HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 169/2010/NQ-HĐND | Biên Hòa, ngày 02 tháng 7 năm 2010 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ quy định về mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 19/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 382/QĐ-BTC ngày 12/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phân bổ mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 154/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 18 về dự toán thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh, bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2010;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4963/TTr-UBND ngày 22/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2010; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại tổ và tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình số 4963/TTr-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2010 (kèm theo Tờ trình 4963/TTr-UBND), với một số nội dung chủ yếu như sau:
1. Bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương năm 2010:
- Bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương là 747.737 triệu đồng, (gồm bổ sung từ nguồn NS Trung ương 630.930 triệu đồng, từ nguồn ngân sách địa phương 80.860 triệu đồng, từ nguồn kết dư tạm tính năm 2009 là 35.947 triệu đồng.
- Bổ sung chi ngân sách các cấp 747.737 triệu đồng, (gồm bổ sung ngân sách tỉnh 691.790 triệu đồng, bổ sung, trợ cấp ngân sách cấp huyện 55.947 triệu đồng). Ngoài ra bổ sung, trợ cấp ngân sách cấp huyện còn được chi từ nguồn cải cách tiền lương 19.089 triệu đồng (tại mục 2b), như vậy bổ sung, trợ cấp cho ngân sách cấp huyện là 75.036 triệu đồng.
2. Điều chỉnh nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2010:
a) Điều chỉnh dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: Giảm từ nguồn chi khác để tăng chi cho các đơn vị là 39.494 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn cải cách tiền lương: 26.710 triệu đồng, trong đó: Ngân sách tỉnh 7.621 triệu đồng; ngân sách cấp huyện 19.089 triệu đồng.
c) Điều chỉnh dự toán thu - chi ngân sách huyện Long Thành và thành phố Biên Hòa năm 2010:
- Huyện Long Thành: Điều chỉnh giảm dự toán thu ngân sách 09 tháng cuối năm 2010 là 26.915 triệu đồng, giảm dự toán chi 09 tháng cuối năm là 22.586 triệu đồng, giảm bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện Long Thành là 13.546 triệu đồng.
- Thành phố Biên Hòa: Điều chỉnh tăng dự toán thu 09 tháng cuối năm 2010 là 26.915 triệu đồng, tăng dự toán chi 09 tháng cuối năm là 22.586 triệu đồng, tăng bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách thành phố Biên Hòa là 13.546 triệu đồng.
- Về tỷ lệ điều tiết ngân sách: Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết tại 04 xã của huyện Long Thành nay được bàn giao về thành phố Biên Hòa gồm: An Hòa, Long Hưng, Phước Tân và Tam Phước theo Nghị quyết số 82/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 của HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 10 về định mức phân bổ chi ngân sách địa phương về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2007 giai đoạn năm 2007 - 2010.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ các quy định của pháp luật về lĩnh vực tài chính, ngân sách hiện hành tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 19 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4963/TTr-UBND | Biên Hòa, ngày 22 tháng 6 năm 2010 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2010
Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 19/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2010 cho tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 382/QĐ-BTC ngày 12/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phân bổ mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 154/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 18 về dự toán thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh, bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2010;
Căn cứ nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và xổ số kiến thiết năm 2009;
Thực hiện Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ quy định về mức lương tối thiểu chung;
UBND tỉnh kính báo cáo trình HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 19 về việc điều chỉnh, bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2010 như sau:
I. Bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương năm 2010:
1. Bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương năm 2010: 747.737 triệu đồng.
a) Nguồn ngân sách Trung ương: 630.930 triệu đồng.
- Nguồn vay Kho bạc Nhà nước Trung ương năm 2010 để đầu tư xây dựng cơ bản: 300.000 triệu đồng.
- Nguồn tạm ứng ngân sách Trung ương năm 2010 để chi công trình xây dựng cơ bản: 300.000 triệu đồng.
- Bộ Tài chính phân bổ mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn của tỉnh năm 2010: 20.000 triệu đồng.
- Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 10.930 triệu đồng.
Trong đó:
+ Chương trình phát triển công nghiệp phần mềm: 260 triệu đồng.
+ Đề án đào tạo nghề lao động nông thôn: 10.420 triệu đồng.
+ Bổ sung kinh phí hỗ trợ cho các hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật: 250 triệu đồng.
b) Nguồn của ngân sách địa phương: 80.860 triệu đồng.
- Tiền sử dụng đất thu vượt dự toán năm 2009: 34.490 triệu đồng.
- Tiền xổ số kiến thiết thu vượt dự toán năm 2009: 46.370 triệu đồng.
c) Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2009 (tạm tính): 35.947 triệu đồng.
- Tổng thu ngân sách tỉnh được điều tiết: 5.944.045 triệu đồng.
- Tổng chi ngân sách tỉnh: 5.423.961 triệu đồng.
- Cân đối thu - chi ngân sách: 520.084 triệu đồng.
- Nhiệm vụ chi chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 thực hiện: 484.137 triệu đồng.
- Dự kiến kết dư ngân sách năm 2009 là: 35.947 triệu đồng. (520.084 triệu đồng - 484.137 triệu đồng).
2. Chi bổ sung ngân sách các cấp: 747.737 triệu đồng.
a) Ngân sách tỉnh: 691.790 triệu đồng.
- Chi xây dựng cơ bản: 680.860 triệu đồng.
+ Nguồn thu tiền sử dụng đất vượt dự toán năm 2009: 34.490 triệu đồng.
+ Nguồn thu xổ số kiến thiết vượt dự toán năm 2009: 46.370 triệu đồng.
+ Bổ sung 300.000 triệu đồng từ nguồn tạm ứng ngân sách TW năm 2010.
+ Bổ sung 51.000 triệu đồng cho dự án đầu tư Đường 25C huyện Nhơn
Trạch từ nguồn vay Kho bạc Nhà nước Trung ương năm 2010.
