BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12205/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung lâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK, tại thông báo số 1178/TB-PTPL ngày 09/09/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 2 & 3 PLTK: Vải dệt thoi TG0021, TG0022, đã nhuộm màu, thành phần 65% Polyester, 35% Cotton, định lượng: 170g/m2, mật độ dệt: 150/152cm, mới 100%. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty CP Thương Mại Quốc tế và Đầu tư Trường Giang; địa chỉ: Ki ốt số 6, Nơ 2, bán đảo Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội; Mã số thuế: 0105251522. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10007839440/A11 ngày 24/07/2014 đăng ký tại Chi cục Hải quan CK Hữu Nghị, Cục Hải quan tỉnh Lạng Sơn. | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Vải dệt thoi, được dệt từ sợi có màu khác nhau, thành phần 100% xơ staple polyester, bề mặt không tráng phủ, trọng lượng 336g/m2 và 324g/m², khổ 1,52m, dạng cuộn | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Woven fabrics synthetic staple fibres | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Vải dệt thoi, được dệt từ sợi có màu khác nhau, thành phần 100% xơ staple polyester, bề mặt không tráng phủ, trọng lượng 336g/m2 và 324g/m2, khổ 1,52m, dạng cuộn | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: không rõ thông tin | Nhà sản xuất: không rõ thông tin. |
Thuộc nhóm 55.12 - Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên, phân nhóm - Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên, mã số 5512.19.00 - - Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.