HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 208/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 29 tháng 10 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
V/V PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ HỆ THỐNG HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN 3 CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 45/2018/QĐ-TTg ngày 09/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ họp trong hoạt động quản lý, điều hành của cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Xét Tờ trình số 376/TTr-UBND ngày 22/10/2019 và Tờ trình số 399/TTr-UBND ngày 28/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh, đề nghị phê duyệt đề án mua sắm trang thiết bị hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến 3 cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Đề án mua sắm trang thiết bị hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến 3 cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh với một số nội dung chủ yếu như sau:
1. Mục tiêu đầu tư:
- Tiết kiệm thời gian và chi phí so với việc tổ chức các cuộc hội nghị, giao ban, đào tạo, tập huấn,... theo hình thức tập trung;
- Hỗ trợ cho công tác chỉ đạo, điều hành từ xa, đáp ứng nhu cầu hướng dẫn, phổ biến công tác chuyên môn, nghiệp vụ của các đơn vị;
- Thực hiện dễ dàng, nhanh chóng các cuộc họp trực tuyến giữa nhiều địa điểm khác nhau;
- Triển khai hệ thống đơn giản và nhanh chóng, dễ dàng sử dụng và quản trị hệ thống.
2. Địa điểm đầu tư:
- Tại Văn phòng HĐND tỉnh, phòng họp UBND tỉnh và các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Tại phòng họp UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Tại phòng họp UBND các xã, phường, thị trấn.
3. Nội dung đầu tư:
a) Thiết bị lắp đặt tại các phòng họp ở tỉnh, cấp huyện:
(Chi tiết tại phụ lục số 01)
b) Thiết bị lắp đặt tại các phòng họp ở các xã, phường, thị trấn:
(Chi tiết tại phụ lục số 02)
4. Thời gian thực hiện: Năm 2019-2020.
5. Kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí thực hiện Đề án là: 14.897.456.000 đồng (Bằng chữ: Mười bốn tỷ, tám trăm chín mươi bảy triệu, bốn trăm năm mươi sáu nghìn đồng).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh, các tổ chức và cá nhân có liên quan triển khai thực hiện Nghị quyết này. Báo cáo kết quả tại kỳ họp thường lệ cuối năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 29/10/2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
THIẾT
BỊ LẮP ĐẶT TẠI CÁC PHÒNG HỌP Ở TỈNH, CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Stt |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Ghi chú |
A. |
Thiết bị lắp đặt tại phòng họp cấp tỉnh: UBND tỉnh để lấy tín hiệu hình ảnh (video) và âm thanh (audio) gửi đến các xã, phường, thị trấn |
||
1 |
Cung cấp thiết bị hội nghị truyền hình đặt tại UBND tỉnh: Độ phân giải video full HD1080/60fps với Camera PTZ 10x Optical zoom Hỗ trợ Option điều khiển đa điểm lên tới 04 hoặc 09 điểm. Khả năng mở rộng 03 microphone pod Full HD content sharing cho phép chia sẽ dữ liệu từ máy tính với chất lượng HD1080p. Hỗ trợ 02 camera đồng thời ở độ phân giải HD1080p Thiết kế tinh xảo, ấn tượng. Hỗ trợ Apple Ipad Control - thiết lập và điều khiển cuộc gọi đơn giản, dễ dàng. Hệ thống bao gồm: - Codec - Camera PTZ - Microphone đa hướng - Remote control - Cables |