+ Bổ sung tạm ứng để đầu tư hạ tầng, giải phóng mặt bằng các khu tái định cư và xây chung cư cao tầng: 249.000 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 10.930 triệu đồng.
(Phụ lục số III đính kèm - Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 10.930 triệu đồng, trong đó:
Chương trình phát triển công nghiệp phần mềm: 260 triệu đồng.
Đề án đào tạo nghề lao động nông thôn: 10.420 triệu đồng.
Bổ sung kinh phí hỗ trợ cho các hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật: 250 triệu đồng).
b) Bổ sung, trợ cấp ngân sách các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa: 55.947 triệu đồng.
(Phụ lục số IV đính kèm).
- Bổ sung cho các huyện, thị xã Long Khánh để thực hiện các chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn từ nguồn vốn vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam: 20.000 triệu đồng.
- Bổ sung trợ cấp Tết Canh Dần năm 2010 của khối huyện cho các đối tượng xã hội từ nguồn thu kết dư ngân sách năm 2009 sang năm 2010: 19.091 triệu đồng.
- Bổ sung (đợt 1) chi hỗ trợ thay thế xe công nông; xe lôi máy; xe cơ giới 3 bánh; xe thô sơ 3 - 4 bánh thuộc diện bị đình chỉ tham gia giao thông theo Quyết định số 548/QĐ-TTg ngày 29/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ từ nguồn thu kết dư ngân sách năm 2009: 16.856 triệu đồng.
II. Điều chỉnh nhiệm vụ chi ngân sách địa phương 06 tháng đầu năm 2010
1. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách cấp tỉnh:
a) Giảm từ nguồn chi khác: 39.494 triệu đồng. Bao gồm:
- Kinh phí Đại hội Đảng: Điều chuyển nguồn kinh phí Đại hội Đảng không chi hết sang các nhiệm vụ chi phát sinh là: 30.000 triệu đồng.
- Kinh phí kỷ niệm các ngày lễ lớn: Điều chuyển nguồn kinh phí kỷ niệm các ngày lễ lớn không chi hết sang các nhiệm vụ chi phát sinh là: 9.494 triệu đồng.
b) Điều chỉnh tăng dự toán chi: 39.494 triệu đồng. (Phụ lục số III đính kèm).
2. Chi từ nguồn cải cách tiền lương: 26.710 triệu đồng. Trong đó:
- Ngân sách tỉnh: Chi từ nguồn cải cách tiền lương mới theo Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ: 7.621 triệu đồng.
- Ngân sách huyện: Bổ sung trợ cấp nguồn làm lương cho các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa theo Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ quy định về mức lương tối thiểu chung: 19.089 triệu đồng.
3. Điều chỉnh dự toán thu - chi ngân sách huyện Long Thành và thành phố Biên Hòa năm 2010:
Thực hiện Nghị quyết số 05/NQ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Long Thành để mở rộng địa giới hành chính thành phố Biên Hòa thuộc tỉnh Đồng Nai;
a) Điều chỉnh dự toán thu - chi và bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cho huyện Long Thành và thành phố Biên Hòa (Phụ lục số V, VI và VII đính kèm).
- Huyện Long Thành:
+ Điều chỉnh giảm dự toán thu ngân sách 09 tháng cuối năm 2010: 26.915 triệu đồng.
+ Điều chỉnh giảm dự toán chi 09 tháng cuối năm 2010: 22.586 triệu đồng.
+ Điều chỉnh giảm số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện Long Thành: 13.546 triệu đồng.
- Thành phố Biên Hòa:
+ Điều chỉnh tăng dự toán thu 09 tháng cuối năm 2010: 26.915 triệu đồng.
+ Điều chỉnh tăng dự toán chi 09 tháng cuối năm 2010: 22.586 triệu đồng.
+ Điều chỉnh tăng số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách thành phố Biên Hòa: 13.546 triệu đồng.
b) Về tỷ lệ điều tiết ngân sách:
Trước đây, 04 xã: An Hòa, Long Hưng, Phước Tân, Tam Phước thuộc huyện Long Thành có nguồn thu từ thuế GTGT được điều tiết 45%, các khoản thu như: Thuế môn bài, thuế nhà đất, lệ phí và thu khác được điều tiết 100% cho ngân sách xã, nhưng vẫn phải trợ cấp cho ngân sách xã 09 tháng cuối năm 2010 số tiền là 3.846 triệu đồng. Nếu hưởng tỷ lệ điều tiết như các phường, xã của thành phố Biên Hòa hiện nay đang quản lý thì nguồn thu từ thuế GTGT tỷ lệ điều tiết cho ngân sách xã thấp hơn. Như vậy phải trợ cấp từ ngân sách tỉnh cho ngân sách 04 xã trên số tiền nhiều hơn. Mặt khác, tỷ lệ điều tiết trên chỉ áp dụng đến hết năm ngân sách 2010. Trong quá trình thực hiện nếu có nhiệm vụ phát sinh để đáp ứng yêu cầu của thành phố Biên Hòa, thì ngân sách thành phố Biên Hòa bổ sung dự toán chi. Do vậy, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh vẫn giữ nguyên tỷ lệ điều tiết tại 04 xã của huyện Long Thành gồm: An Hòa, Long Hưng, Phước Tân và Tam Phước chuyển về thành phố Biên Hòa quản lý theo Nghị quyết số 82/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 của HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 10 về định mức phân bổ chi NSĐP về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2007 giai đoạn năm 2007 - 2010.
Từ những nội dung trình bày nêu trên, UBND tỉnh báo cáo trình HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 19 về việc điều chỉnh, bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2010 như sau:
1. Dự toán thu - chi ngân sách địa phương năm 2010 sau khi được bổ sung (theo Phụ lục số I và II đính kèm).
2. Dự toán chi ngân sách của các đơn vị cấp tỉnh sau khi được bổ sung (theo Phụ lục số III đính kèm).
3. Bổ sung trợ cấp ngân sách huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa (theo Phụ lục số IV đính kèm).
4. Điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách huyện Long Thành và thành phố Biên Hòa (theo Phụ lục số V, VI và VII đính kèm).
