BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9070/BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2014 |
Kính gửi: Các đơn vị nghiên cứu khoa học và công nghệ thuộc Bộ
Thực hiện Thông tư số 121/2014/TTLT-BTC-BKHCN ngày 25/8/2014 Hướng dẫn xây dựng nội dung, kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị các đơn vị khoa học và công nghệ trực thuộc Bộ thực hiện các nội dung sau:
1. Đề xuất danh mục nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
Các đơn vị khoa học và công nghệ căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao tại Quyết định phê duyệt đề án 115 đã ban hành hoặc theo Quyết định thành lập đơn vị lập danh mục các nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng (theo mẫu tại Biểu số 1).
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam có trách nhiệm lập danh mục nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng đối với các đơn vị thành viên và các Phòng, ban trực thuộc đảm bảo phù hợp với chức năng nhiệm vụ tại Quyết định thành lập của từng đơn vị.
2. Căn cứ lập dự toán
Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng dựa trên:
a) Danh mục, nội dung nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng phù hợp với chức năng, nhiệm vụ theo Quyết định thành lập hoặc theo Quyết định phê duyệt đề án chuyển đổi theo Nghị định 115/2005/NĐ-CP .
b) Số lượng người tham gia thực hiện trong mỗi nhiệm vụ, thời gian tham gia thực hiện nhiệm vụ, hệ số lương và các khoản phụ cấp theo lương của những người tham gia thực hiện nhiệm vụ.
Đơn vị căn cứ vào nội dung nhiệm vụ để xác định số người tham gia, vị trí, chức danh trong nhiệm vụ, thời gian thực hiện nhiệm vụ của từng người và kê khai cụ thể trong thuyết minh của nhiệm vụ.
Tổng số người tham gia các nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng của đơn vị không vượt quá số lượng người làm việc được giao tính đến 31/12/2013. Thời gian tham gia các nhiệm vụ thường xuyên (quy đổi) của mỗi người trong 1 năm không vượt quá 12 tháng (không tính ngày nghỉ theo quy định).
c) Các định mức kinh tế, kỹ thuật do Bộ ban hành và các quy định hiện hành. Trường hợp chưa có định mức thì cần thuyết minh chi tiết căn cứ lập dự toán.
d) Các quy định về phí, lệ phí và thu sự nghiệp khác.
3. Nội dung chi và định mức chi
Nội dung chi và định mức chi trong nhiệm vụ TXTCN thực hiện theo Điều 4 Thông tư 121/2014/TTLT-BTC-BKHCN.
4. Dự toán kinh phí thực hiện
a) Đối với đơn vị khoa học và công nghệ hoạt động theo cơ chế tự chủ, tự trang trải kinh phí hoạt động thường xuyên (điểm a, khoản 1, Điều 4 Nghị định 115/2005/NĐ-CP sửa đổi) thì kinh phí được dự toán đầy đủ các nội dung chi như hướng dẫn tại mục Điều 4, Thông tư 121/2014.
b) Đối với đơn vị khoa học và công nghệ chưa tự bảo đảm kinh phí hoạt động thường xuyên (khoản 2, Điều 4 Nghị định 115/2005/NĐ-CP sửa đổi) thì phải khẩn trương xây dựng Đề án đổi mới tổ chức hoạt động hoặc Đề án kiện toàn tổ chức hoạt động để được áp dụng như điểm a và c mục này.
c) Đối với đơn vị khoa học và công nghệ hoạt động trong lĩnh vực nghiên cứu cơ bản, nghiên cứu chiến lược, chính sách, nghiên cứu xây dựng định mức kinh tế, kỹ thuật chuyên ngành, phục vụ quản lý nhà nước (khoản 3 Điều 4 Nghị định 115/2005/NĐ-CP sửa đổi) thì trong dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng không có tiền lương, tiền công, tiền chi hoạt động bộ máy.
d) Việc bổ sung vào dự toán thu để bổ sung nguồn kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng đối với khoản kinh phí chênh lệch giữa dự toán thu dịch vụ lớn hơn dự toán chi dịch vụ (nếu có) thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.
