ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 173/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 23 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương đã được sửa đổi, bổ sung ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư của Văn phòng chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11//2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2685/TTr-SYT ngày 06/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể lừ ngày ký.
Sở Y tế có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sớ Y tế; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ
Stt |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung mức phí |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||||
1 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003773) |
- 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp |
Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 cửa Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
Mức phí |
430.000 |
x |
|
TTHC số thứ tự 03, mục V, lĩnh vực Khám chữa bệnh, phần A, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3050/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh |
2 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003748) |
- 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp |
Thông tư số 59/2023/TT- BTC |
Mức phí |
430.000 |
x |
|
TTHC số thứ tự 02 mục V, lĩnh vực Khám chữa bệnh, phần A, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3050/QĐ- UBND |
3 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003709) |
- 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp |
Thông tư số 59/2023/TT- BTC |
Mức phí |
430.000 |
x |
|
TTHC số thứ tự 01 mục V, lĩnh vực Khám chữa bệnh, phần A, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3050/QĐ-UBND |
4 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003787) |
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Thông tư số 59/2023/TT- BTC |
Mức phí |
430.000 |
x |
|
TTHC số thứ tự 04, mục V, lĩnh vực Khám chữa bệnh, phần A, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3050/QĐ-UBND |
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003824) |
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. |
Thông tư số 59/2023/TT- BTC |
Mức phí |
430.000 |
x |
|
TTHC số thứ tự 06, mục V, lĩnh vực Khám chữa bệnh, phần A, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3050/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND |
6 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.002464) |
10 ngày làm việc |
Thông tư số 59/2023/TT- BTC |
Mức phí |
1.000.000 |
X |
|
TTHC số thứ tự 21, mục V, lĩnh vực Khám chữa bệnh, phần A, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3050/QĐ- UBND |
7 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (1.000562) |
05 ngày làm việc |
Thông tư số 59/2023/TT- BTC |
Mức phí |
1.000.000 |
X |
|
TTHC số thứ tự 23, mục V, lĩnh vực Khám chữa bệnh, phần A, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3050/QĐ- UBND |
8 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo (1.000511) |
10 ngày làm việc |
Thông tư số 59/2023/TT- BTC |
Mức phí |
1.000.000 |
X |
|
TTHC số thứ tự 22, mục V, lĩnh vực Khám chữa bệnh, phần A, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3050/QĐ-UBND |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003803) |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Thông tư số 59/2023/TT- BTC |
Bổ sung mức phí đối với phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền. |
- Phòng khám chuyên khoa: 4.300.000 - Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền: 3.100.000 |
|
x |
TTHC số thứ tự 09, mục V, lĩnh vực Khám chữa bệnh, phần A, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3050/QĐ-UBND |
10 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003547) |
- 60 ngày đối với bệnh viện; - 45 ngày đối với các phòng khám chuyên khoa, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Thông tư số 59/2023/TT- BTC |
Bổ sung mức phí đối với phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền |
- Bệnh viện 10.500.000 - Phòng khám đa khoa: 5.700.000 - Phòng khám chuyên khoa: 4.300.000 - Phòng khám chuyên khoa Y học cổ truyền: 3.100.000 |
|
x |
TTHC số thứ tự 18, mục V, lĩnh vực Khám chữa bệnh, phần A, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3050/QĐ-UBND |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.