BỘ TÀI
CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2526/TCHQ-VP |
Hà Nội, ngày 27 tháng 5 năm 2021 |
Kính gửi: |
- Bộ Giao thông vận tải; |
Thực hiện Quyết định số 38/QĐ-TTg ngày 12/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Cải cách mô hình kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu, Tổ Biên tập và Ban Soạn thảo liên Bộ đang khẩn trương xây dựng dự thảo Nghị định quy định kiểm tra nhà nước về chất lượng, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu (sau đây gọi tắt là dự thảo Nghị định). Dự thảo Nghị định quy định cơ chế quản lý, phương thức, trình tự, thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với hàng hóa thuộc danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra nhà nước về chất lượng, kiểm tra nhả nước về an toàn thực phẩm do các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực ban hành (trừ hàng hóa chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng; nguyên liệu sản xuất thuốc và thuốc cho người, thuốc thú y).
Theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Báo cáo đánh giá tác động thủ tục hành chính (TTHC) là tài liệu bắt buộc phải có trong hồ sơ trình Chính phủ ban hành Nghị định. Để có cơ sở chuẩn bị Báo cáo đánh giá tác động TTHC đối với dự thảo Nghị định, Tổng cục Hải quan trong vai trò đầu mối của Ban Soạn thảo, Tổ Biên tập liên Bộ xin trân trọng đề nghị Quý Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp số lượt cá nhân, tổ chức thực hiện các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết theo phạm vi điều chỉnh của dự thảo Nghị định trong năm 2020.
Tổng cục Hải quan mong nhận được văn bản trả lời của Quý Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trước ngày 02/6/2021 (bản mềm xin gửi về địa chỉ thư điện tử: tieppph@customs.gov. vn) và đề nghị cung cấp thông tin về họ tên, số điện thoại của cán bộ đầu mối để Tổng cục Hải quan trao đổi khi cần thiết.
Trân trọng cảm ơn sự quan tâm của Quý Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(Đầu mối liên hệ của Tổng cục Hải quan: Đ/c Phạm Hữu Tiếp, điện thoại di động: 0962.393.450.
Tài liệu gửi kèm:
- Bảng thống kê số lượt thực hiện TTHC năm 2020;
- Danh mục TTHC của các Bộ, ngành đã công bố trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia do Tổng cục Hải quan kết xuất thuộc phạm vi điều chỉnh của dự thảo Nghị định;
- Dự thảo Nghị định).
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢT THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Năm
2020)
STT |
Tên TTHC |
QĐ |
Đối tượng |
Lĩnh vực |
Cấp thực hiện |
Cách thức thực hiện (Trực tiếp/ Bưu chính/ Mạng) |
Số lượt thực hiện TTHC |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Ví dụ: Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
688/QĐ-BKHCN |
Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cấp Tỉnh |
… |
... |
2 |
... |
... |
... |
... |
... |
... |
... |
DANH
SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH - BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Được
công bố trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
QĐ Công bố |
Đối tượng |
Lĩnh vực |
Cơ quan công khai |
Cấp thực hiện |
Tình trạng |
1 |
2.001062 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu |
4307/QĐ-BNN-BVTV |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Bảo vệ thực vật |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp Bộ |
Công khai |
2 |
1.003113 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu |
2474/QĐ-BNN-TY |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
Thú y |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp Bộ |
Công khai |
3 |
1.003264 |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu |
2474/QĐ-BNN-TY |
Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Thú y |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp Bộ |
Công khai |
4 |
1.003486 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
492/QĐ-BNN-KTHT |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp Tỉnh |
Công khai |
5 |
1.003524 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
492/QĐ-BNN-KTHT |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp Tỉnh |
Công khai |
6 |
2.001604 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3177/QĐ-BNN-QLCL |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp Bộ |
Công khai |
7 |
1.003814 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3177/QĐ-BNN-QLCL |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp. HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp Bộ |
Công khai |
8 |
1.004038 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
2022/QĐ-BNN-BVTV |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Bảo vệ thực vật |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp Bộ |
Công khai |
9 |
1.007930 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu |
4756/QĐ-BNN-BVTV |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
Bảo vệ thực vật |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp Bộ |
Công khai |
10 |
1.008124 |
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
823/QĐ-BNN-CN |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
Chăn nuôi |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp Bộ |
Công khai |
11 |
1.008122 |
Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chua được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
823/QĐ-BNN-CN |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
Chăn nuôi |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp Bộ |
Công khai |
12 |
1.008125 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
823/QĐ-BNN-CN |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
Chăn nuôi |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp Bộ |
Công khai |
DANH
SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH - BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Được công bố trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
QĐ Công bố |
Đối tượng |
Lĩnh vực |
Cơ quan công khai |
Cấp thực hiện |
Tình trạng |
1 |
1.001131 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu |
52/QĐ-BGTVT |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
Đăng kiểm |
Bộ Giao thông vận tải |
Cấp Bộ |
Công khai |
2 |
1.004976 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải |
52/QĐ-BGTVT |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
Đăng kiểm |
Bộ Giao thông vận tải |
Cấp Bộ |
Công khai |
3 |
1.004978 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện nhập khẩu |
52/QĐ-BGTVT |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
Đăng kiểm |
Bộ Giao thông vận tải |
Cấp Bộ |
Công khai |
4 |
1.004989 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy |
52/QĐ-BGTVT |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
Đăng kiểm |
Bộ Giao thông vận tải |
Cấp Bộ |
Công khai |
