HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 233/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 04 tháng 10 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 589/BC-KTNS ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Đất chuyên trồng lúa nước (đất lúa 02 vụ); 23.680 m2.
2. Đất trồng lúa nước còn lại (đất lúa 01 vụ); 1.987 m2.
3. Đất rừng phòng hộ: 4.236 m2 (đất chưa có rừng).
(Có 01 Biểu chi tiết kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết,
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp chuyên đề thứ mười bốn thông qua ngày 04 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) |
Nguồn vốn thực hiện |
||||||
Tổng diện tích thu hồi đất (m2) |
Diện tích cho phép CMĐSD đất |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
|||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
|||||||
|
Toàn tỉnh |
|
114.335 |
29.903 |
23.680 |
1.987 |
- |
4.236 |
|
|
I |
Huyện Thuận Châu |
|
9.466 |
7.721 |
5.182 |
- |
- |
2.539 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an xã Chiềng Ngàm |
Xã Chiềng Ngàm |
2.158 |
1.721 |
|
|
|
1.721 |
số 2417/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh |
NS tỉnh |
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Muổi Nọi |
Xã Muổi Nọi |
1.223 |
872 |
872 |
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
NSNN |
3 |
Trụ sở làm việc Công an xã Thôm Mòn |
Xã Thôm Mòn |
1.338 |
1.282 |
1.282 |
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
NSNN |
4 |
Trụ sở làm việc Công an xã Chiềng Pấc |
Xã Chiềng Pấc |
1.685 |
1.624 |
1.624 |
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
NSNN |
5 |
Trụ sở làm việc Công an xã Tông Lạnh |
Xã Tông Lạnh |
1.405 |
1.405 |
1.405 |
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
NSNN |
6 |
Trụ sở làm việc Công an xã Pá Lông |
Xã Pá Lông |
1.658 |
819 |
|
|
|
819 |
số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
NSNN |
II |
Huyện Sốp Cộp |
|
100.163 |
17.661 |
17.063 |
598 |
- |
- |
|
|
7 |
Trụ sở làm việc Công an xã Dồm Cang |
Xã Dồm Cang |
1.362 |
1.362 |
1.362 |
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
NS do Bộ Công an cấp và NS tỉnh |
8 |
Nước sinh hoạt trung tâm xã Dồm Cang |
Xã Dồm Cang |
430 |
430 |
430 |
|
|
|
số 2345/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện |
MTQG |
9 |
Nước sinh hoạt tập trung liên bản: bản Púng, bản Bánh xã Púng Bánh |
Xã Púng Bánh |
215 |
215 |
215 |
|
|
|
số 490/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện |
MTQG |
10 |
Đường giao thông tỉnh lộ 105 vào khu trung tâm tái định cư Pom Cọ, bản Liềng, xã Púng Bánh |
Xã Púng Bánh |
451 |
117 |
117 |
|
|
|
số 490/QĐ-UBNĐ ngày 29/3/2023 của UBND huyện |
MTQG |
11 |
Kè chống sạt lở khu Trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Xã Sốp Cộp |
97.705 |
15.537 |
14.939 |
598 |
|
|
số 202/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh |
NS tỉnh |
III |
Huyện Bắc Yên |
|
3.132 |
3.132 |
1.436 |
- |
- |
1.697 |
|
|
12 |
Đầu tư xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh |
Thị trấn Bắc Yên |
1.436 |
1.436 |
1.436 |
|
|
|
số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
NS do Bộ Công an cấp và NS tỉnh |
13 |
Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông Km12+078-Km 12+290 và bổ sung hệ thống ATGT đoạn Km0-Km20,ĐT.112 |
Xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên |
1.697 |
1.697 |
|
|
|
1.697 |
số 2566/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh |
NS tỉnh |
V |
Huyện Yên Châu |
|
1.574 |
1.389 |
- |
1.389 |
- |
- |
|
|
14 |
Xây dựng trụ sở Công an xã Lóng Phiêng |
Bản Tà Vàng, xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu |
1.574 |
1.389 |
|
1.389 |
|
|
số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
Ngân sách Nhà nước cấp qua Bộ Công an |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.