máu |
Phục vụ lấy máu |
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe vận chuyển máu |
Phục vụ vận chuyển máu |
||
2 |
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
Phục vụ chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
|||
2 |
Bệnh viện Phụ sản |
|
5 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
4 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Xe vận chuyển cấp cứu bệnh nhân |
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
Phục vụ chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
||
3 |
Bệnh viện Phổi |
|
6 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
||
1 |
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
|||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế |
1 |
Xe chụp X-Quang lưu động |
Phục vụ chụp X-Quang lưu động |
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe vận chuyển dụng cụ, vật tư, trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm |
Phục vụ vận chuyển dụng cụ, vật tư, trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm |
||
1 |
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
Phục vụ chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
|||
4 |
Bệnh viện Tâm thần |
|
2 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
1 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
Phục vụ chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
||
5 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh |
|
2 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
1 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
Phục vụ chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
||
6 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
Xe ô tô cứu thương |
1 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
7 |
Bệnh viện Mắt |
|
3 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
1 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế |
1 |
Xe khám, chữa mắt lưu động |
Phục vụ khám chữa mắt lưu động |
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
Phục vụ chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
||
8 |
Bệnh viện Da liễu |
|
2 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
1 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
Phục vụ chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
||
9 |
Bệnh viện Nhi |
|
7 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
4 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
2 |
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
Phục vụ chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
||
1 |
Xe tải |
Phục vụ vận chuyển rác thải y tế |
|||
10 |
Bệnh viện Nội tiết |
|
3 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
Phục vụ chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
||
11 |
Bệnh viện Ung bướu |
|
4 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
3 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
Phục vụ chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
||
12 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Nghi Sơn |
|
5 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
||
1 |
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
|||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
Phục vụ chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
||
1 |
Xe tải |
Phục vụ vận chuyển rác thải y tế |
|||
13 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Ngọc Lặc |
|
6 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
3 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
||
1 |
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
|||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
Phục vụ chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
||
1 |
Xe tải |
Phục vụ vận chuyển rác thải y tế |
|||
B |
Cấp huyện |
|
54 |
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa thành phố Sầm Sơn |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
2 |
Bệnh viện đa khoa thị xã Bỉm Sơn |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
3 |
Bệnh viện đa khoa thành phố Thanh Hoá |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
4 |
Bệnh viện đa khoa huyện Nga Sơn |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
5 |
Bệnh viện đa khoa huyện Hậu Lộc |
|
3 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe tải |
Phục vụ vận chuyển rác thải y tế |
||
6 |
Bệnh viện đa khoa huyện Hoằng Hoá |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
7 |
Bệnh viện đa khoa huyện Quảng Xương |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
8 |
Bệnh viện đa khoa huyện Hà Trung |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
9 |
Bệnh viện đa khoa huyện Đông Sơn |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
10 |
Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hoá |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
11 |
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Định |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
12 |
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Lộc |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
13 |
Bệnh viện đa khoa huyện Thọ Xuân |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
14 |
Bệnh viện đa khoa huyện Nông Cống |
|
3 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe tải |
Phục vụ vận chuyển rác thải y tế |
||
15 |
Bệnh viện đa khoa huyện Triệu Sơn |
|
3 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe tải |
Phục vụ vận chuyển rác thải y tế |
||
16 |
Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Thuỷ |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
17 |
Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Thành |
|
3 |
|
|
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe tải |
Phục vụ vận chuyển rác thải y tế |
||
18 |
Bệnh viện đa khoa huyện Bá Thước |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
19 |
Bệnh viện đa khoa huyện Lang Chánh |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
20 |
Bệnh viện đa khoa huyện Quan Hoá |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
21 |
Bệnh viện đa khoa huyện Quan Sơn |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