UBND tỉnh kính báo cáo trình HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 19 xem xét, quyết định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2010
(Kèm theo Tờ trình số 4963/TTr-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
| Nội dung các khoản thu | Dự toán giao đầu năm 2010 | Điều chỉnh, bổ sung dự toán | Dự toán sau điều chỉnh |
| ||||
| 1 | 2 | 3 | 4= 2+3 |
| ||||
A. | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 14.428.000 | 0 | 14.428.000 |
| ||||
* | Tổng các khoản thu cân đối ngân sách Nhà nước | 14.008.000 | 0 | 14.008.000 |
| ||||
I | Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 8.858.000 | 0 | 8.858.000 |
| ||||
1 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương | 1.000.000 | 0 | 1.000.000 |
| ||||
| - Thuế giá trị gia tăng | 584.000 |
| 584.000 |
| ||||
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 364.960 |
| 364.960 |
| ||||
| - Thuế TTĐB hàng hóa dịch vụ trong nước | 2.400 |
| 2.400 |
| ||||
| - Thuế tài nguyên | 48.000 |
| 48.000 |
| ||||
| - Thuế môn bài | 490 |
| 490 |
| ||||
| - Thu hồi vốn và thu khác | 150 |
| 150 |
| ||||
2 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương | 1.480.000 | 0 | 1.480.000 |
| ||||
| - Thuế giá trị gia tăng | 452.100 |
| 452.100 |
| ||||
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 412.000 |
| 412.000 |
| ||||
| - Thuế TTĐB hàng hóa dịch vụ trong nước | 570.000 |
| 570.000 |
| ||||
| - Thuế tài nguyên | 44.000 |
| 44.000 |
| ||||
| - Thuế môn bài | 700 |
| 700 |
| ||||
| - Thu hồi vốn và thu khác | 1.200 |
| 1.200 |
| ||||
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 2.860.000 | 0 | 2.860.000 |
| ||||
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.844.280 |
| 1.844.280 |
| ||||
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 940.000 |
| 940.000 |
| ||||
| - Thuế TTĐB hàng hóa dịch vụ trong nước | 40.000 |
| 40.000 |
| ||||
| - Thuế tài nguyên | 120 |
| 120 |
| ||||
| - Thuế chuyển vốn của các chủ đầu tư trong doanh nghiệp | 0 |
| 0 |
| ||||
| - Tiền thuê mặt đất mặt nước | 16.500 |
| 16.500 |
| ||||
| - Thuế môn bài | 2.600 |
| 2.600 |
| ||||
| - Các khoản thu khác | 16.500 |
| 16.500 |
| ||||
4 | Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh | 1.700.000 | 0 | 1.700.000 |
| ||||
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.219.500 |
| 1.219.500 |
| ||||
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 430.000 |
| 430.000 |
| ||||
| - Thuế TTĐB hàng hóa dịch vụ trong nước | 7.500 |
| 7.500 |
| ||||
| - Thuế tài nguyên | 8.000 |
| 8.000 |
| ||||
| - Thuế môn bài | 27.000 |
| 27.000 |
| ||||
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 8.000 |
| 8.000 |
| ||||
5 | Lệ phí trước bạ | 270.000 |
| 270.000 |
| ||||
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 |
| 0 |
| ||||
7 | Thuế nhà đất | 50.000 |
| 50.000 |
| ||||
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 800.000 |
| 800.000 |
| ||||
10 | Thu phí xăng dầu | 94.000 |
| 94.000 |
| ||||
11 | Thu phí và lệ phí | 75.700 |
| 75.700 |
| ||||
12 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 0 |
| 0 |
| ||||
13 | Tiền sử dụng đất | 400.000 |
| 400.000 |
| ||||
14 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 50.000 |
| 50.000 |
| ||||
15 | Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước | 0 |
| 0 |
| ||||
16 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản,... của NS xã | 8.300 |
| 8.300 |
| ||||
17 | Thu khác | 70.000 |
| 70.000 |
| ||||
II | Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu do Hải quan thu | 5.150.000 | 0 | 5.150.000 |
| ||||
| Trong đó: |
|
|
|
| ||||
| + Thuế XK, NK, TTĐB | 2.388.000 |
| 2.388.000 |
| ||||
| + Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 2.762.000 |
| 2.762.000 |
| ||||
III | Thu huy động đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo khoản 3, Điều 8 Luật NSNN | 0 | 0 | 0 |
| ||||
** | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 420.000 | 0 | 420.000 |
| ||||
Trong đó: |
|
|
|
| |||||
| - Thu lĩnh vực xổ số kiến thiết | 420.000 |
| 420.000 |
| ||||
B. TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.134.983 | 747.737 | 5.882.720 |
