HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 107/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Sau khi xem xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện Kế hoạch biên chế công chức, số lượng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập; cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã tỉnh Hòa Bình năm 2015; Báo cáo thẩm tra số 54/BC-HĐND, ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ban Pháp chế; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định biên chế Công chức, số lượng Viên chức các đơn vị sự nghiệp và Cán bộ, Công chức cấp xã năm 2015 là: 30.340 chỉ tiêu.
1. Biên chế Công chức, số lượng Viên chức các đơn vị sự nghiệp: 24.231 chỉ tiêu, cụ thể như sau:
- Sự nghiệp giáo dục và đào tạo: Biên chế là 19.954 chỉ tiêu (có 50 chỉ tiêu biên chế dự phòng).
- Sự nghiệp y tế: Biên chế là 2.469 chỉ tiêu.
- Sự nghiệp văn hóa - thông tin và thể thao: Biên chế là 620 chỉ tiêu (có 4 chỉ tiêu biên chế dự phòng).
- Sự nghiệp khác: Biên chế là 1.098 chỉ tiêu (có 14 chỉ tiêu biên chế dự phòng).
- Các Hội: Biên chế là 90 chỉ tiêu.
2. Khối xã, phường, thị trấn (gồm Cán bộ chuyên trách, Công chức cấp xã, định biên y tế cơ sở và công an viên tại 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự). Tổng số 6.109 chỉ tiêu biên chế và hợp đồng, cụ thể như sau:
- Cán bộ chuyên trách và Công chức cấp xã: Biên chế là 4.555 chỉ tiêu. Trong đó: Cán bộ chuyên trách là 2.160 chỉ tiêu, Công chức cấp xã là 2.395 chỉ tiêu.
- Khối Cán bộ y tế cơ sở là 1.446 chỉ tiêu biên chế và hợp đồng. Trong đó: Biên chế là 410 chỉ tiêu; Hợp đồng là 1.036 chỉ tiêu.
- Công an viên tại 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự là 108 chỉ tiêu (hưởng phụ cấp hàng tháng 1,0 mức lương tối thiểu theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 15/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
(có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết và hướng dẫn, chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ kiểm tra, giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV nhiệm kỳ 2011 - 2016, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2014./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH CẤP HUYỆN NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 107/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh
Hòa Bình về biên chế công chức và số lượng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp
và cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Hòa Bình năm 2015)
TT |
Tên cơ quan đơn vị |
Biên chế được giao năm 2014 |
Kế hoạch biên chế năm 2015 |
|
Tăng giảm |
Lý do tăng, giảm |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||
SN GD-ĐT |
SN Y tế |
SN VH TT |
SN Khác |
Hội |
SN GD-ĐT |
SN Y tế |
SN VH TT |
SN Khác |
Hội |
SN GD-ĐT |
SN Y tế |
SN VH TT |
SN Khác |
Hội |
||||||
Tổng cộng |
24,156 |
19,879 |
2,469 |
620 |
1,098 |
90 |
24,231 |
19,954 |
2,469 |
620 |
1,095 |
90 |
75 |
75 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
I |
Cơ quan tỉnh |
6,301 |
2,844 |
2,469 |
249 |
739 |
0 |
6,298 |
2,844 |
2,469 |
254 |
728 |
0 |
-3 |
0 |
0 |
5 |
-8 |
0 |
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
15 |
|
|
|
15 |
|
15 |
|
|
|
15 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Nội vụ |
8 |
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
|
8 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Tư pháp |
41 |
|
|
|
41 |
|
41 |
|
|
|
41 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở kế hoạch và đầu tư |
5 |
|
|
|
5 |
|
5 |
|
|
|
5 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Công thương |
23 |
|
|
|
23 |
|
23 |
|
|
|
23 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
339 |
|
|
|
339 |
|
331 |
|
|
|
331 |
|
-8 |
|
|
|
-8 |
|
