BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2328 TC/TCDN | Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2003 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Thực hiện Nghị quyết TW 3 (khoá IX) về tiếp tục đổi mới và phát triển doanh nghiệp Nhà nước, trong 2 năm 2001-2002 Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành (Bộ Tài chính, Ngân hàng Nhà nước) đã ban hành các văn bản quy định và hướng dẫn việc quản lý và xử lý nợ tồn đọng đối với các DNNN, cụ thể:
- Nghị định số 69/2002/NĐ-CP ngày 12/7/2002 của Chính phủ về quản lý và xử nợ tồn đọng đối với DNNN và các thông tư hướng dẫn thực hiện: Thông tư số 85/2002/TT-BTC ngày 26/9/2002 của Bộ Tài chính, Thông tư số 05/2003/TT-NHNN ngày 24/02/2003 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Chỉ thị số 12/2001/CT-TTg ngày 23/5/2001 của Thủ tướng Chính phủ về xử lý kết quả tổng kiểm kê tài sản và xác định lại giá trị tài sản DNNN tại thời điểm 0 giờ ngày 1/1/2000 và Thông tư số 65/2001/TT-BTC ngày 10/8/20014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện.
Để đánh giá và báo cáo Thủ tướng Chính phủ tình hình thực hiện cơ chế quản lý và xử lý nợ tồn đọng đối với DNNN, kiến nghị giải pháp xử lý các tồn tại, vướng mắc nảy sinh trong quá trình thực hiện để đẩy nhanh việc lành mạnh hoá tài chính doanh nghiệp thúc đẩy quá trình đổi mới, phát triển DNNN, Bộ Tài chính đã đề nghị Thủ trưởng các Bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp tiến hành đánh giá và sơ kết tình hình thực hiện xử lý nợ tồn đọng đối với các DNNN theo hướng dẫn tại các văn bản pháp quy trên đến hết Quý I/2003 (theo biểu mẫu đính kèm).
Báo cáo sơ kết xin gửi về Bộ Tài chính (Cục Tài chính doanh nghiệp, địa chỉ: số 4, ngõ Hàng Chuối I, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội - Fax: 04.9716632) trước ngày 31/3/2003 để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ trong tháng 4/2003.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH |
Tên cơ quan:
(Bộ, UBND tỉnh, Tổng công ty)
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ NỢ TỒN ĐỌNG CỦA DNNN
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chỉ tiêu | Tổng số | Trong đó | |||||||
DNNN đang hoạt động | DNNN chuyển đổi | ||||||||
Tổng | Luỹ kế 2002 | đến ước quý I 2003 | Tổng | Luỹ kế 2002 | đến ước quý I 2003 | Tổng | Luỹ kế 2002 | đến ước quý I 2003 | |
Số lượng doanh nghiệp được xử lý (DN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. XỬ LÝ CÁC KHOẢN NỢ PHẢI THU KHÓ ĐÒI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng số các khoản nợ phải thu khó đòi tồn đọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổng số các khoản thu khó đòi đã xử lý 2.1. Dùng nguồn dự phòng các khoản nợ phải thu khó đòi 2.2. Hạch toán vào chi phí hoặc kết quả kinh doanh 2.3. Giảm vốn Nhà nước 2.4. Ngân sách hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. XỬ LÝ CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ TỒN ĐỌNG:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nợ thuế và các khoản phải nộp từ NSNN đã xử lý: 1.1. Hỗ trợ vốn đầu tư (ghi thu ghi chi) 1.2. Giãn nợ 1.3. Khoanh nợ 1.4. Xoá nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nợ các NHTMNN đã xử lý 2.1 Xoá nợ 2.2. Khoanh nợ 2.3. Giãn nợ 2.4. Bán lại nợ 2.5. Chuyển nợ thành vốn góp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Xoá nợ phải trả Cục dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bợ bảo hiểm xã hội 4.1. Dùng nguồn tiền bán doanh nghiệp 4.2. Dùng quỹ hỗ trợ sắp xếp và CPH DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Nợ khác 5.1. Giảm vốn Nhà nước 5.2. Ngân sách Hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU ............., ngày tháng 3 năm 2003
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (Ký tên, đóng dấu)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.