| |||||
* | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 4.714.983 | 747.737 | 5.462.720 |
| ||||
| - Các khoản thu 100% | 1.037.910 |
| 1.037.910 |
| ||||
| - Thu phân chia theo tỷ lệ % | 3.485.583 |
| 3.485.583 |
| ||||
| - Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 100.311 |
| 100.311 |
| ||||
| - Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 35.947 | 35.947 |
| ||||
| - Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương (nguồn làm lương) | 91.179 |
| 91.179 |
| ||||
| - Thu từ nguồn vay ngân sách Trung ương |
| 300.000 | 300.000 |
| ||||
| - Thu từ nguồn vay Kho bạc Nhà nước TW |
| 300.000 | 300.000 |
| ||||
| - Thu từ nguồn vay ưu đãi kiên cố hóa kênh mương |
| 20.000 | 20.000 |
| ||||
| - Thu từ nguồn vượt thu tiền sử dụng đất năm 2009 |
| 34.490 | 34.490 |
| ||||
| - Thu từ nguồn vượt thu tiền xổ số kiến thiết năm 2009 |
| 46.370 | 46.370 |
| ||||
| - Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách TW |
| 10.930 | 10.930 |
| ||||
** | Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN | 420.000 | 0 | 420.000 |
| ||||
Trong đó: |
|
|
|
| |||||
| - Thu lĩnh vực xổ số kiến thiết | 420.000 |
| 420.000 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
| |||
BẢNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2010
(Kèm theo Tờ trình số 4963/TTr-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung các khoản chi | Dự toán năm 2010 | Bao gồm | ||||
Khối tỉnh | Khối huyện | ||||||
Giao đầu năm | Sau khi điều chỉnh, bổ sung | Giao đầu năm | Sau khi điều chỉnh, bổ sung | Giao đầu năm | Sau khi điều chỉnh, bổ sung | ||
A | B | 1 | 4 | 5 | 8= 5+6-7 | 9 | 12= 9+10-11 |
| TỔNG CHI | 5.134.983 | 5.660.430 | 2.474.705 | 2.925.116 | 2.660.278 | 2.735.314 |
A | Các khoản chi trong cân đối | 4.714.983 | 5.194.060 | 2.304.705 | 2.708.746 | 2.410.278 | 2.485.314 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.367.656 | 1.402.146 | 856.148 | 890.638 | 511.508 | 511.508 |
1 | Chi XDCB tập trung | 930.000 | 930.000 | 698.492 | 698.492 | 231.508 | 231.508 |
2 | Chi XDCB từ nguồn tiền sử dụng đất | 400.000 | 434.490 | 120.000 | 154.490 | 280.000 | 280.000 |
+ | Giao dự toán đầu năm | 400.000 | 400.000 | 120.000 | 120.000 | 280.000 | 280.000 |
+ | Bổ sung nguồn vượt dự toán năm 2009 | 0 | 34.490 | 0 | 34.490 |
| 0 |
3 | Chi XDCB từ chương trình mục tiêu | 32.166 | 32.166 | 32.166 | 32.166 |
| 0 |
4 | Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp theo chế độ | 5.490 | 5.490 | 5.490 | 5.490 |
| 0 |
II | Chi thường xuyên | 3.129.229 | 3.202.816 | 1.294.288 | 1.312.839 | 1.834.941 | 1.889.977 |
1 | Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 8.800 | 8.800 | 8.800 | 8.800 | 0 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 346.157 | 349.948 | 206.783 | 210.574 | 139.374 | 139.374 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | 1.468.142 | 1.506.314 | 358.383 | 383.829 | 1.109.759 | 1.122.485 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 269.055 | 269.055 | 216.376 | 216.376 | 52.679 | 52.679 |
5 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 26.438 | 31.623 | 26.438 | 31.623 | 0 | 0 |
6 | Chi sự nghiệp văn hóa, thể thao, du lịch, gia đình | 69.900 | 74.532 | 40.370 | 45.002 | 29.530 | 29.530 |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 13.680 | 13.680 | 0 | 0 | 13.680 | 13.680 |
8 | Chi đảm bảo xã hội | 236.579 | 273.061 | 192.600 | 193.135 | 43.979 | 79.926 |
9 | Chi quản lý hành chính | 528.822 | 544.077 | 156.272 | 165.164 | 372.550 | 378.913 |
10 | Chi an ninh quốc phòng | 79.247 | 84.272 | 22.950 | 27.975 | 56.297 | 56.297 |
11 | Chi khác ngân sách | 82.409 | 47.454 | 65.316 | 30.361 | 17.093 | 17.093 |
III | Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 59.738 | 59.738 | 59.738 | 59.738 | 0 | 0 |
IV | Chi trả nợ lãi vay đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách Nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Trả lãi phát hành trái phiếu hồ nước Cầu Mới | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
V | Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.910 | 2.910 | 2.910 | 2.910 |
