BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 472/QLCL-CL1 | Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2009 |
Kính gửi: | - Các doanh nghiệp CBTS được phép xuất khẩu vào Brazil |
Sau khi nghiên cứu các tài liệu do Bộ phận thanh tra các sản phẩm thủy sản (DIPES), Cục Thanh tra các sản phẩm có nguồn gốc động vật (DIPOA), Bộ Nông nghiệp Chăn nuôi và Cung cấp lương thực Brazil (MAPA) về quy định trình tự thủ tục nhập khẩu thủy sản của Brazil, cụ thể như sau:
- Phụ lục của Pháp lệnh số 183-1998 về việc công nhận hệ thống thanh tra vệ sinh và công nhận các cơ sở của nước ngoài, chứng thư nhập khẩu, tái kiểm tra, kiểm soát và vận chuyển cho các sản phẩm có nguồn gốc động vật đã được phép nhập khẩu.
- Hướng dẫn Tiêu chuẩn số 39/1999 ngày 04/11/1999 của Bộ Nông nghiệp Chăn nuôi và Cung cấp lương thực Braxin (MAPA) về việc tạm thời đình chỉ nhập khẩu các sản phẩm giáp xác vào lãnh thổ Brazil.
- Mẫu phiếu đăng ký các nội dung ghi trên nhãn đối với các sản phẩm/nhóm sản phẩm DIPES/DIPOA, phiếu xác nhận của cơ quan thẩm quyền nước xuất khẩu và phiếu xác nhận của DIPES/DIPOA bằng tiếng Anh và tiếng Bồ Đào Nha.
Các tài liệu trên được đăng trên website của Cục tại địa chỉ:
www.nafiqad.gov.vn/nafi/News/quydinhcuathitruong.aspx.
Nhằm thực hiện đúng quy định nêu trên của DIPES/DIPOA khi xuất khẩu thủy sản vào thị trường Brazil, Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thông báo mẫu giấy chứng nhận cấp cho các lô hàng thuỷ sản sản xuất tại các doanh nghiệp đã được DIPES/DIPOA cho phép chế biến thủy sản xuất khẩu vào Brazil (phụ lục gửi kèm); đồng thời yêu cầu các đơn vị:
1. Các doanh nghiệp có tên trong Danh sách được DIPES/DIPOA cho phép chế biến thủy sản xuất khẩu vào Brazil nghiên cứu các quy định của DIPES/DIPOA và các văn bản hướng dẫn của Cục (số 426/QLCL-CL1 ngày 24/4/2008, số 2041/QLCL-CL1 ngày 26/11/2008) để thực hiện đúng khi chế biến và xuất khẩu thủy sản vào thị trường này.
2. Các Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1-6:
- Phổ biến, hướng dẫn các doanh nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu trên địa bàn Trung tâm vùng quản lý tuân thủ quy định khi xuất khẩu thủy sản vào thị trường này.
- Tiếp tục thực hiện việc xác nhận nội dung Phiếu đăng ký các nội dung ghi trên nhãn đối với sản phẩm/nhóm sản phẩm của doanh nghiệp được phép xuất khẩu vào Brazil theo hướng dẫn tại các công văn số 426/QLCL-CL1 ngày 24/4/2008, 2041/QLCL-CL1 ngày 26/11/2008 của Cục Quản lý CL NLTS.
- Trước mắt, thực hiện kiểm tra, lấy mẫu các lô hàng thủy sản xuất khẩu vào thị trường Brazil để phân tích các chỉ tiêu ATTP theo quy định của Việt Nam nêu tại Quyết định 2670/QĐ-BNN-QLCL ngày 29/8/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; đồng thời cấp chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm (theo mẫu nêu tại phụ lục gửi kèm, lưu ý 2 trang/1 tờ). Cục đang liên hệ đề nghị DIPES/DIPOA cung cấp Danh mục các chỉ tiêu ATTP cần kiểm tra và giới hạn tối đa cho phép đối với các sản phẩm thuỷ sản theo quy định của Brazil và sẽ thông báo sau.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các đơn vị báo cáo về Cục để kịp thời giải quyết.
Đề nghị các đơn vị lưu ý thực hiện tốt.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT - SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM NATIONAL AGRO-FORESTRY-FISHERIES QUALITY ASSURANCE DEPARTMENT -BRANCH .....
ADDRESS.......................................................................................................
TEL : ...........................FAX : .................................... E-mail: ……………………………..
----------------------------------------------------------------------------
CERTIFICADO OFICIAL PARA PRODUTOS COMESTÍVEIS DA PESCA/
OFFICIAL CERTIFICATE FOR EDIBLE FISH PRODUCTS
Inspeção Federal Nº:.............. Certificado Nº.:........................
Federal Inspection N.º Certificate N.º
Lugar da Produção: ................................................................................................................................
Place of Production
Data:....../....../.........
Date
Eu/ I, (nome/name) | __________________________ (cargo/title) |
Certifico que os produtos de pesca abaixo discriminados/Certify that the fish products listed below:
a) - provém do pescado recebido do estabelecimento acima declarado em boas condições de higiene, de conservação e sanidade, nos termos do regulamento em vigor/ come from fish received at the above-indicate establishment in good conditions of hygiene, preservation and healthfulness, according to the terms of the regulation in force.
b) - foram manipuladas em condições higiênicas, sob controle de autoridades sanitárias federais não contêm e nem foram elaborados com adição de quaisquer substâncias químicas conservadoras ou corantes nocivos á saúde humana/ were handled under hygienic conditions; under the control of federal sanitary authorities: do not contain, and were note-prepared with the addition of any chemical preservative, coloring matter or other substance harmful to human heath.
c) - estão em bom estado de conservação e são próprios para a alimentação humana/ are well preserved and are suitable human consumption.
“Atesto que a empresa/ This is to verify that:......................................................................................................................................................................... (nome da empresa/ name of the establishment),................... (país/ country), na elaboração do produto/ in system of the elaboration of .............................. exportadas para o Brasil, está operando sob o sistema HACCP/ being exported to Brazil, was produced under HACCP and Sanitary Programs.
NATUREZA DO PRODUTO/ NATURE OF PRODUCT | NÚMERO DE PEÇAS OU VOLUMES/ NUMBER OF PIECES OR PACKAGES | PESO EM QUILOS/ WEIGHT IN KILOS |
|
|
|
Marca de identificação dos volumes:...........................................................................
Identification marks on the package:
Remetente:.......................................................................................................................
Sender: Endereço:............................................................................................................
Address:
Consignatário:............................................... Destino:..................................................
Consignee: Destination:
Porto de embarque:..................................... Nome do navio:.......................................
Port of shipment: Name of the Vessel:
Embarcador:......................................................................................................................
Shipper:
Marcas de embarque:.......................................................................................................
Shipping marks
Container:.................................................................................
Container:
Selo: ..........................................................................................
Seal:
| ______________________ Inspetor Federal/ Official Inspector |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.