5. Mức kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng 2015
Đối với năm 2015, tổng kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng của đơn vị không vượt quá tổng kinh phí hoạt động thường xuyên đã cấp năm 2014.
6. Thời hạn:
Các đơn vị gửi danh mục nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng về Bộ trước ngày 20/11/2014 theo địa chỉ: Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Bộ Nông nghiệp và PTNT; số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội và 01 file mềm theo địa chỉ: khth.khcn@mard.gov.vn hoặc khcn@gmail.com.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu số 1:
DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ THƯỜNG XUYÊN THEO CHỨC NĂNG
(Kèm theo Công văn số: 9070/BNN-KHCN ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị | Số QĐ thành lập/ Chức năng | Biên chế được giao đến 31/12/ 2013 | KP HĐTX năm 2014 | Tên nhiệm vụ | Thời gian thực hiện quy đổi | Dự kiến kết quả/sản phẩm | Dự kiến kinh phí | |
Tổng | 2015 | |||||||
A | Số.... ngày tháng năm |
|
| 1.... |
|
|
|
|
2.... |
|
|
|
| ||||
… |
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
| ||||
B | … |
|
| 1.... |
|
|
|
|
2.... |
|
|
|
| ||||
… |
|
|
|
| ||||
|
|
|
| n |
Biểu số 2
MẪU THUYẾT MINH VÀ DỰ TOÁN NHIỆM VỤ THƯỜNG XUYÊN THEO CHỨC NĂNG
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
1 | Tên nhiệm vụ: | ||||
2 | Thời gian thực hiện: (từ tháng ... năm... đến tháng ....năm...) | ||||
3 | Kinh phí thực hiện: Tổng kinh phí: …………….., trong đó: - Từ ngân sách sự nghiệp khoa học: - Từ nguồn tự có của tổ chức: - Từ nguồn khác: | ||||
4 | Chủ nhiệm nhiệm vụ: | ||||
| Họ và tên: Ngày, tháng, năm sinh: Nam/Nữ: .... Học hàm, học vị:………….. Chức danh khoa học: Chức vụ: Điện thoại của tổ chức: …………. Nhà riêng: ……… Mobile: ………… E-mail: …………………………. Tên tổ chức đang công tác: Địa chỉ tổ chức: ………………………… | ||||
5 | Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: | ||||
| Tên tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Điện thoại: ………………………… Fax: …………………………………… Địa chỉ: ……………………………….. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Số tài khoản: ………………………………………………………………. Ngân hàng: ……………………………………………………………….. Cơ quan chủ quản nhiệm vụ: ………………………………………….. | ||||
6 | Các cán bộ thực hiện nhiệm vụ: (cả những người trực tiếp và gián tiếp thực hiện nhiệm vụ) | ||||
| Họ và tên, học hàm học vị | Đơn vị công tác | Nội dung công việc tham gia | Thời gian làm việc cho nhiệm vụ | |
| Những người trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ | ||||
1 |
|
| Chủ trì |
| |
2 |
|
| kê khai cụ thể các nội dung công việc phải thực hiện trong nhiệm vụ đối với từng người |
| |
3 |
|
|
| ||
4 |
|
|
| ||
5 |
|
|
| ||
6 |
|
|
| ||
Những người gián tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ | |||||
9 |
| Ban Lãnh đạo | Kê khai cụ thể các nội dung công việc phải thực hiện trong nhiệm vụ đối với từng người |
| |
10 |
| Phòng Tài chính kế toán |
| ||
11 |
| Phòng Tổ chức - Hành chính |
| ||
... | ... | ... |
|
| |
|
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
7 | Kế hoạch thực hiện: | ||||
| Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu | Sản phẩm, kết quả của nhiệm vụ | Thời gian (bắt đầu, kết thúc) | Cá nhân, tổ chức thực hiện | Dự kiến kinh phí (triệu đồng) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… | .... | . . . |
|
|
|
III. TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHI THỰC HIỆN NHIỆN VỤ VÀ NGUỒN KINH PHÍ
Đơn vị tính: triệu đồng
8 | Kinh phí đề nghị ngân sách nhà nước hỗ trợ | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ theo các khoản chi | Nguồn thu từ nhiệm vụ | |||||
| Tổng số (triệu đồng) | Trong đó | ||||||
Tiền lương | Các khoản đóng góp theo lương* | Nguyên, vật liệu, năng lượng | Sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng, bảo trì, kiểm định, hiệu chuẩn | Chi khác** | ||||
A | 2 (=3-9) | 3 (=4+5+ 6+7+8) | 4 | 5 (= 4 x 24%) | 6 | 7 | 8 | 9 |
| 450 | 450 |
|
|
|
|
| 0 |
* Các khoản đóng góp theo lương gồm: bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn.