| 0 |
VI | Chi XDCB từ nguồn vay KBNN TW | 0 | 51.000 |
| 51.000 |
| 0 |
VII | Chi XDCB từ nguồn tạm ứng ngân sách TW | 0 | 300.000 |
| 300.000 |
| 0 |
VIII | Chi đầu tư kiên cố hóa kênh mương từ nguồn vay ưu đãi | 0 | 20.000 | 0 | 0 | 0 | 20.000 |
IX | Dự phòng ngân sách | 155.450 | 155.450 | 91.621 | 91.621 | 63.829 | 63.829 |
B | Các khoản chi quản lý qua ngân sách | 420.000 | 466.370 | 170.000 | 216.370 | 250.000 | 250.000 |
| Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 420.000 | 466.370 | 170.000 | 216.370 | 250.000 | 250.000 |
+ | Dự toán chi giao đầu năm | 420.000 | 420.000 | 170.000 | 170.000 | 250.000 | 250.000 |
Trong đó: Hỗ trợ dự án XD trường công lập khối huyện |
|
|
|
|
|
| |
+ | Bổ sung nguồn thu vượt dự toán năm 2009 | 0 | 46.370 | 0 | 46.370 |
| 0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH KHỐI TỈNH NĂM 2010 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG (THEO LĨNH VỰC ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Tờ trình số 4963/TTr-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng số | Trong đó | Lương NĐ28 | Tăng chi dự toán từ nguồn chi khác | Tăng chi dự toán từ nguồn dự phòng NS tỉnh | Tăng chi dự toán từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW | Điều chỉnh giảm | Sau điều chỉnh | Ghi chú | |
Dự toán giao đầu năm | Chương trình MTQG | ||||||||||
A | B | 1= 2+3 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9= 1+4+5 +6+7-8 | 10 |
I | Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 8.800 | 8.800 |
|
|
|
|
|
| 8.800 |
|
II | Chi sự nghiệp | 1.040.950 | 976.595 | 64.355 | 6.172 | 22.997 | 3.019 | 10.420 |
| 1.073.138 |
|
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 206.783 | 205.433 | 1.350 | 1.033 | 2.758 | 3.019 |
|
| 213.593 |
|
a | Chi sự nghiệp nông nghiệp - PTNT | 63.900 | 62.550 | 1.350 | 248 | 634 | 3.019 |
|
| 67.801 |
|
+ | Chi sự nghiệp lâm nghiệp | 22.000 | 22.000 |
| 248 | 634 |
|
|
| 22.882 |
|
+ | Chi sự nghiệp nông nghiệp | 33.550 | 33.550 |
|
|
| 3.019 |
|
| 36.569 |
|
+ | Sự nghiệp thủy lợi | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
b | Chi sự nghiệp công thương | 5.400 | 5.400 |
|
|
|
|
|
| 5.400 |
|
| - Trung tâm Khuyến công | 2.200 | 2.200 |
|
|
|
|
|
| 2.200 |
|
| - Trung tâm Xúc tiến thương mại | 3.200 | 3.200 |
|
|
|
|
|
| 3.200 |
|
c | Chi sự nghiệp tài nguyên và môi trường | 113.373 | 113.373 |
| 699 | 1.868 |
|
|
| 115.940 |
|
+ | Sự nghiệp đất đai, tài nguyên nước và khoáng sản | 35.000 | 35.000 |
|
|
|
|
|
| 35.000 |
|
+ | Sự nghiệp môi trường | 78.373 | 78.373 |
| 699 | 1.868 |
|
|
| 80.940 |
|
| - Sự nghiệp môi trường do Sở quản lý | 52.000 | 52.000 |
|
|
|
|
|
| 52.000 |
|
| Sự nghiệp các ngành | 373 | 373 |
|
|
|
|
|
| 373 |
|
| - Khu Bảo tồn Thiên nhiên và DT Vĩnh Cửu | 26.000 | 26.000 |
| 699 | 1.868 |
|
|
| 28.567 |
|
d | Chi sự nghiệp giao thông | 24.110 | 24.110 |
| 86 | 256 |
|
|
| 24.452 |
|
+ | Đoạn Quản lý đường bộ đường thủy nội địa | 510 | 510 |
|
| 256 |
|
|
| 766 |
|
+ | Trung tâm Quản lý điều hành VTHK công cộng | 1.600 | 1.600 |
| 86 |
|
|
|
| 1.686 |
|
| - Bộ máy hoạt động thường xuyên | 1.600 | 1.600 |
|
|
|
|
|
| 1.600 |
|
+ | Duy tu BDTX | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
|
| 12.000 |
|
+ | Sự nghiệp quy hoạch | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 26.438 | 26.438 |
| 66 | 5.119 |
|
|
| 31.623 |
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | 358.383 | 336.943 | 21.440 | 4.367 | 10.659 |
| 10.420 |
| 383.829 |
|
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 220.870 | 207.000 | 13.870 | 4.135 | 912 |
|
|
| 225.917 |
|
b | Chi sự nghiệp đào tạo - dạy nghề | 137.513 | 129.943 | 7.570 | 232 | 9.747 |
| 10.420 |
| 157.912 |
|
5 | Chi sự nghiệp y tế | 216.376 | 191.031 | 25.345 |
|
|
|
|
| 216.376 |
|
a | Chi sự nghiệp y tế toàn ngành | 212.740 | 187.395 | 25.345 |
|
|
|
|
| 212.740 |
|
b | Ban Bảo vệ Sức khỏe | 3.200 | 3.200 |
|
|
|
|
|
| 3.200 |
|
c | BQL DA phòng chống HIV/AIDS (vốn đối ứng) | 96 | 96 |
|
|
|
|
|
| 96 |
|
d | Vốn đối ứng tỉnh và ADB (phát triển YTDP) | 340 | 340 |
|
|
|
|
|