Giảm 08 chỉ tiêu sự nghiệp khác do chưa thành lập Trung tâm Ứng dụng chuyển giao công nghệ và sản xuất giống thủy sản Đồng Chanh |
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
3 |
|
|
|
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
6 |
|
|
|
6 |
|
6 |
|
|
|
6 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39 |
|
|
|
39 |
|
39 |
|
|
|
39 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Thông tin Truyền thông |
17 |
|
|
|
17 |
|
17 |
|
|
|
17 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Lao Động Thương binh và Xã hội |
198 |
|
|
|
198 |
|
198 |
|
|
|
198 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
160 |
23 |
|
137 |
|
|
165 |
23 |
|
142 |
|
|
5 |
|
|
5 |
|
|
Tăng 05 chỉ tiêu cho sự nghiệp văn hóa, thông tin và thể thao để thành lập Ban quản lý Di tích tỉnh Hòa Bình |
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
27 |
|
|
|
27 |
|
27 |
|
|
|
27 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2,696 |
2,696 |
|
|
|
|
2,696 |
2,696 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
2,514 |
45 |
2,469 |
|
|
|
2,514 |
45 |
2,469 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Ban dân tộc |
10 |
|
|
|
10 |
|
10 |
|
|
|
10 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
8 |
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
|
8 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
112 |
|
|
112 |
|
|
112 |
|
|
112 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Trường Cao đẳng nghề |
80 |
80 |
|
|
|
|
80 |
80 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
II |
Các hội đặc thù |
90 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90 |
90 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Quỹ Phát triển khoa học công nghệ |
5 |
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
14 |
|
|
|
|
14 |
14 |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Y học cổ truyền |
5 |
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Liên minh hợp tác xã |
16 |
|
|
|
|
16 |
16 |
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
6 |
|
|
|
|
6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Báo Văn nghệ |
6 |
|
|
|
|
6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hội Nhà báo |
4 |
|
|
|
|
4 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội Luật gia |
5 |
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội Người cao tuổi |
7 |
|
|
|
|
7 |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật |
5 |
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam |
4 |
|
|
|
|
4 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội Thanh niên xung phong |
3 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội Người mù |
4 |
|
|
|
|
4 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội Khuyến học |
3 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hội Người tàn tật và trẻ mồ côi |
3 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
UBND các huyện, thành phố |
17,700 |
16,985 |
0 |
362 |
353 |
0 |
17,775 |
17,060 |
0 |
362 |
353 |
0 |
75 |
75 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
UBND huyện Mai Châu |
1,491 |
1,419 |
|
45 |
27 |
|
1,491 |
1,419 |
|
45 |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
UBND huyện Tân Lạc |
1,689 |
1,625 |
|
34 |
30 |
|
1,714 |
1,650 |
|
34 |
30 |
|
25 |
25 |
|
|
|
|
Tăng 05 chỉ tiêu cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo để đáp ứng đủ số giáo viên mầm non theo định mức |
3 |
UBND huyện Lạc Sơn |
2,591 |
2,537 |
|
25 |
29 |
|
2,591 |
2,537 |
|
25 |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
UBND huyện Lạc Thủy |
1,480 |
1,394 |
|
41 |
45 |
|
1,480 |
1,394 |
|
41 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
UBND huyện Yên Thủy |
1,429 |
1,369 |
|
31 |
29 |
|
1,429 |
1,369 |
|
31 |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