22 |
Bệnh viện đa khoa huyện Mường Lát |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
23 |
Bệnh viện đa khoa huyện Như Xuân |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
24 |
Bệnh viện đa khoa huyện Như Thanh |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
25 |
Bệnh viện đa khoa huyện Thường Xuân |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
Phục vụ vận chuyển người bệnh |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG
LĨNH VỰC Y TẾ CỦA CÁC CHI CỤC VÀ TRUNG TÂM
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Đơn vị |
Chủng loại |
Định mức (Số xe tối đa) |
Loại xe |
Mục đích sử dụng |
|
Tổng số |
|
38 |
|
|
A |
Cấp tỉnh |
|
11 |
|
|
1 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
2 |
|
|
|
|
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
2 |
Xe ô tô có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
Phục vụ chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật |
2 |
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe ô tô có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
Phục vụ chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật |
3 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh |
|
5 |
|
|
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế |
1 |
Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm |
Phục vụ các hoạt động phòng, chống dịch |
||
1 |
Xe xét nghiệm lưu động |
Phục vụ các hoạt động phòng, chống dịch |
|||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe ô tô có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
Phục vụ chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật |
||
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
|||
1 |
Xe chở máy phun hóa chất lưu động |
Phục vụ chở máy phun và hóa chất lưu động |
|||
4 |
Trung tâm kiểm nghiệm |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Xe kiểm tra lấy mẫu kiểm nghiệm và làm xét nghiệm nhanh, phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
5 |
Trung tâm giám định y khoa |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho hoạt động khám bệnh và giám định |
Xe phục vụ công tác khám bệnh trong giám định pháp y |
6 |
Trung tâm pháp y |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe giám định pháp y |
Xe phục vụ công tác giám định pháp y |
B |
Cấp huyện |
|
27 |
|
|
1 |
Trung tâm y tế thành phố Thanh Hóa |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
2 |
Trung tâm y tế thành phố Sầm Sơn |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
3 |
Trung tâm y tế thị xã Bỉm Sơn |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
4 |
Trung tâm y tế huyện Bá Thước |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
5 |
Trung tâm y tế huyện Cẩm Thủy |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
6 |
Trung tâm y tế huyện Hà Trung |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
7 |
Trung tâm y tế huyện Hoằng Hóa |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
8 |
Trung tâm y tế huyện Hậu Lộc |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
9 |
Trung tâm y tế huyện Lang Chánh |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
10 |
Trung tâm y tế huyện Mường Lát |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
11 |
Trung tâm y tế huyện Nga Sơn |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
12 |
Trung tâm y tế huyện Ngọc Lặc |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
13 |
Trung tâm y tế huyện Như Thanh |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
14 |
Trung tâm Y tế huyện Như Xuân |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
15 |
Trung tâm y tế huyện Nông Cống |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
16 |
Trung tâm y tế huyện Quan Hóa |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
17 |
Trung tâm y tế huyện Quan Sơn |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
18 |
Trung tâm y tế huyện Quảng Xương |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
19 |
Trung tâm y tế huyện Thiệu Hóa |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
20 |
Trung tâm y tế huyện Thường Xuân |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
21 |
Trung tâm y tế huyện Thạch Thành |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
22 |
Trung tâm y tế huyện Thọ Xuân |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
23 |
Trung tâm y tế huyện Triệu Sơn |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
24 |
Trung tâm y tế thị xã Nghi Sơn |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
25 |
Trung tâm y tế huyện Vĩnh Lộc |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
26 |
Trung tâm y tế huyện Yên Định |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
27 |
Trung tâm y tế huyện Đông Sơn |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Xe phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc |
Phục vụ vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
GIÁ MUA XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Loại xe |
Giá mua tối đa/01 xe (triệu đồng) |
Ghi chú |
I |
Xe ô tô cứu thương |
|
Giá mua xe ô tô này là giá mua đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe. |
1 |
Xe ô tô cứu thương thông thường |
1.000 |
|
2 |
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt |
2.300 |
|
II |
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế |
|
|
1 |
Xe chụp X.quang lưu động |
2.550 |
|
2 |
Xe khám, chữa mắt lưu động |
6.700 |
|
3 |
Xe xét nghiệm lưu động |
4.840 |
|
4 |
Xe lấy máu |
1.650 |
|
5 |
Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm |
1.600 |
|
III |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
|
|
1 |
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
1.320 |
|
2 |
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc, mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
1.386 |
|
3 |
Xe giám định pháp y |
964 |
|
4 |
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động |
878 |
|
5 |
Xe vận chuyển dụng cụ, vật tư, trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm |
600 |
|
6 |
Xe chở rác thải y tế |
600 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.