| 340 |
|
9 | Chi sự nghiệp văn hóa - thể thao - du lịch - PTTH | 40.370 | 37.750 | 2.620 | 273 | 4.359 |
|
|
| 45.002 |
|
a | Sự nghiệp văn hóa | 21.000 | 21.000 |
| 253 | 1.081 |
|
|
| 22.334 |
|
b | Sự nghiệp du lịch | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
c | Sự nghiệp thể dục thể thao | 8.500 | 8.500 |
|
|
|
|
|
| 8.500 |
|
d | Khu liên hợp VH-TDTT | 1.400 | 1.400 |
|
|
|
|
|
| 1.400 |
|
e | Nhà thiếu nhi | 1.350 | 1.350 |
| 20 |
|
|
|
| 1.370 |
|
f | Trung tâm văn hóa - thể thao |
|
|
|
| 3.278 |
|
|
| 3.278 |
|
g | Hỗ trợ kinh phí đội bóng đá | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
|
| 4.500 |
|
10 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 192.600 | 179.000 | 13.600 | 433 | 102 |
|
|
| 193.135 |
|
III | Chi quản lý hành chính | 156.272 | 155.732 | 540 | 1.342 | 7.300 |
| 250 |
| 164.914 |
|
1 | Chi quản lý Nhà nước | 114.186 | 114.186 |
| 1.130 | 6.538 |
|
|
| 121.854 |
|
| VP HĐND tỉnh | 4.920 | 4.920 |
|
| 33 |
|
|
| 4.953 |
|
| VP UBND tỉnh | 10.780 | 10.780 |
|
| 1.068 |
|
|
| 11.848 |
|
| a - VP UBND | 9.880 | 9.880 |
|
| 1.068 |
|
|
| 10.948 |
|
| b - Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng | 900 | 900 |
|
|
|
|
|
| 900 |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông | 2.000 | 2.000 |
| 10 |
|
|
|
| 2.010 |
|
| Sở Nội vụ | 7.575 | 7.575 |
| 4 | 421 |
|
|
| 8.000 |
|
| a - VP Sở | 2.475 | 2.475 |
|
| 330 |
|
|
| 2.805 |
|
| b - Ban Thi đua Khen thưởng | 3.800 | 3.800 |
|
|
|
|
|
| 3.800 |
|
| c - Ban Tôn giáo | 1.300 | 1.300 |
| 4 | 91 |
|
|
| 1.395 |
|
| Sở Kế hoạch - Đầu tư | 4.570 | 4.570 |
|
| 623 |
|
|
| 5.193 |
|
| Sở Khoa học - Công nghệ | 3.375 | 3.375 |
| 27 |
|
|
|
| 3.402 |
|
| a - VP Sở | 2.475 | 2.475 |
| 27 |
|
|
|
| 2.502 |
|
| b - Chi cục TCĐL chất lượng | 900 | 900 |
|
|
|
|
|
| 900 |
|
| Thanh tra Nhà nước | 2.698 | 2.698 |
| 10 | 1.355 |
|
|
| 4.063 |
|
| Sở Công thương | 12.120 | 12.120 |
| 233 | 430 |
|
|
| 12.783 |
|
| a - VP Sở | 3.520 | 3.520 |
| 28 | 430 |
|
|
| 3.978 |
|
| b - Chi cục Quản lý Thị trường | 8.600 | 8.600 |
| 205 |
|
|
|
| 8.805 |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường | 6.355 | 6.355 |
| 25 |
|
|
|
| 6.380 |
|
| a - VP Sở | 4.015 | 4.015 |
|
|
|
|
|
| 4.015 |
|
| b - Chi cục Bảo vệ môi trường | 1.200 | 1.200 |
| 7 |
|
|
|
| 1.207 |
|
| c - Chi cục Đất đai | 1.140 | 1.140 |
| 18 |
|
|
|
| 1.158 |
|
| Sở Tư pháp | 2.420 | 2.420 |
|
|
|
|
|
| 2.420 |
|
| Sở Nông nghiệp & PTNT | 16.372 | 16.372 |
| 316 |
|
|
|
| 16.688 |
|
| a - VP Sở | 3.900 | 3.900 |
| 82 |
|
|
|
| 3.982 |
|
| b - Chi cục Kiểm lâm | 9.007 | 9.007 |
| 200 |
|
|
|
| 9.207 |
|
| c - Chi cục HTX | 1.430 | 1.430 |
| 16 |
|
|
|
| 1.446 |
|
| d - Chi cục Bảo vệ Thực vật | 880 | 880 |
| 18 |
|
|
|
| 898 |
|
| đ - Chi cục Thủy sản | 1.155 | 1.155 |
|
|
|
|
|
| 1.155 |
|
| Sở Giao thông Vận tải | 5.680 | 5.680 |
| 256 |
|
|
|
| 5.936 |
|
| a - VP Sở | 2.580 | 2.580 |
|
|
|
|
|
| 2.580 |
|
| b - Thanh tra Sở GT | 3.100 | 3.100 |
| 256 |
|
|
|
| 3.356 |
|
| Sở Y tế | 5.570 | 5.570 |
|
| 479 |
|
|
| 6.049 |
|
| a - VP Sở | 3.120 | 3.120 |
|
| 479 |
|
|
| 3.599 |
|
| b - Chi cục Dân số | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
|
| 1.200 |
|
| c - Chi cục VSATTP | 1.250 | 1.250 |
|
|
|
|
|
| 1.250 |
|
| Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 3.780 | 3.780 |
|
|
|
|
|
| 3.780 |
|
| Sở Xây dựng | 3.476 | 3.476 |
| 42 |
|
|
|
| 3.518 |
|
| a - VP Sở | 2.900 | 2.900 |
|
|
|
|
|
| 2.900 |
|
| b - Thanh tra Sở Xây dựng | 576 | 576 |
|
|
|
|
|
| 576 |
|
| Sở Tài chính | 6.100 | 6.100 |
| 48 | 1.040 |
|
|
| 7.188 |
|
| a - VP Sở | 5.100 | 5.100 |
| 40 | 916 |
|
|
| 6.056 |
|
| b - Chi cục Tài chính DN | 1.000 | 1.000 |
| 8 | 124 |
|
|
| 1.132 |
|
| Sở Lao động TBXH | 4.925 | 4.925 |
| 52 |
|
|
|
| 4.977 |
|
| a - Văn phòng Sở | 3.375 | 3.375 |
| 48 |
|
|
|
| 3.423 |
|
| b - Chi cục BTXH-CSTE | 850 | 850 |
| 2 |
|
|
|
| 852 |
|
| c - Chi cục PCTN xã hội | 500 | 500 |
| 2 |
|
|
|
| 502 |
|
| Ban Dân tộc | 1.640 | 1.640 |
|
| 447 |
|
|
| 2.087 |
|
| Sở Giáo dục - đào tạo | 4.380 | 4.380 |
| 99 | 377 |
|
|
| 4.856 |
|