5 |
1.004996 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu |
52/QĐ-BGTVT |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
Đăng kiểm |
Bộ Giao thông vận tải |
Cấp Bộ |
Công khai |
6 |
1.005012 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe chở người bốn bánh có gắn động cơ nhập khẩu |
52/QĐ-BGTVT |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp cổ vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
Đăng kiểm |
Bộ Giao thông vận tải |
Cấp Bộ |
Công khai |
7 |
1.005109 |
Cấp chứng chỉ chất lượng xe máy chuyên dùng nhập khẩu |
52/QĐ-BGTVT |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
Đăng kiểm |
Bộ Giao thông vận tải |
Cấp Bộ |
Công khai |
8 |
1.005112 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP |
52/QĐ-BGTVT |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
Đăng kiểm |
Bộ Giao thông vận tải |
Cấp Bộ |
Công khai |
9 |
1.005113 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP |
450/QĐ-BGTVT |
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
Đăng kiểm |
Bộ Giao thông vận tải |
Cấp Bộ |
Công khai |
DANH
SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH - BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Được công bố trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
QĐ Công bố |
Đối tượng |
Lĩnh vực |
Cơ quan công khai |
Cấp thực hiện |
Tình trạng |
1 |
1.005242 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
3727/QĐ-BKHCN |
Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cấp Bộ |
Công khai |
2 |
1.001366 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
3727/QĐ-BKHCN |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cấp Bộ |
Công khai |
3 |
1.001392 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
3727/QĐ-BKHCN |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cấp Tỉnh |
Công khai |
4 |
2.001259 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
3727/QĐ-BKHCN |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cấp Tỉnh |
Công khai |
5 |
2.001268 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
688/QĐ-BKHCN |
Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cấp Tỉnh |
Công khai |
6 |
2.001522 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng đối với hàng hóa nhập khẩu là xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học và các loại hàng hóa khác thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
2388/QĐ-BKHCN |
Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cấp Bộ |
Công khai |
7 |
2.002118 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
2388/QĐ-BKHCN |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cấp Tỉnh |
Công khai |
DANH
SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH - BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Được công bố trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
QĐ Công bố |
Đối tượng |
Lĩnh vực |
Cơ quan công khai |
Cấp thực hiện |
Tình trạng |
1 |
1.000365 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) |
1683/QĐ-LĐTBXH |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
An toàn, vệ sinh lao động |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cấp Tỉnh |
Công khai |
DANH
SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH - BỘ CÔNG THƯƠNG
(Được công bố trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
QĐ Công bố |
Đối tượng |
Lĩnh vực |
Cơ quan công khai |
Cấp thực hiện |
Tình trạng |
1 |
2.000046 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
01/QĐ-BCT |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
Khoa học, công nghệ |
Bộ Công thương |
Cấp Tỉnh |
Công khai |
DANH
SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH - BỘ XÂY DỰNG
(Được công bố trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
QĐ Công bố |
Đối tượng |
Lĩnh vực |
Cơ quan công khai |
Cấp thực hiện |
Tình trạng |
1 |
1.006871 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
1290/QĐ-BXD |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Vật liệu xây dựng |
Bộ Xây dựng |
Cấp Tỉnh |
Công khai |
DANH
SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH - BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Được công bố trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
QĐ Công bố |
Đối tượng |
Lĩnh vực |
Cơ quan công khai |
Cấp thực hiện |
Tình trạng |
1 |
1.002655 |
Xác nhận đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy |
941/QĐ-BTTTT |
Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Cấp Bộ |
Công khai |
2 |
2.001118 |
Xác nhận đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu bắt buộc phải công bố hợp quy |
941/QĐ-BTTTT |
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Cấp Bộ |
Công khai |
DANH
SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH - BỘ Y TẾ
(Được công bố
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
QĐ Công bố |
Đối tượng |
Lĩnh vực |
Cơ quan công khai |
Cấp thực hiện |
Tình trạng |
1 |
1.000044 |
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá |
1357/QĐ-BYT |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Bộ Y tế |
Cấp Bộ |
Công khai |
2 |
1.000056 |
Cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá |
1357/QĐ-BYT |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Bộ Y tế |
Cấp Bộ |
Công khai |
3 |
1.000068 |
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất) |
1357/QĐ-BYT |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Bộ Y tế |
Cấp Bộ |
Công khai |
4 |
1.000074 |
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá |
1357/QĐ-BYT |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Bộ Y tế |
Cấp Bộ |
Công khai |
5 |
1.001411 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định |
4630/QĐ-BYT |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Bộ Y tế |
Cấp Bộ |
Công khai |
6 |
1.001872 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cổ phần lựa chọn theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ) |
4630/QĐ-BYT |
Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Bộ Y tế |
cáp Bộ |
Công khai |
7 |
2.001191 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt |
2318/QĐ-BYT |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Bộ Y tế |
Cấp Tỉnh |
Công khai |
8 |
1.002867 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường |
2318/QĐ-BYT |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Bộ Y tế |
Cấp Tỉnh |
Công khai |
9 |
1.003094 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm |
2318/QĐ-BYT |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Bộ Y tế |
Cấp Tỉnh |
Công khai |
10 |
1.003348 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
2318/QĐ-BYT |
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Bộ Y tế |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh |
Công khai |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.