UBND huyện Đà Bắc |
1,544 |
1,471 |
|
38 |
35 |
|
1,555 |
1,482 |
|
38 |
35 |
|
11 |
11 |
|
|
|
|
Tăng 11 chỉ tiêu cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo để đáp ứng đủ số giáo viên mầm non theo định mức |
7 |
UBND huyện Kỳ Sơn |
826 |
773 |
|
28 |
25 |
|
826 |
773 |
|
28 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
UBND huyện Cao Phong |
1,031 |
974 |
|
31 |
26 |
|
1,038 |
981 |
|
31 |
26 |
|
7 |
7 |
|
|
|
|
Tăng 07 chỉ tiêu cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo để đáp ứng đủ số giáo viên mầm non theo định mức |
9 |
UBND huyện Lương Sơn |
1,889 |
1,822 |
|
32 |
35 |
|
1,889 |
1,822 |
|
32 |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
UBND huyện Kim Bôi |
2,305 |
2,250 |
|
25 |
30 |
|
2,305 |
2,250 |
|
25 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
UBND thành phố Hòa Bình |
1,425 |
1,351 |
|
32 |
42 |
|
1,457 |
1,383 |
|
32 |
42 |
|
32 |
32 |
|
|
|
|
Tăng 32 chỉ tiêu cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo để đáp ứng đủ số giáo viên, nhân viên các cấp học theo định mức |
IV |
Dự phòng |
65 |
50 |
|
9 |
6 |
|
68 |
50 |
|
4 |
14 |
|
3 |
|
|
-5 |
8 |
|
|
BIÊN CHẾ CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC,
CÔNG AN VIÊN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ ĐỊNH BIÊN Y TẾ CƠ SỞ NĂM 2015
Kèm theo Nghị quyết số: 107/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh
Hòa Bình về biên chế công chức, số lượng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp;
cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Hòa Bình năm 2015
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế được giao năm 2014 |
Kế hoạch biên chế năm 2015 |
Tăng, giảm |
|||||||||||||||
Tổng số |
Viên chức y tế cơ sở |
CBCC cấp xã |
Công an viên |
Tổng số |
Viên chức y tế cơ sở |
CBCC cấp xã |
Công an viên |
Tổng số |
Viên chức y tế cơ sở |
CBCC cấp xã |
Công an viên |
||||||||
Trong biên chế |
Hợp đồng |
Cán bộ chuyên trách |
Công chức cấp xã |
Trong biên chế |
Hợp đồng |
Cán bộ chuyên trách |
Công chức cấp xã |
Trong biên chế |
Hợp đồng |
Cán bộ chuyên trách |
Công chức cấp xã |
||||||||
Tổng số |
6,109 |
410 |
1,036 |
2,160 |
2,395 |
108 |
6,109 |
410 |
1,036 |
2,160 |
2,395 |
108 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
UBND huyện Mai Châu |
651 |
138 |
|
231 |
261 |
21 |
651 |
138 |
|
231 |
261 |
21 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
UBND huyện Tân Lạc |
681 |
49 |
104 |
245 |
271 |
12 |
681 |
49 |
104 |
245 |
271 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
UBND huyện Lạc Sơn |
851 |
26 |
181 |
302 |
330 |
12 |
851 |
26 |
181 |
302 |
330 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
UBND huyện Lạc Thủy |
443 |
|
105 |
156 |
173 |
9 |
443 |
|
105 |
156 |
173 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
UBND huyện Yên Thủy |
395 |
|
101 |
138 |
147 |
9 |
395 |
|
101 |
138 |
147 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
UBND huyện Đà Bắc |
577 |
139 |
|
202 |
230 |
6 |
577 |
139 |
|
202 |
230 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
UBND huyện Kỳ Sơn |
285 |
7 |
62 |
103 |
113 |
|
285 |
7 |
62 |
103 |
113 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
UBND huyện Cao Phong |
366 |
19 |
66 |
132 |
146 |
3 |
366 |
19 |
66 |
132 |
146 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
UBND huyện Lương Sơn |
605 |
|
143 |
205 |
233 |
24 |
605 |
|
143 |
205 |
233 |
24 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
UBND huyện Kim Bôi |
827 |
32 |
177 |
287 |
319 |
12 |
827 |
32 |
177 |
287 |
319 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
UBND thành phố Hòa Bình |
428 |
|
97 |
159 |
172 |
|
428 |
|
97 |
159 |
172 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.