| Sở Ngoại vụ | 2.100 | 2.100 |
| 8 | 265 |
|
|
| 2.373 |
|
| Ban Quản lý các KCN Đồng Nai | 3.350 | 3.350 |
|
|
|
|
|
| 3.350 |
|
2 | Chi đoàn thể, hội, quần chúng | 11.070 | 11.070 |
| 212 | 762 |
| 250 |
| 12.294 |
|
| UBMT Tổ quốc | 1.680 | 1.680 |
| 31 | 247 |
|
|
| 1.958 |
|
| Tỉnh Đoàn | 1.650 | 1.650 |
| 1 | 116 |
|
|
| 1.767 |
|
| Hội Phụ nữ | 1.210 | 1.210 |
| 28 |
|
|
|
| 1.238 |
|
| Hội Nông dân | 1.320 | 1.320 |
| 28 |
|
|
|
| 1.348 |
|
| Hội Cựu chiến binh | 1.020 | 1.020 |
| 7 |
|
|
|
| 1.027 |
|
| Hội Nhà báo | 165 | 165 |
| 4 | 110 |
|
|
| 279 |
|
| Hội Văn học Nghệ thuật | 408 | 408 |
| 13 | 260 |
| 250 |
| 931 |
|
| Hội Chữ thập đỏ | 670 | 670 |
| 11 | 8 |
|
|
| 689 |
|
| Hội Đồng liên minh các Hợp tác xã | 1.550 | 1.550 |
| 12 |
|
|
|
| 1.562 |
|
| Hội Luật gia | 146 | 146 |
| 7 | 4 |
|
|
| 157 |
|
| Hội Người mù | 415 | 415 |
| 12 |
|
|
|
| 427 |
|
| Liên Hiệp Hội KHKT Đồng Nai | 272 | 272 |
| 2 | 12 |
|
|
| 286 |
|
| Hội Khuyến học | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
| 300 |
|
| Hội Cựu Thanh niên xung phong | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
| 50 |
|
| Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin | 215 | 215 |
| 56 | 5 |
|
|
| 276 |
|
3 | Khối Đảng tỉnh quản lý | 31.016 | 30.476 | 540 |
|
|
|
|
| 31.016 |
|
IV | Chi an ninh - quốc phòng | 22.950 | 19.700 | 3.250 |
| 5.025 |
|
|
| 27.975 |
|
1 | Công an | 7.950 | 4.700 | 3.250 |
| 2.615 |
|
|
| 10.565 |
|
2 | Tỉnh đội | 15.000 | 15.000 |
|
| 2.410 |
|
|
| 17.410 |
|
V | Các đơn vị khác | 65.310 | 65.310 |
| 107 | 4.172 |
| 260 | 39.494 | 30.095 |
|
1 | TT Dịch vụ bán đấu giá | 358 | 358 |
|
|
|
|
|
| 358 |
|
2 | TT Trợ giúp pháp lý | 1.144 | 1.144 |
| 51 |
|
|
|
| 1.195 |
|
3 | Các khoản chi khác còn lại | 63.815 | 63.815 |
| 56 | 4.172 |
|
| 39.494 | 28.549 |
|
| - TT Sinh hoạt văn hóa TTN | 250 | 250 |
|
|
|
|
|
| 250 |
|
| - TT Dịch vụ HTX và DN | 80 | 80 |
|
|
|
|
|
| 80 |
|
| - VP Đăng ký QSDĐ | 1.000 | 1.000 |
| 28 |
|
|
|
| 1.028 |
|
| - Phòng CC số 1, 2, 3, 4 | 1.144 | 1.144 |
| 9 |
|
|
|
| 1.153 |
|
| - TT Tin học - Ngoại ngữ | 501 | 501 |
|
|
|
|
|
| 501 |
|
| - TT Lưu Trữ | 393 | 393 |
|
|
|
|
|
| 393 |
|
| - TT Công báo | 1.267 | 1.267 |
|
|
|
|
|
| 1.267 |
|
| - TTDV Đối ngoại | 322 | 322 |
|
|
|
|
|
| 322 |
|
| TT Đào tạo CULĐ Kỹ thuật | 429 | 429 |
| 19 |
|
|
|
| 448 |
|
| TT Công nghệ Thông tin và Truyền thông | 38.429 | 38.429 |
|
| 108 |
| 260 |
| 38.797 |
|
| Công ty Hạ tầng KCN Định Quán |
|
|
|
| 172 |
|
|
| 172 |
|
| - Chi khác ngân sách (ngày lễ lớn và ĐH Đảng) | 58.000 | 58.000 |
|
|
|
|
| 39.494 | 18.506 |
|
| - Chi trợ cấp tiền tết các đơn vị ngành dọc |
|
|
|
| 3.892 |
|
|
| 3.892 |
|
Tổng cộng: | 1.294.282 | 1.226.137 | 68.145 | 7.621 | 39.494 | 3.019 | 10.930 | 39.494 | 1.315.852 |
|
BẢNG TỔNG HỢP BỔ SUNG DỰ TOÁN CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ LONG KHÁNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA NĂM 2010
(Kèm theo Tờ trình số 4963/TTr-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Đơn vị | Kiên cố hóa kênh mương | Nguồn làm lương | Trợ cấp Tết 2010 | Hỗ trợ xe 3 - 4 bánh | Cộng |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5= 1+2+3+4 |
1 | Thành phố Biên Hòa |
|
|
|
| 0 |
2 | Huyện Thống Nhất | 3.000 |
| 1.885 | 935 | 5.820 |
3 | Huyện Nhơn Trạch |
|
| 1.455 | 1.445 | 2.900 |
4 | Huyện Long Thành |
|
| 1.091 | 2.566 | 3.657 |
5 | Huyện Trảng Bom |
| 2.179 | 1.062 | 3.090 | 6.331 |
6 | Huyện Vĩnh Cửu |
|
| 1.288 | 2.730 | 4.018 |
7 | Thị xã Long Khánh |
|
| 1.041 | 1.090 | 2.131 |
8 | Huyện Cẩm Mỹ | 4.000 | 3.409 | 2.625 | 550 | 10.584 |
9 | Huyện Xuân Lộc | 4.500 | 4.454 | 2.340 | 375 | 11.669 |
10 | Huyện Định Quán | 3.000 | 5.810 | 2.426 | 1.945 | 13.181 |
11 | Huyện Tân Phú | 5.500 | 3.237 | 3.878 | 2.130 | 14.745 |
Tổng cộng | 20.000 | 19.089 | 19.091 | 16.856 | 75.036 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ HUYỆN LONG THÀNH NĂM 2010
(Kèm theo Tờ trình số 4963/TTr-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu | Thành phố Biên Hòa | Huyện Long Thành |
| ||
Dự toán đầu năm | Dự toán sau điều chỉnh | Dự toán đầu năm | Dự toán sau điều chỉnh |
