ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1198/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 04 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Kế hoạch - Tài chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ hợp lệ, thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ. Tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính |
40 ngày làm việc |
Trường hợp phải bổ sung, sửa đổi hồ sơ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ (Tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo); Tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
|||
Bước 5 |
Duyệt nội dung văn bản, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Kiểm tra nội dung dự thảo quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
10 ngày làm việc |
Bước 12 |
Duyệt nội dung, thể thức văn bản chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày làm việc |
Bước 13 |
Duyệt nội dung, thể thức văn bản, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 14 |
Ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 15 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 16 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
55 ngày làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.