** Chi khác: gồm hội thảo, hội nghị, công tác phí, thuê khoán ngoài, văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ, dịch vụ công, thông tin, liên lạc...
Ngày …. tháng ….. năm 20... | Ngày …. tháng ….. năm 20... |
| Ngày …. tháng ….. năm 20... |
DỰ TOÁN KINH PHÍ THU, CHI NHIỆM VỤ
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung các khoản thu, chi | Tổng số Kinh phí |
1 | 2 | 3 |
A | Các khoản chi |
|
1 | Tiền lương | ... |
a | Tiền lương những người trực tiếp thực hiện nhiệm vụ | ... |
- | Nguyễn Văn A | ... |
- | Nguyễn Văn B | ... |
b | Tiền lương những người gián tiếp thực hiện nhiệm vụ | ... |
- | Trần thị C | ... |
- | Lê Văn D |
|
2 | Các khoản đóng góp theo lương | ...... |
3 | Nguyên, vật liệu, năng lượng |
|
4 | Sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng, bảo trì, kiểm định, hiệu chuẩn | ... |
5 | Chi khác (hội thảo, hội nghị, công tác phí, thuê khoán ngoài, văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ, dịch vụ công, thông tin, liên lạc,...) | ... |
B | Các khoản thu |
|
C | Kinh phí đề nghị ngân sách nhà nước cấp (C= A-B) | ... |
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN THU, CHI
Khoản 1. Tiền lương
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung lao động | Hệ số lương và phụ cấp | Số tháng tham gia thực hiện | Tổng số | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 (=3x4) | 6 |
1 | Tiền lương những người trực tiếp thực hiện nhiệm vụ |
| ... | ... |
|
- | Nguyễn Văn A |
| ... | ... |
|
- | Nguyễn Văn B |
| ... | ... |
|
2 | Tiền lương những người gián tiếp thực hiện nhiệm vụ |
| ... | ... |
|
- | Trần thị C |
| ... | ... |
|
- | Lê Văn D |
| ... | ... |
|
| Tổng cộng: |
|
| ... |
|
Khoản 2. Các khoản đóng góp theo lương
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Các khoản đóng góp theo lương | Tỷ lệ đóng góp | Tiền lương | Số phải đóng góp | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Bảo hiểm xã hội | 18% | … | … |
|
2 | Bảo hiểm y tế | 3% | … | … |
|
3 | Bảo hiểm thất nghiệp | 1% | … | … |
|
4 | Phí công đoàn | 2% | … | ... |
|
| Tổng cộng: |
|
| ... |
|
Khoản 3. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Điện |
|
|
|
|
2 | Nước |
|
|
|
|
3 | … |
|
|
|
|
Cộng: |
|
4. Sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng, bảo trì, kiểm định, hiệu chuẩn
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Duy tu |
|
|
|
|
3 | Bảo dưỡng |
|
|
|
|
4 | … |
|
|
|
|
Cộng: |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.