| |
A | 1 | 2 | 3 | 4 |
|
A. Nhiệm vụ thu NS cấp huyện, xã | 954.600 | 981.515 | 240.400 | 213.485 |
|
* Nhiệm vụ thu loại trừ tiền SD đất | 869.600 | 896.515 | 180.400 | 153.485 |
|
1. Thuế CTN NQD | 591.000 | 616.650 | 124.000 | 98.350 |
|
- Thuế GTGT | 460.600 | 484.850 | 103.490 | 79.240 |
|
- Thuế TNDN | 108.700 | 110.000 | 16.500 | 15.200 |
|
- Thuế TTĐB hàng nội địa | 2.400 | 2.400 | 400 | 400 |
|
- Thuế tài nguyên | 600 | 600 | 200 | 200 |
|
- Thuế môn bài | 14.000 | 14.000 | 3.210 | 3.210 |
|
- Thu khác về thuế | 4.700 | 4.800 | 200 | 100 |
|
2. Lệ phí trước bạ | 170.000 | 170.547 | 28.000 | 27.453 |
|
3. Thuế nhà đất | 25.000 | 25.217 | 1.250 | 1.033 |
|
4. Thu tiền sử dụng đất | 85.000 | 85.000 | 60.000 | 60.000 |
|
5. Phí, lệ phí | 16.000 | 16.235 | 3.000 | 2.765 |
|
- Trong cân đối | 16.000 | 16.235 | 3.000 | 2.765 |
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
7. Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
8. Thu tiền thuê đất | 600 | 646 | 350 | 304 |
|
9. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản,... của ngân sách xã | 3.000 | 3.170 | 800 | 630 |
|
10. Thuế thu nhập cá nhân | 39.000 | 39.050 | 14.000 | 13.950 |
|
11. Thu khác | 25.000 | 25.000 | 9.000 | 9.000 |
|
- Trong cân đối | 25.000 | 25.000 | 9.000 | 9.000 |
|
B. Thu NQD Cục Thuế quản lý trên địa bàn | 256.339 | 256.339 | 156.054 | 156.054 |
|
1. Thu nhập doanh nghiệp | 135.800 | 135.800 | 81.839 | 81.839 |
|
2. Tài nguyên | 594 | 594 | 0 | 0 | |
3. Giá trị gia tăng | 117.312 | 117.312 | 72.695 | 72.695 | |
4. Tiêu thụ đặc biệt | 1.992 | 1.992 | 951 | 951 | |
5. Môn bài | 492 | 492 | 569 | 569 | |
6. Thu khác về thuế | 149 | 149 | 0 | 0 | |
C. Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh | 0 | 13.564 | 24.621 | 11.057 | |
D. Tiền sử dụng đất NS huyện hưởng 50% chưa tính vào CĐNS | 42.500 | 42.500 | 30.000 | 30.000 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ HUYỆN LONG THÀNH NĂM 2010
(Kèm theo Tờ trình số 4963/TTr-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Thành phố Biên Hòa | Huyện Long Thành | ||
Dự toán đầu năm | Dự toán sau điều chỉnh | Dự toán đầu năm | Dự toán sau điều chỉnh | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
* | TỔNG CHI NSĐP (A+B+C) | 435.916 | 458.502 | 249.845 | 227.259 |
A | CHI TRONG CÂN ĐỐI | 347.416 | 370.002 | 195.345 | 172.759 |
I | Chi đầu tư phát triển | 40.550 | 41.187 | 19.177 | 18.540 |
| Chi XDCB từ nguồn vốn tập trung | 40.550 | 41.187 | 19.177 | 18.540 |
| - Chi các dự án XDCB | 40.550 | 41.187 | 18.377 | 17.740 |
| - Chi hỗ trợ Chương trình 135 - Giai đoạn II | 0 | 0 | 800 | 800 |
II | Chi thường xuyên | 294.964 | 316.913 | 170.478 | 148.529 |
* | Khối huyện | 245.441 | 263.544 | 136.490 | 118.387 |
Trong đó: |
|
|
|
| |
1 | Sự nghiệp kinh tế | 33.582 | 33.582 | 8.540 | 8.540 |
| Trong đó: |
|
|
| 0 |
| - Chi sự nghiệp quản lý môi trường | 12.000 | 12.000 | 2.500 | 2.500 |
| - Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | 176.328 | 192.968 | 102.416 | 85.776 |
| - Sự nghiệp y tế (xã) | 5.806 | 6.762 | 5.385 | 4.429 |
| - Đảm bảo xã hội | 2.814 | 3.321 | 2.575 | 2.068 |
* | Khối xã | 49.523 | 53.369 | 33.988 | 30.142 |
III | Dự phòng ngân sách (huyện, xã) | 11.901 | 11.901 | 5.690 | 5.690 |
B | CHI TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT | 43.000 | 43.000 | 20.500 | 20.500 |
| - Chi đầu tư cho giáo dục | 43.000 | 43.000 | 20.500 | 20.500 |
C | CHI TỪ NGUỒN THU TIỀN SD ĐẤT | 45.500 | 45.500 | 34.000 | 34.000 |
| - Chi từ phần 50% ngân sách huyện được hưởng | 42.500 | 42.500 | 30.000 | 30.000 |
| - Chi từ phần ngân sách tỉnh bổ sung | 3.000 | 3.000 | 4.000 | 4.000 |
SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO HUYỆN LONG THÀNH VÀ THÀNH PHỐ BIÊN HÒA NĂM 2010
(Kèm theo Tờ trình số 4963/TTr-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Bổ sung cân đối (vốn trong nước) | |
Dự toán đầu năm | Dự toán sau điều chỉnh | ||
A | B | 1 | 2 |
1 | Thành phố Biên Hòa | 0 | 13.564 |
2 | Huyện Long Thành | 24.621 | 11.057 |
Tổng số | 24.621 | 24.621 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.