HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 453/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH THANH HÓA NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 891/BC-KTNS ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2022, với các nội dung sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Tổng thu ngân sách nhà nước |
Thu ngân sách Trung ương |
Thu ngân sách địa phương |
Trong đó |
||
Thu ngân sách cấp tỉnh |
Thu ngân sách cấp huyện |
Thu ngân sách cấp xã |
||||
|
1=2+3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Tổng thu (loại trừ thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách) |
86.635.565 |
21.450.920 |
65.184.645 |
24.425.359 |
29.995.811 |
10.763.475 |
I. Thu ngân sách nhà nước |
51.173.309 |
21.050.589 |
30.122.720 |
16.099.328 |
11.004.670 |
3.018.722 |
1. Thu nội địa |
31.244.916 |
1.244.161 |
30.000.755 |
16.092.193 |
10.942.365 |
2.966.197 |
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
19.806.428 |
19.806.428 |
- |
- |
- |
- |
3. Các khoản huy động, đóng góp |
121.965 |
- |
121.965 |
7.135 |
62.305 |
52.525 |
II. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
21.322.793 |
- |
21.322.793 |
4.525.185 |
11.500.723 |
5.296.885 |
III. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
400.331 |
400.331 |
- |
|
|
|
IV. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
13.566.268 |
- |
13.566.268 |
3.684.109 |
7.471.809 |
2.410.350 |
V. Thu kết dư năm trước |
99.299 |
- |
99.299 |
43.172 |
18.609 |
37.518 |
VI. Vay của ngân sách địa phương |
73.565 |
- |
73.565 |
73.565 |
- |
- |
2. Chi ngân sách địa phương
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Trong đó |
||
Chi ngân sách cấp tỉnh |
Chi ngân sách cấp huyện |
Chi ngân sách cấp xã |
||
|
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
Tổng chi (loại trừ chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách) |
64.945.533 |
24.248.542 |
29.984.200 |
10.712.791 |
1. Chi đầu tư phát triển |
18.612.568 |
5.586.904 |
7.663.723 |
5.361.941 |
2. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay |
9.422 |
9.422 |
|
|
3. Chi thường xuyên |
21.152.869 |
5.420.024 |
12.476.723 |
3.256.122 |
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
|
|
5. Chi chuyển nguồn sang năm sau |
24.767.113 |
13.114.272 |
9.588.343 |
2.064.498 |
6. Chi nộp ngân sách cấp trên |
400.331 |
114.690 |
255.411 |
30.230 |
3. Chênh lệch thu - chi ngân sách địa phương
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Trong đó |
||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
||
|
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
1. Tổng thu ngân sách địa phương |
65.184.645 |
24.425.359 |
29.995.811 |
10.763.475 |
2. Tổng chi ngân sách địa phương |
64.945.533 |
24.248.542 |
29.984.200 |
10.712.791 |
3. Chênh lệch thu - chi (1-2) |
239.112 |
176.817 |
11.611 |
50.684 |
(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.