01 bộ |
|
2 |
PC coded: - CPU: Intel Core i3-8145U ( 2.1 GHz - 3.9 GHz / 4MB / 2 nhân, 4 luồng ) - Màn hình: 14" ( 1366 x 768 ), không cảm ứng - RAM: 1 x 4GB Onboard DDR4 - Đồ họa: Intel UHD Graphics 620 - Lưu trữ: 1TB HDD 5400RPM - Hệ điều hành: Windows 10 bản quyền - Pin: 3 cell 61 Wh Pin liền , khối lượng: 1.9 kg |
01 bộ |
|
3 |
Phần mềm hội nghị truyền hình SIP Server cho phép kết nối với các thiết bị smartphones |
01 license |
|
4 |
Phần mềm hội nghị truyền hình Server |
01 license |
|
5 |
Phần mềm hội nghị truyền hình máy trạm |
01 license |
|
B. |
Thiết bị lắp đặt tại các phòng họp cấp sở, ban, ngành để lấy tín hiệu hình ảnh (video) và âm thanh (audio) gửi đi và đến. |
||
1 |
Cung cấp thiết bị đầu cuối phòng họp cấp Sở: Bộ thiết bị bao gồm: Bộ giải mã, camera, micro - Chuẩn hình ảnh: IP: H.323, SIP - Camera: zoom 5x full HD 1080p60 - Cables |
25 bộ |
|
2 |
PC coded: - CPU: Intel Core i3-8145U (2.1 GHz - 3.9 GHz / 4MB / 2 nhân, 4 luồng ) - Màn hình: 14" ( 1366 x 768 ), không cảm ứng - RAM: 1 x 4GB Onboard DDR4 - Đồ họa: Intel UHD Graphics 620 - Lưu trữ: 1TB HDD 5400RPM - Hệ điều hành: Windows 10 bản quyền - Pin: 3 cell 61 Wh Pin liền , khối lượng: 1.9 kg |
25 bộ |
|
3 |
Phần mềm hội nghị truyền hình máy trạm |
25 license |
|
4 |
Khung giá lắp đặt thiết bị HNTH; tivi<=65 inch; camera; tivi |
06 bộ |
|
5 |
Màn hình TV SMART 55 inch TV 4K. Để hiển thị video các điểm cầu sử dụng hội nghị truyền hình |
03 bộ |
|
C. |
Thiết bị lắp đặt tại các phòng họp UBND các huyện, thị xã, thành phố để lấy tín hiệu hình ảnh (video) và âm thanh (audio) gửi đi và đến. |
||
1 |
PC coded: - CPU: Intel Core i3-8145U ( 2.1 GHz - 3.9 GHz / 4MB / 2 nhân, 4 luồng ) - Màn hình: 14" ( 1366 x 768 ), không cảm ứng - RAM: 1 x 4GB Onboard DDR4 - Đồ họa: Intel UHD Graphics 620 - Lưu trữ: 1TB HDD 5400RPM - Hệ điều hành: Windows 10 bản quyền - Pin: 3 cell 61 Wh Pin liền , khối lượng: 1.9 kg |
08 bộ |
|
2 |
Cung cấp thiết bị đầu cuối phòng họp cấp huyện: Bộ thiết bị bao gồm: Bộ giải mã, camera, micro - Chuẩn hình ảnh: IP: H.323, SIP - Camera: zoom 5x full HD 1080p60 - Cables |
08 bộ |
|
3 |
Màn hình TV SMART TV 4K 55 inch (Hoặc tương đương) để hiển thị video các điểm cầu sử dụng hội nghị truyền hình. |
07 bộ |
|
4 |
Khung giá lắp các thiết bị hội nghị truyền hình: TiVi; Camera; PC |
08 bộ |
|
5 |
Phần mềm hội nghị truyền hình máy trạm |
08 license |
|
PHỤ LỤC 02
THIẾT
BỊ LẮP ĐẶT TẠI CÁC PHÒNG HỌP Ở CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Stt |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Ghi chú |
|
Thiết bị lắp đặt cho các phòng họp ở các xã, phường, thị trấn: |
||
1 |
Bộ thiết bị đầu cuối phòng họp các xã, phường, thị trấn bao gồm: Bộ giải mã, camera, micro Chuẩn hình ảnh: IP H.323, SIP (RFC 3261) Camera: zoom 3x full HD Cables |
126 bộ |
|
2 |
Phần mềm Hội nghị truyền hình máy trạm (Client License) |
126 license |
|
3 |
Khung giá lắp các thiết bị hội nghị truyền hình: TiVi; Camera; |
126 bộ |
|
4 |
Màn hình TV SMART 55 inch TV 4K để hiển thị video các điểm cầu sử dụng hội nghị truyền hình. |
59 chiếc |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.